75 câu trắc nghiệm Liên kết hóa học nâng cao !!
- Câu 1 : Chất nào có góc liên kết 120o trong phân tử?
A. H2S
B. BH3
C. CH4
D. H2O
- Câu 2 : Chất nào không có sự lai hóa sp trong phân tử?
A. HClO
B. C2H2
C. BeBr2
D. BF3
- Câu 3 : Nguyên tử photpho trong PH3 ở trạng thái lai hoá
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. không xác định được
- Câu 4 : Chọn câu sai :
A. Điện hóa trị có trong hợp chất ion.
B. Điện hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.
C. Cộng hóa trị có trong hợp chất cộng hóa trị.
D. Cộng hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.
- Câu 5 : Cho các phân tử: Độ phân cực của chúng được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:
A. (3), (2), (4), (1)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (4), (3), (2), (1)
D. (2), (3), (1), (4)
- Câu 6 : Hoàn thành nội dung sau : Bán kính nguyên tử...(1) bán kính cation tương ứng và ... (2) bán kính anion tương ứng”.
A.(1) : nhỏ hơn, (2) : lớn hơn.
B. (1) : lớn hơn, (2) : nhỏ hơn.
C. (1) : lớn hơn, (2) : bằng.
D.(1) : nhỏ hơn, (2) : bằng.
- Câu 7 : Trong phân tử nào sau đây chỉ tồn tại liên kết đơn : N2, O2, F2, CO2 ?
A.N2
B. O2
C. F2
D.CO2
- Câu 8 : Cho các phân tử : H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử ?
A.1
B. 2
C. 3
D.4
- Câu 9 : Phân tử H2O có góc liên kết bằng 104,50 do nguyên tử Oxi ở trạng thái lai hoá:
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. không xác định
- Câu 10 : Hình dạng phân tử CH4 , BF3 , H2O , BeH2 tương ứng là :
A. Tứ diện ,tam giác , gấp khúc, thẳng
B. Tam giác , tứ diện , gấp khúc, thẳng
C. Gấp khúc , tam giác, tứ diện , thẳng
D. Thẳng , tam giác, tứ diện , gấp khúc
- Câu 11 : Hoàn thành nội dung sau : “Số oxi hoá của một nguyên tố trong phân tử là ...(1)… của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là ...(2)….”.
A. (1) : điện hoá trị; (2) : liên kết ion.
B. (1) : điện tích ; (2) : liên kết ion.
C. (1) : cộng hoá trị; (2) : liên kết cộng hoá trị.
D. (1) : điện hoá trị; (2) : liên kết cộng hoá trị.
- Câu 12 : Nguyên tử Al có bán kính 1,43 và có nguyên tử khối là 27u. Khối lượng riêng của Al bằng bao nhiêu, biết rằng trong tinh thể nhôm có cấu tạo kiểu cấu trúc lập phương tâm diện
A. 1,96
B. 2,7
C. 3,64
D. 1,99
- Câu 13 : Chọn câu phát biểu đúng:
A. Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion
B. Liên kết đơn và liên kết đôi gọi chung là lk bội.
C. Liên kết H-I được hình thành bằng sự xen phủ s-s.
D. Liên kết trong phân tử oxi có cả liên kết và liên kết .
- Câu 14 : Dãy nào sau đây gồm các chất đều có liên kết π trong phân tử?
A. C2H4, O2, N2, H2S
B. CH4, H2O, C2H4, C3H6
C. C2H4, C2H2, O2, N2
D. C3H8, CO2, SO2, O2
- Câu 15 : Các liên kết trong phân tử Nitơ được tạo thành là do sự xen phủ của :
A. Các obitan s với nhau và các obitan p với nhau
B. 3 obitan p với nhau
C. 1 obitan s và 2 obitan p với nhau
D. 3 obitan p giống nhau về hình dạng kích thước nhưng khác nhau về định hướng không gian với nhau
- Câu 16 : Hai nguyên tố M và X tạo thành hợp chất có công thức là M2X. Cho biết:
A. 19, 8 và liên kết cộng hóa trị
B. 19, 8 và liên kết ion
C. 15, 16 và liên kết ion
D. 15, 16 và liên kết cộng hóa trị
- Câu 17 : Số liên kết π và liên kết σ trong phân tử C2H4 là
A. 1 và 5
B. 2 và 5
C. 1 và 4
D. 2 và 4
- Câu 18 : Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố R thuộc nhóm VIIA là 28. Công thức hợp chất của R với hidro là
A. HF
B. HCl
C. SiH4
D. NH3
- Câu 19 : Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. kim loại.
B. cộng hóa trị.
C. ion.
D. cho – nhận.
- Câu 20 : Cho nguyên tử Liti (Z = 3) và nguyên tử Oxi (Z = 8). Nội dung nào sau đây không đúng:
A. Cấu hình e của ion Li+: 1s2 và cấu hình e của ion O2–: 1s2 2s2 2p6.
B. Những điện tích ở ion Li+ và O2– do: Li → Li + + e và O + 2e → O2– .
C. Nguyên tử khí hiếm Ne có cấu hình e giống Li + và O2– .
D. Có công thức Li2O do:mỗi nguyên tử Li nhường 1 e mà một nguyên tử O nhận 2 e.
- Câu 21 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 18. Liên kết hóa học trong mono oxit của X là:
A. liên kết ion.
B. liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. liên kết cộng hóa trị không phân cực.
D. liên kết cho nhận.
- Câu 22 : Biết góc liên kết giữa các nguyên tử HCH trong phân tử CH4 là , phân tử CH4 có kiểu lai hóa nào dưới đây:
A. sp
B. sp3
C. sp2
D. Không lai hóa
- Câu 23 : Liên kết hoá học trong phân tử Cl2 được hình thành :
A. Sự xen phủ trục của 2 orbital s.
B. Sự xen phủ bên của 2 orbital p chứa electron độc thân.
C. sự cho - nhận electron giữa 2 nguyên tử clo.
D. Nhờ sự xen phủ trục của 2 orbitan p chứa electron độc thân.
- Câu 24 : M thuộc nhóm IIA, X thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 71,43% khối lượng, còn X chiếm 40% khối lượng. Liên kết giữa X và M trong hợp chất thuộc loại liên kết nào sau đây?
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hoá trị.
C. Liên kết cho nhận
D. Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị.
- Câu 25 : Phân tử XY3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Tổng số hạt trong Y- nhiều hơn trong X3+ là 16.Liên kết giữa X và Y trong phân tử XY3 thuộc loại liên kết nào ?
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết cho – nhận.
- Câu 26 : Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Liên kết bội có hai liên kết
B. Liên kết ba gồm 2 liên kết và một liên kết
C. Liên kết bội là liên kết đôi
D. Liên kết đơn bao giờ cũng là liên kết
- Câu 27 : Phân tử BCl3 có góc liên kết bằng 1200 do nguyên tử Bo ở trạng thái lai hoá
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. không xác định
- Câu 28 : Nguyên tử photpho, lưu huỳnh trong phân tử , H2S lần lượt có sự lai hóa gì?
A. sp2, sp3
B. sp2, sp
C. sp3, sp
D. sp3, sp3
- Câu 29 : Hợp chất nào được tạo thành chỉ bằng sự xen phủ trục ?
A. C2H6
B. N2
C. CO2
D. SO2
- Câu 30 : Sự lai hóa sau đây xảy ra ở một nguyên tử do:
A. sự tổ hợp của 1orbitan s và 2 orbitan p của nguyên tử đó.
B. sự tổ hợp của 2orbitan s và 2 orbitan p của nguyên tử đó.
C. sự tổ hợp của 2orbitan s và 1 orbitan p của nguyên tử đó
D. sự tổ hợp của 1orbitan s và 3 orbitan p của nguyên tử đó
- Câu 31 : Nếu liên kết cộng hóa trị được hình thành do 2 electron của một nguyên tử và 1 obitan trống của nguyên tử khác thì liên kết đó được gọi là :
A. liên kết cộng hóa trị có cực.
B. liên kết cho – nhận
C. liên kết tự do – phụ thuộc.
D. liên kết pi.
- Câu 32 : Nhiệt độ sôi của H2O cao hơn so với H2S là do :
A. Liên kết hidro của H2O bền hơn
B. Độ dài liên kết trong H2O ngắn hơn trong H2S.
C. Sự phân cực liên kết trong H2O lớn hơn.
D. A và C
- Câu 33 : Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng thuộc phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có electron cuối cùng thuộc phân lớp p. Biết rằng tổng số electron trong nguyên tử của X và Y là 20. Bản chất của liên kết hóa học trong hợp chất X – Y là:
A. Sự góp chung đôi electron.
B. Sự góp đôi electron từ một nguyên tử.
C. Sự tương tác yếu giữa hai nguyên tử có chênh lệch độ âm điện lớn.
D. Lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu
- Câu 34 : Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
A. C2H3Cl.
B. C2H4
C. CH4
D. C2H2
- Câu 35 : Nguyên tố X và Y thuộc nhóm A; nguyên tử nguyên tố X có 7 electron trên các phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có 17 electron trên các phân lớp p. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y; liên kết hóa học trong hợp chất đó là:
A. XY; liên kết ion.
B. Y2X; liên kết ion.
C. X5Y; liên kết cộng hoá trị.
D. X7Y; liên kết cộng hoá trị.
- Câu 36 : Chọn chất có tinh thể phân tử :
A. iot, nước đá, kali clorua.
B. iot, naphtalen, kim cương.
C. nước đá, naphtalen, iot.
D. than chì, kim cương, silic.
- Câu 37 : Chọn câu sai :
A. Kim cương thuộc loại tinh thể nguyên tử.
B. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết trong tinh thể nguyên tử rất bền.
D. Tinh thể nguyên tử có nhiệt độ nóng chảy và sôi thấp.
- Câu 38 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. NH3 có cấu trúc tam giác đều (lai hoá sp2).
B. CO2 và SO2 đều có cấu trúc thẳng (lai hóa sp).
C. CO2 và BeCl2 đều có cấu trúc tam giác cân.
D. CH4 và NH3 đều có cấu trúc tứ diện.
- Câu 39 : Cation X+ do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố hóa học tạo nên. Tổng số proton trong X+là 11. Công thức của X+ là:
A. NH4+
B. NH3Cl+
C. Al(OH)4-
D. Ba(OH)4+
D. Ba(OH)4+
- Câu 40 : Anion X- có tổng số các hạt bằng 53, số hạt mang điện chiếm 66,04%. Cấu hình e của X- là:
A. 1s22s22p63s23p5.
B. 1s22s22p63s23p4.
C. 1s22s22p6.
D. 1s22s22p63s23p6.
- Câu 41 : Hợp chất có công thức là AB2 có tổng số hạt mang điện bằng 64. Trong đó, hạt mang điện trong hạt nhân A nhiều hơn hạt mang điện trong hạt nhân B là 8.Phân tử AB2 có liên kết:
A. ion.
B. cộng hóa trị.
C. phối trí.
D. liên kết kim loại
- Câu 42 : X, Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A, ở hai chu kỳ liên tiếp. Cho biết tổng số electron trong anion là 42.Xác định hai nguyên tố X, Y và XY32- trong số các phương án sau :
A. Be, Mg và MgBe3.
B. S, O và SO32-.
C. C, O và CO32-.
D. Si, O và SiO32-.
- Câu 43 : X, Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A, ở hai chu kỳ liên tiếp. Cho biết tổng số electron trong anion là 42. Liên kết giữa X và Y trong ion XY32- thuộc loại liên kết nào ?
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết kim loại
- Câu 44 : So với N2, khí NH3 tan được nhiều trong nước hơn vì:
A. NH3 có liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. NH3 tạo được liên kết hiđro với nước.
C. NH3 có phản ứng một phần với nước.
D. Trong phân tử NH3 chỉ có liên kết đơn.
- Câu 45 : Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện.Nguyên tố R tạo với Cl hợp chất có liên kết là?
A. Liên kết cộng hóa trị
B. Liên kết ion
C. Liên kết cho nhận
D. Liên kết phối trí
- Câu 46 : Nguyên tử R có tống số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt không mang điện trong hạt nhân gấp 1,059 lần số hạt mang điện tích âm. Số oxi hóa cao nhất R có thể tạo với oxi là?
A. +1
B. +3
C.+5
D. +7
- Câu 47 : Anion XY32– có tổng số hạt mang điện là 62. Số hạt mang điện trong hạt nhân của Y nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của X là 2. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Y là nguyên tố thuộc chu kì 2.
B. X là nguyên tố cacbon.
C. Trong phân tử hợp chất giữa Na, X, Y vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị.
D. Nếu Z là nguyên tố cùng phân nhóm với Y ở chu kì kế tiếp thì phân tử hợp chất giữa X và Z có tổng số hạt mang điện là 48.
- Câu 48 : X và Y đều là hợp chất ion cấu tạo thành từ các ion có chung cấu hình electron 1s22s22p6. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong phân tử X và Y lần lượt là 92 và 60. X và Y lần lượt là
A.MgO; MgF2
B. MgF2 hoặc Na2O; MgO
C. Na2O; MgO hoặc MgF2
D. MgO; Na2O.
- Câu 49 : X, Y, Z là những nguyên tố có số điện tich hạt nhân là 9; 19 ; 8. Nếu các cặp X và Y; Y và Z; X và Z tạo thành liên kết hóa học thì các cặp nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. Cặp X và Z
B. Cả 3 cặp.
C. Cặp X và Y, cặp X và Z.
D. Cặp X và Y, cặp Y và Z.
- Câu 50 : Hợp chất vô cơ T có công thức phân tử XY2. Tổng số các hạt trong phân tử T là 66, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của Y nhiều hơn X là 4. Số hạt trong Y nhiều hơn số hạt trong X là 6 hạt. Trong T chỉ chứa loại liên kết nào?
A. Liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết ion
C.Liên kết cho nhận
D. Liên kết cộng phối trí.
- Câu 51 : Cộng hoá trị lớn nhất của một nguyên tố có cấu hình electron ngoài cùng 3s23p4 là :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
- Câu 52 : Số liên kết σ (xích ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; metan lần lượt là
A. 3;5; 9
B. 5; 3;4
C. 4; 2; 6
D.4; 3;6
- Câu 53 : Dựa vào độ âm điện, hãy nêu bản chất liên kết trong các phân tử và ion:
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực
B. Liên kết cộng hóa trị phân cực và không phân cực.
C. Liên kết ion và cộng hóa trị phân cực
D. Liên kết cộng hóa trị và cho nhận
- Câu 54 : Vì sao điều kiện thường N2 có tính oxi hoá kém Cl2?
A. Do Clo có phân tử khối lớn hơn so với N2.
B. Clo có nhiều electron hơn.
C. Do N2 có liên kết ba bền vững, nên tính oxi hóa yếu.
D. Do N2 có ít proton hơn.
- Câu 55 : Dựa vào độ âm điện, hãy sắp xếp theo chiều tăng độ phân cực của liên kết giữa 2 nguyên tử trong phân tử các chất sau: CaO, MgO, CH4, AlN, N2, NaBr, BCl3(Cho độ âm điện của O = 3,5; Cl = 3,0; Br = 2,8; Na = 0,9; Mg = 1,2; Ca = 1,0; C = 2,5; H = 2,1; Al = 1,5; N = 3; B =2,0).
A. N2, CH4, BCl3, AlN, NaBr, MgO, CaO
B. N2, CH4, AlN, BCl3, NaBr, MgO, CaO
C. N2, CH4, BCl3, AlN, NaBr, CaO, MgO
D. N2, CH4, AlN, NaBr, BCl3, MgO, CaO
- Câu 56 : Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là:
A. HI, HBr, HCl
B. HI, HCl, HBr
C. HCl, HBr, HI
D. HBr, HI, HCl
- Câu 57 : Trong phân tử H2SO3, có ..... liên kết đơn; ….. liên kết đôi; ..... liên kết ; ..... liên kết p. Các số thích hợp điền vào các chỗ trống trên lần lượt là:
A. 4, 1, 5, 1
B. 2, 1, 3, 1
C. 2, 1, 3, 2
D. 4, 0, 5, 0
- Câu 58 : Chọn phát biểu sai:
A. Chỉ có e độc thân mới tham gia góp chung
B. Chỉ có AO chứa e độc thân mới tạo được liên kết
C. AO s và AO lai hóa chỉ tham gia xen phủ trục
D. Cặp e ghép đôi không được tham gia xen phủ
- Câu 59 : Hợp chất M tạo bởi hai nguyên tố X và Y trong đó X, Y có số oxi hóa cao nhất trong các oxit là +nO, +mO và có số oxi hóa âm trong các hợp chất với hiđro là –nH, –mH và thoả mãn điều kiện :
A. XY2.
B. X2Y.
C. XY.
D. X2Y3.
- Câu 60 : Giống nhau giữa liên kết ion và liên kết kim loại là :
A. Đều được tạo thành do sức hút tĩnh điện.
B. Đều có sự cho và nhận các electron hóa trị.
C. Đều có sự góp chung các electron hóa trị.
D. Đều tạo thành các chất có nhiệt độ nóng chảy cao.
- Câu 61 : Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng được phân bổ vào phân lớp 3p5. Nguyên tử nguyên tố Y có electron cuối cùng được phân bổ vào phân lớp 3p3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A.X có 15 proton trong hạt nhân.
B. Y có xu hướng nhường đi 3 eletron
C. X,Y tạo với nhau hợp chất có liên kết cộng hóa trị
D. X có xu hướng nhận thêm 3 eletron.
- Câu 62 : Cho tinh thể các chất sau: iot (1), kim cương (2), nước đá (3), muối ăn (4), silic (5). Tinh thể nguyên tử là các tinh thể :
A. (1), (2), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (5).
D. (3), 4).
- Câu 63 : Photpho có thể tạo với Clo 2 hợp chất đó là PCl3 và PCl5 trong khi nitơ chỉ tạo với Clo hợp chất NCl3 đó là do
A.Nguyên tử nitơ có bán kính nguyên lử nhỏ hon photpho.
B.Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho.
C. Nguyên tử nitơ không có trạng thái kích thích trong khi photpho thì có.
D. Nguyên tử nitơ có điện lích hạt nhân bé hơn pholpho.
- Câu 64 : Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Tinh thể canxi có cấu trúc lập phương tâm diện. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lý thuyết là:
A. 0,196 nm.
B. 0,185 nm.
C. 0,168 nm.
D. 0,155 nm.
- Câu 65 : Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo đúng của hợp chất C3H6?
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Liên kết trong các phân tử:
A. NaF , Cl2 , PCl3 là liên kết ion
B. Cl2 , NH3 , CaO là liên kết cộng hóa trị.
C. NaF , CaO là liên kết ion.
D. Tất cả đều sai.
- Câu 67 : Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đều là
A. liên kết ion.
B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết cộng hóa trị không cực.
D. liên kết đôi.
- Câu 68 : Công thức cấu tạo nào viết sai ( 1H; 6C ; 7N ; 8O ; 17Cl, 16S) :
A. H-Cl
B. O=C=O
C.O-S-O
D. N≡N.
- Câu 69 : Tìm câu sai :
A. kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử.
B. trong mạng tinh thể nguyên tử, các nguyên tử được phân bố luân phiên đều đặn theo một trật tự nhất định.
C. liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu
D. tinh thể nguyên tử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao.
- Câu 70 : Cation R+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Liên kết giữa nguyên tử nguyên tố R với oxi thuộc loại liên kết gì?
A. Liên kết cộng hóa trị
B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị có cực.
D. Liên kết cho–nhận.
- Câu 71 : Kiểu liên kết trong KCl, N2, NH3 lần lượt là:
A. ion, cộng hóa trị không cực,cộng hóa trị không cực.
B. ion, cộng hóa trị có cực, cộng hóa trị không cực.
C. ion, Cộng hóa trị có cực, cộng hóa trị có cực.
D. ion, cộng hóa trị không cực, cộng hóa trị có cực.
- Câu 72 : Cho các phân tử : H2 ; CO2 ; Cl2 ; N2 ; I2 ; C2H4 ; C2H2 . Có bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao