Đề thi thử THPT QG môn hóa trường THPT Chuyên Phan...
- Câu 1 : Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng ?
A Etyl axetat
B Phenylamoniclorua
C Alanin
D Anilin
- Câu 2 : Vinyl axetat là chất nào sau đây
A HCOOCH=CH2
B CH3COOCH=CH2
C CH2=CHCOOCH3
D CH3COOC2H5
- Câu 3 : Chất nào sau đây có nhiều trong thân cây mía?
A Glucozơ
B Fructozơ
C Saccarozơ
D Saccarin
- Câu 4 : Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất nào sau đây?
A Etyl amin
B Metyl amin
C Trimetyl amin
D Đỉmetyl amin
- Câu 5 : Chất nào sau đây thuộc loại amino axit ?
A Etyl amin
B Anilin
C Protein
D Glyxin
- Câu 6 : Kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là :
A Cu
B Ag
C Fe
D K
- Câu 7 : Dung dịch nào sau đây làm quì tím đổi thành màu xanh?
A Dung dịch glyxin
B Dung dịch lysin
C Dung dịch alanin
D Dung dịch axit glutamic
- Câu 8 : Cho các chất glixerol; triolein; dung dịch glucozơ; lòng trắng trứng; metylfomiat. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A 2
B 3
C 4
D 5
- Câu 9 : Cho m gam triolein ((C17H33COO)3C3H5 ) tác dụng hoàn toàn với H2 dư thu được (m + 0,3) gam chất X. Nếu cho toàn bộ X tác dụng hết với dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được a gam muối. Giá trị của a là :
A 45,6
B 45,9
C 48,3
D 48,0
- Câu 10 : Cho dãy các kim loại: Na; Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là:
A 3
B 2
C 4
D 1
- Câu 11 : Cho các phát biểu sau:(1) Dầu, mỡ động thực vật có thành phần chính là chất béo.(2) Dầu mỡ bôi trơn máy và dầu mỡ động thực vất có thành phần nguyên tố giống nhau.(3) Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước.(4) Dầu mỡ động thực vật có thể để lâu trong không khí mà không bị ôi thiu.(5) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa(6) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.Số phát biểu đúng là:
A 2
B 3
C 4
D 5
- Câu 12 : Cho các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây không đúng ?
A Glucozơ còn được gọi là đường nho
B Mật ong rất ngọt chủ yếu là do fructozơ
C Chất được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm là saccrozơ
D Chất được dùng chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh là xenlulozơ
- Câu 13 : Khi thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozo rồi đem toàn bộ sản phầm thực hiện tráng gương thu được m gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :
A 10,8
B 21,6
C 32,4
D 43,2
- Câu 14 : Thủy phân peptit Gly – Ala –Phe – Gly – Ala – Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 15 : Cho các chất: Glyxin; axit glutamic; ClH3NCH2COOH; Gly – Ala. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ tương ứng 1:2 là:
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 16 : Cho các phát biểu sau:(1) Tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim loại.(2) Kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn so với nguyên tố phi kim.(3) Tính dẫn điện của Ag> Cu> Au> Al > Fe.(4) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe.Số phát biểu luôn đúng là:
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 17 : Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là :
A 44,65
B 50,65
C 22,30
D 22,35
- Câu 18 : Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M, thu được N2 ; 3,69 gam H2O và 2,24 lít CO2 (đktc). Chất X là :
A Propylamin
B Etylamin
C Metylamin
D Butylamin
- Câu 19 : Xà phòng hóa hoàn toàn 16,4 gam hai este đơn chức X, Y (MX < MY) cần 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối và hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là :A. B. C. D. Câu 26. = 16,4 : 0,25 = 65,6 => X là HCOOCH3 và Y là HCOOC2H5.Sử dụng đường chéo hoặc giải hệ, ta có : nX = 0,15 => % mX = [(0,15. 60) : 16,4]. 100% = 54,88%Đáp án C
A 67,68%
B 60,00%
C 54,88%
D 51,06%
- Câu 20 : Hợp chất hữu cơ E mạch hở, có công thức phân tử C6H10O5, tác dụng với dung dịch NaOH dư theo sơ đồ : E + 2 NaOH 2 X + H2O. Số công thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chất trên là :
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 21 : Este X được điều chế từ α – aminoaxit và ancol etylic. Tỉ khối hơn của X so với hiđro là 51,5. Đun nóng 10,3 gam X trong 200 ml dung dịch KOH 1,4 M sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu đưcọ chất rắn G (quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng). Vậy khối lượng chất rắn G là:
A 11,15 gam
B 32,13 gam
C 32,01 gam
D 27,53 gam
- Câu 22 : Peptit X bị thủy phần theo phương trình phản ứng X+ 2H2O → 2 Y + Z (trong đó Y và Z là các amino axit). Thủy phân hoàn toàn 4,06 gam X thu được m gam Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần vừa đủ 1,68 lít khí O2 (đktc), thu được 2,64 gam CO2; 1,26 gam H2O và 224 ml khí N2 (đktc). Biết Z có công thức phân tử trùng công thức đơn giản nhất. Tên gọi của Y là:
A Lysin
B Axit glutamic
C Glyxin
D Alanin
- Câu 23 : Cho m gam hỗn hợp A gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp B gồm các muối của Gly, Ala, Val. Đốt cháy hoàn toàn B bằng lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam A, thu được 4,095 gam nước. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A 6,0
B 6,6
C 7,0
D 7,5
- Câu 24 : Đung m gam chất hữu cơ mạch hở X (chứa C, H, O ; MX < 250, chỉ có một loại nhóm chức) với 100 ml dung dịch KOH 2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trung hòa lượng KOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức Y, Z và 18,34 gam hỗn hợp 2 muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng ?
A Số nguyên tử cacbon trong phân tử X gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử T.
B Trong phân tử X có 14 nguyên tử hiđro.
C Y và Z là đồng đẳng kế tiếp nhau.
D Axit T có 2 liên kết đôi trong phân tử.
- Câu 25 : Thủy phân hoàn toàn 0,25 mol peptit X mạch hở (X tạo thành từ các α - aminoaxit có dạng H2N – CxHy – COOH ) bằng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn khan Y có khối lượng lơn hơn khối lượng của X là 219,5 gam. Số liên kết peptit trong một phân tử X là :
A 16
B 17
C 15
D 18
- Câu 26 : Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z, T có cùng CTPT C2H4O2. Biết- X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2.- Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc.- Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.Phát biểu nào sau đây đúng ?
A Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
B Z có nhiệt độ sôi cao hơn X
C Y là hợp chất hữu cơ đơn chức
D Z tan tốt trong nước.
- Câu 27 : Chất X có công thức phân tử C2H7NO3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y (MY > 100) và khí Z là quì tím chuyển màu xanh. Khí Z là :
A Etylamin.
B Amoniac.
C Metylamin.
D Khí cacbonic
- Câu 28 : Công thức phân tử của peptit mạch hở có 4 liên kết peptit được tạo thành từ α – amino axit no, mạch hở, có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl có dạng
A CnH2n-3O6N5
B CnH2n-2O5N4
C CnH2n-6O6N5
D CnH2n-6O5N4
- Câu 29 : Chất X đơn chức, chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H8O2. Biết 1 mol X tác dụng được tối đa với 1 mol NaOH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:
A 4
B 6
C 8
D 2
- Câu 30 : Este hai chức X có công thức phân tử C6H10O4 được tạo từ axit và ancol đều có mạch cacbon không phân nhánh. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là?
A 14
B 13
C 12
D 11
- Câu 31 : Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4m gam kim loại. Giá trị của m là:
A 5,40
B 5,60
C 3,36
D 5,32
- Câu 32 : Cho 37,44 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) vào dung dịch X chức 84,6 gam Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ chất rắn, thu được dung dịch không màu có khối lượng giảm so với khối lượng của X là 7,62 gam. Kim loại M là?
A Mg
B Ca
C K
D Be
- Câu 33 : Hai hợp chất hữu cơ X, Y (đều chứa C, H, O và chỉ chứa một loại nhóm chức), MX = 76 có vòng benzen. Cho 1,14 gam X tác dụng với Na dư, thu được 336 ml H2 (đktc). Chất Z (có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất) được tạo thành khi cho X tác dụng với Y. Đốt cháy hoàn toàn1,12 gam Z cần 1,288 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 11 : 6. Mặt khác 4,48 gam Z tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Số công thức cấu tạo phù hợp của Z là :
A 8
B 4
C 6
D 9
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein