Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa Sở giáo dục đào t...
- Câu 1 : Tiến hành các thí nghiệm sau :(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4(c) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 ( tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư(e) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nướcSau khi kết thúc thí nghiệm, số phản ứng thu được 2 muối là:
A 2
B 4
C 3
D 5
- Câu 2 : Kim loại dẫn điện tốt nhất là :
A Ag
B Al
C Fe
D Cu
- Câu 3 : Dùng hóa chất nào để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol
A Quì tím
B Kim loại Na
C Pb
D Dung dịch Brom
- Câu 4 : Để bảo vệ ống thép ( ống dẫn nước, dẫn dầu ,khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại nào sau đây?
A Cu
B Ag
C Pb
D Zn
- Câu 5 : Kim loại M tác dụng với dung dịch HCl ; Cu(NO3)2 ; HNO3 đặc nguội. M là :
A Fe
B Zn
C Al
D Ag
- Câu 6 : Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và 3 muối natri. Số đồng phân của X là :
A 6
B 3
C 2
D 4
- Câu 7 : hỗn hợp X gồm 1 andehit và 1 ankin ( có cùng số nguyên tử C). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X, thu được 3 mol CO2 và 1,8 mol H2O. Phần trăm khối lượng của ankin trong hỗn hợp X là :
A 25,23%
B 74,77%
C 77,47%
D 80,00%
- Câu 8 : Ở trạng thái cơ bản , nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp 1 ( lớp thứ 2). Số proton có trong nguyên tử X là :
A 8
B 7
C 6
D 5
- Câu 9 : Polime được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là :
A polietilen
B Polistiren
C polivinylclorua
D poli(etylen-terephtalat)
- Câu 10 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp muối KNO3 , AgNO3. Chất rắn sau phản ứng gồm :
A KNO2,Ag
B K2O,Ag
C KNO2,AgNO3
D K,Ag
- Câu 11 : Dùng m gam Al để khử hết 1,6g Fe2O3 ở nhiệt độ cao ( phản ứng nhiệt nhôm). Lấy toàn bộ chất rắn sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo ra 0,672 lit khí (dktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :
A 1,755
B 0,540
C 0,810
D 1,080
- Câu 12 : Cho Y là một amino axit . Khi cho 0,02 mol Y tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,25M và thu được 3,67g muối khan. Còn khi cho 0,01 molY tác dụng với dung dịch KOH thì cần dùng 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Công thức của Y là :
A (H2N)2C3H5COOH
B H2NC2H3(COOH)2
C N2NC3H5(COOH)2
D H2NC3H6COOH
- Câu 13 : Cho phản ứng : Mg + HNO3 -> Mg(NO3)2 + N2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất trong phương trình sau khi cân bằng là :
A 28
B 29
C 32
D 25
- Câu 14 : Quặng được dùng để sản xuất nhôm là :
A Apatit
B boxit
C dolomot
D hematit
- Câu 15 : Cho m gam hỗn hợp bột FexOy , CuO , Cu (x ,y nguyên dương) vào 600 ml dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch Y ( không chứa HCl) và còn lại 6,4g khim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 102,3g kết tủa . Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn hoàn . Giá trị m gần nhất với :
A 27,5
B 34,1
C 22,7
D 29,1
- Câu 16 : Cho 0,1 mol hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H12O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH đun nóng thu được một chất khí làm xanh quì tím ẩm và dung dịch Y . CÔ cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A 44,32
B 14,75
C 16,60
D 29,55
- Câu 17 : 3 chất hữu cơ X,Y,Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C,H,O chứa các nhóm chức đã học . hỗn hợp T gồm X,Y,Z trong đó nX = 4(nY + nZ). Đốt cháy hoàn toàn m gam T , thu được 13,2g CO2. Cho m gam T tác dụng vừa đủ với 0,4 lit dung dịch KHCO3 0,1M. mặt khác m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thhu được 56,16g Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp T là :
A 79,16%
B 47,90%
C 74,52%
D 32,54%
- Câu 18 : Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường :
A saccarozo
B glixerol
C ancol etylic
D glucozo
- Câu 19 : Chia hỗn hợp 2 axit no đơn chức mạch hở làm 3 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 21,6g Ag. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 22,3g muối. Phần 3 trung hòa bằng dung dịch NaOH , cô cạn rồi cho sản phẩm tác dụng với NaOH/CaO đun nóng thu được 6,72 lit hỗn hợp 2 khí(dktc). Công thức cấu tạo của 2 axit là :
A HCOOH ; CH3COOH
B HCOOH ; C2H5COOH
C CH3COOH ; C2H5COOH
D HCOOH ; C2H3COOH
- Câu 20 : Công thức cấu tạo của glyxin :
A CH3CH2COOH
B H2NCH2CH2COOH
C H2NCH2COOH
D CH3CH2CH2COOH
- Câu 21 : Hỗn hợp X gồm 3 chất CH2O2 ; C2H4O2 ; C4H8O2 . Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X ,thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2 . Giá trị của m là :
A 35,2
B 17,6
C 17,92
D 70,4
- Câu 22 : Hydrocacbon nào sau đây tác dụng với AgNO3/NH3 tạo thành kết tủa?
A Stiren
B but-1,3-dien
C but-1-en
D but-1-in
- Câu 23 : Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày người ta thường dùng dung dịch nào ?
A cồn 700
B nước vôi
C muối ăn
D giấm ăn
- Câu 24 : cho các chất sau , chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
A CH3COOH
B C2H5OH
C CH3CH3
D CH3CHO
- Câu 25 : cho dãy chất : tinh bột , xenlulozo , glucozo , fructozo , saccarozo. Số chất trong dãy thuộc loại disaccarit là :
A 2
B 1
C 3
D 4
- Câu 26 : Có thể thu khí nào sau đây bằng phương pháp đẩy nước:
A SO2
B HCl
C Cl2
D O2
- Câu 27 : Đun nóng 0,08 mol hỗn hợp E gồm 2 peptit X(CxHyOzN6) và Y(CnHmO6Nt) cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của lyxin và b mol muối của alanin . Mặt khác , đốt cháy 60,90g E trong oxi vừa đủ thu được hỗn hợp CO2 ; H2O ;N2 trong đó tổng khối lượng CO2 và H2O là 136,14g. Giá trị a : b là :
A 0,750
B 0,775
C 0,875
D 0,625
- Câu 28 : Để tách Ag khỏi hỗn hợp bột (Ag,Cu,Fe) mà không là thay đổi khối lượng Ag ta dùng dung dịch nào sau đây?
A FeCl3
B HNO3
C H2SO4 đặc
D HCl
- Câu 29 : Cho phương trình ion t=rút gọn sau :Ba2+ + HCO3- + OH- -> BaCO3 + H2O (1)Phản ứng có phương trình rút gọn (1) là :
A Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 (tỉ lệ mol 1 : 1)
B Ba(OH)2 + NH4HCO3 (tỉ lệ mol 1 : 2)
C Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1 : 2)
D Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1 : 1)
- Câu 30 : Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc :
A etyl propionat
B phenyl axetat
C metyl axetat
D metyl fomat
- Câu 31 : Cho các phát biểu sau :(1) Andehit vừa có tính oxi hóa ,vừa có tính khử(2)Phenol tham gia phản ứng thế khó hơn benzen(3) các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng màu biure(4) dung dịch axit axetic tác dụng với CaCO3(5) Dung dịch phenol trong nước làm quì tím hóa đỏ(6) Tính bazo của anilin mạnh hơn của amonic(7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên(8) Thủy phân este trong môi trường axit thu được axit và ancolSố phát biểu luôn đúng là :
A 4
B 2
C 3
D 5
- Câu 32 : Một lá sắt có khối lượng m gam nhúng vào dung dịch CuSO4 . Kết thúc phản ứng thấy khối lượng lá sắt bằng (m + 2,4)g gam. Khối lượng Cu do phản ứng sinh ra bám trên lá sắt là :
A 19,2
B 9,6
C 12,8
D 16
- Câu 33 : Cho 3,68 hỗn hợp Al,Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% loãng (vừa đủ) thu được 0,1 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là :
A 13,28
B 42,58
C 52,68
D 52,48
- Câu 34 : Cho X là một amin bậc 3 , ở thể khí điều kiện thường. Lấy 7,08g X tác dụng hết với với dung dịch HCl thu được m gam muối . Giá trị của m là :
A 14,38g
B 11,46g
C 10,73g
D 12,82g
- Câu 35 : Hợp chất nào sau đây có liên kết ion ?
A HCl
B K2O
C H2O2
D NH3
- Câu 36 : Hòa tan hỗn hợp X gồm Al , Na ( tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được dung dịch Y và 2,24 lit khí H2 (dktc). Cho V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y , khuấy đều cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,34 g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là :
A 70
B 100
C 110
D 80
- Câu 37 : Lên men m gam tinh bột tạo ra ancol etylic với hiệu suất cả quá trình là 81%, lượng khí CO2 thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 150g kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 51g so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là :
A 250
B 1500
C 225
D 900
- Câu 38 : Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 xM thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m là :
A x = 0,150 và m = 2,33g
B x = 0,015 và m = 2,33g
C x = 0,200 và m = 3,23g
D x = 0,020 và y = 3,23g
- Câu 39 : Hỗn hợp X gồm M2CO3 , MHCO3 và MCl ( M là kim loại kiềm). Cho 32,65g X tác dụng với vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch Y và 17,6g CO2 thoát ra.- Nếu cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 không xuất hiện kết tủa- Nếu cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư được 100,45g kết tủaKim loại M là :
A Na
B Rb
C K
D Li
- Câu 40 : Khi cho 9,2 g glixerol tác dụng vừa đủ với Na thu được V lit H2 (dktc). Giá trị của V là :
A 2,24
B 6,72
C 1,12
D 3,36
- Câu 41 : Điện phân dung dịch chứa m gam CuSO4 và NaCl ( điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan vừa đủ 1,6g CuO và ở anot có 448 ml khí (dktc). Giá trị của m là :
A 5,970
B 3,875
C 7,140
D 4,950
- Câu 42 : Khi chúng ta ăn các thực phẩm chứa chất béo , tinh bột hoặc protein thì phản ứng hóa học xảy ra đầu tiên của các loại thực phẩm trong cơ thể là phản ứng :
A Thủy phân
B Oxi hóa
C khử
D polime hóa
- Câu 43 : Cho các phản ứng sau :(a) X +O2 -> Y (b) Z + H2O -> G(c) Z + Y -> T (d) T + H2O -> Y + GBiết X,Y,Z,T,G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa ; G có 2 nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng oxi trong T là :
A 37,21%
B 43,24%
C 44,44%
D 53,33%
- Câu 44 : Cho 12g hỗn hợp Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và HNO3 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A, khí NO và một phần kim loại không tan. Lấy toàn bộ dung dịch A cho tác dụng với lượng dư AgNO3 thu được m gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là :
A 68,2
B 60,1
C 57,4
D 55,6
- Câu 45 : Khi thực hiện phản ứng cho chất khử (kim loại , phi kim..) tác dụng với axit HNO3 đặc thường tạo ra NO2 độc hại, gây ô nhiễm môi trường. Để hạn chế khí NO2 thoát ra ngoài môi trường, người ta nút bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A Muối ăn
B giấm
C Cồn
D Xút
- Câu 46 : Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là :
A C2H5COOCH3
B C2H3COOC2H5
C CH3COOC2H5
D C2H5COOC2H5
- Câu 47 : Cho hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức và 1 este 2 chức. Đốt cháy 11,88g X cần 14,784 lit O2(dktc) thu được 25,08g CO2 .Đun nóng 11,88g X với 300 ml dung dịch NaOh 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa chất hữu cơ là 1 ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình Na dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng bình Na tăng 5,85g. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí thu được 2,016 lit (dktc) một hydrocacbon duy nhất. % khối lượng của este 2 chức trong X là :
A 57,91%
B 72,40%
C 27,60%
D 42,09%
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein