Bài tập Lớp vỏ electron có giải chi tiết !!
- Câu 1 : Các ion bằng nhau về
A. số khối
B. số electron
C. số proton
D. số nơtron
- Câu 2 : X không phải là khí hiếm, nguyên tử nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p. Nguyên tử nguyên tố Y có phân lớp electron ngoài cùng là 3s. Tổng số electron ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Xác định số hiệu nguyên tử của X và Y
A. X (Z = 18); Y (Z = 10).
B. X (Z = 17); Y (Z = 11).
C. X (Z = 17); Y (Z = 12).
D. X (Z = 15); Y (Z = 13).
- Câu 3 : Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron; trong đó phân lớp có mức năng lượng cao nhất chứa 5 electron. Vậy số hiệu nguyên tử của X là:
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
- Câu 4 : Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
A. K+, Cl-, Ar
B. Li+, F-, Ne
C. Na+, Cl-, Ar
D. Na+, F-, Ne
- Câu 5 : Trong anion X3− có tổng số hạt là 111, số electron bằng 48% số khối. Nhận xét nào dưới đây về X là đúng ?
A. Số khối của X là 75.
B. Số electron của X là 36.
C. Số hạt mang điện của X là 72.
D. Số hạt mang điện của X là 42.
- Câu 6 : Tổng các electron trong các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố X là 10. Công thức oxit cao nhất của X là
A. X2O7
B. XO3
C. XO2
D. X2O5
- Câu 7 : Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 11
B. 10
C. 20
D. 22
- Câu 8 : Ion Xa+ có tổng số hạt là 80; số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20; tổng số hạt trong hạt nhân của ion Xa+ là 56.
A. [18Ar] 3d8
B. [18Ar] 3d6
C. [18Ar] 3d44s2
D. [18Ar] 3d4
- Câu 9 : Nguyên tử A có e ở phân lớp 3d chỉ bằng một nửa phân lớp 4s.Cấu hình electron của nguyên tử A là
A. [Ar]3d14s2
B. [Ar]3d44s2
C. [Ne]3d14s2
D. [Ar]3d34s2
- Câu 10 : Nguyên tử B có 3 lớp e với 7e lớp ngoài cùng. Nhận định nào sau đây đúng về B
A. Electron cuối cùng của B điền vào phân lớp 3d
B. Nguyên tử B có 17 electron
C. Nguyên tử B có 7 electron ở phân lớp p
D. Nguyên tử B có 9 electron ở phân lớp p
- Câu 11 : Ba nguyên tử D, E, F có số hiệu lần lượt là 3 số nguyên liên tiếp, tổng số electron của 3 nguyên tử là 39. Cấu hình electron của nguyên tử D là
A. [Ne]3s1
B. [Ne]3s2
C. [Ne]3s23p1
D. [Ne]3s23p2
- Câu 12 : Vỏ nguyên tử M, N đều có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng đều có 2 electron độc thân (ZM > ZN). Nhận định nào sau đây đúng
A. M có số hiệu nguyên tử là 12
B. M có cấu hình electron là [Ne]3s23p2
C. Số hiệu nguyên tử của N và M hơn kém 2 đơn vị
D. M có số hiệu nguyên tử là 13
- Câu 13 : Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tố X là 5p5. Tỉ lệ số nơtron và điện tích hạt nhân là 1,3962. Số notron trong X gấp 3,7 lần số notron trong Y. Khi cho 1,0725 gam Y tác dụng với lượng dư X thu được 4,565 gam sản phẩm có công thức XY. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Số hiệu nguyên tử của X là 53
B. Y có 4 lớp electron
C. Y có 1 electron lớp ngoài cùng
D. X có số khối là 80
- Câu 14 : Nguyên tử của nguyên tố T có e ở mức năng lượng cao nhất ở lớp e thứ 3, trong nguyên tử của Y số e nằm ở phân lớp s bằng 2/3 số e nằm ở phân lớp p. Nguyên tố T là
A. S
B. P
C. Si
D. Cl
- Câu 15 : Ion M3+ có cấu hình electron ngoài cùng là 3d2, cấu hình electron của nguyên tố M là
A. [Ar] 3d3 4s2
B. [Ar] 3d5 4s2
C. [Ar] 3d5
D. [Ar] 3d2 4s2 4p1.
- Câu 16 : Nguyên tố X có Z = 28, cấu hình electron của ion X2+ là
A. 1s22s22p63s23p64s23d8
B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p6 4s23d6
D. 1s22s22p63s23p63d8
- Câu 17 : Nguyên tử M có cấu hình electron ngoài cùng là 3d74s2. Số hiệu nguyên tử của M
A. 24
B. 25
C. 27
D. 29
- Câu 18 : Nguyên tử có tổng số e là 13 thì cấu hình electron lớp ngoài cùng là?
A. 3s2 3p2.
B. 3s2 3p1 .
C. 2s2 2p1 .
D. 3p1 4s2
- Câu 19 : Một anion R3+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 3p6. Số hiệu nguyên tử của R là
A. 20
B. 21
C. 18
D. 22
- Câu 20 : Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X và Y lần lượt là ZX = 24, ZY = 29. Cấu hình electron nguyên tử của X, Y lần lượt là
A. [Ar] 3d44s2 và [Ar] 3d94s2.
B. [Ar] 3d54s1 và [Ar] 3d94s2.
C. [Ar] 3d44s2 và [Ar] 3d104s1.
D. [Ar] 3d54s1 và [Ar] 3d104s1.
- Câu 21 : Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 1; 3; 5; 7
B. 2; 6; 10; 14
C. 2; 8; 18; 32
D. 2; 8; 14; 20
- Câu 22 : Phát biểu nào dưới đây về cấu tạo vỏ nguyên tử là không đúng ?
A. Lớp thứ n có n phân lớp.
B. Lớp thứ n có n2 obitan.
C. Lớp thứ n có tối đa 2n2 electron.
D. Số obitan trong một lớp là số lẻ.
- Câu 23 : Cấu hình electron của nguyên tố X có Z = 15 là
A. 1s22s22p63s23p5
B. 1s22s22p63s23p3
C. 1s22s22p63s23p14s2
D. 1s22s22p63s23p6
- Câu 24 : Cấu hình electron của nguyên tố X có Z= 24 là
A. 1s22s22p63s23p63d44s2
B. 1s22s22p63s23p63d54s1
C. 1s22s22p63s23p64s24p5
D. 1s22s22p63s23p63d64s2
- Câu 25 : Cấu hình electron (dạng rút gọn)của các nguyên tố sau:
A. [He]2s22p3, [He]2s22p2
B. [He]2s1, [He]2s22p2
C. [Ne]3s2, [Ne]3s23p2
D. [Ne]3s2, [He]2s22p2
- Câu 26 : Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp s là 4 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 3.
A. 5
B. 6
C. 13
D. 9
- Câu 27 : Xác định số hiệu nguyên tố A có tổng số electron ở các phân lớp s và p là 17
A. 12
B. 17
C. 20
D. 24
- Câu 28 : Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X phân bố vào phân lớp 3d6.X là:
A. Zn (Z = 30).
B. Fe (Z = 26).
C. Ni (Z = 28).
D. S (Z = 16).
- Câu 29 : Số hiệu nguyên tử của nguyên tố có tổng số electron trên các phân lớp p bằng 7 là:
A. 13.
B. 3.
C. 9.
D. 11.
- Câu 30 : Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố d, nguyên tử X có 5 electron hoá trị và lớp electron ngoài cùng thuộc lớp N.
A. 1s22s22p63s23p63d34s2
B. 1s22s22p63s23p64s23d3
C. 1s22s22p63s23p63d54s2
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p3
- Câu 31 : Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện.
A. Na, 1s22s22p63s1.
B. Mg, 1s22s22p63s1.
C. Na, 1s22s22p63s2.
D. Mg, 1s22s22p63s2.
- Câu 32 : Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s1. Trong một nguyên tử X có tổng số hạt mang điện là
A. 9.
B. 11.
C. 18.
D. 22.
- Câu 33 : Nguyên tử nguyên tố X có e cuối cùng điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử nguyên tố Y có e cuối cùng điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X, Y lần lượt là:
A. 13 và 15.
B. 12 và 14.
C. 13 và 14.
D. 12 và 15
- Câu 34 : Cation R+ có cấu hình ở phân lớp ngoài cùng 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử R là:
A. 1s22s22p63s1
B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p4
D. 1s22s22p3
- Câu 35 : Nguyên tử M có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3d7.Tổng số electron của nguyên tử M là:
A. 24
B. 25
C. 27
D. 29
- Câu 36 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 2s2 2p5, số hạt mang điện của nguyên tử đó là:
A. 9
B. 18
C. 7
D. 14
- Câu 37 : Nguyên tố ở nhóm A trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1 ở trạng thái cơ bản có kí hiệu nào sau đây?
A. Rb
B. Cu
C. Cr
D. K
- Câu 38 : Cho biết số hiệu nguyên tử của X là 13.Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p2
C. 1s22s22p63s23p1
D. 1s22s22p63s23p3
- Câu 39 : Chọn cấu hình e không đúng
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s23p5
D. 1s22s22p63s23p34s2
- Câu 40 : Cho nguyên tử R có tổng số hạt là 115, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25 hạt. Cấu hình electron nguyên tử của R là
A. [Ne] 3s23p3.
B. [Ne] 3s23p5.
C. [Ar] 4s24p5.
D. [Ar] 3d104s24p5.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao