Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học trường THPT C...
- Câu 1 : Cho thứ tự trong dãy điện hóa của một cặp oxi hóa- khử như sau Al3+/Al; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Pb2+/Pb; Ag+/Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
B Nguyên tử Ag có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
C Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
D Nguyên tử Al có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
- Câu 2 : Cho dãy các chất sau anđehit fomic, anđehit axetic, axit axetic, ancol etylic, glucozo, saccarozo, vinyl fomat. Số chất trong dãy khi đốt cháy hoàn toàn có số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 tham gia phản ứng là
A 3
B 4
C 6
D 5
- Câu 3 : Nung bột Fe2O3 với a gam bột Al trong khí trơ thu được 12,32 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được 2,016 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là:
A 2,56
B 3,43
C 4,32
D 2,97
- Câu 4 : Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozo và axit nitric. Biết hiệu suất của phản ứng điều chế này là 88%. Thể tích axit nitric 99,67% (có khối lượng riêng 1,52 g/ml) cần dùng để sản xuất 59,4 kg xenlulozo trinitrat là
A 28,35 lít
B 36,50 lít
C 27,72 lít
D 11,28 lít
- Câu 5 : Cho các chất sau FeCO3, Fe3O4, FeS, FeS2. Nếu hòa tan hoàn toàn cùng số mol mỗi chất trên vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì số mol H2SO4 đã phản ứng lớn nhất ở phản ứng với
A FeS2
B Fe3O4
C FeCO3
D FeS
- Câu 6 : Trong số các chất dưới đây chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A CH3COOH
B C6H5NH2
C HCOOCH3
D C2H5OH
- Câu 7 : Trong các trường hợp dưới đây trường hợp không xảy ra phản ứng là
A Ag + HCl đặc nóng
B Fe + CuCl2
C Cu + AgNO3
D Mg + AgNO3
- Câu 8 : Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) ở trạng thái cơ bản là
A 1s22s22p63s23p63d54s1.
B 1s22s22p63s23p63d44s2.
C 1s22s22p63s23p64s23d4.
D 1s22s22p63s23p63d6.
- Câu 9 : Khi thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong môi trường kiềm ta thu được sản phẩm là
A C17H35COOH và glixerol
B C15H31COONa và glixerol
C C15H31COOH và glixerol
D C17H35COONa và glixerol
- Câu 10 : Cho m gam hỗn hợp Ba và Al vào nước dư sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,168 lít khí H2 (đktc) và 3,08 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A 14,32
B 18,36
C 15,28
D 17,02
- Câu 11 : Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 2,025 kg khoai chứa 80% tinh bột (còn lại là tạp chất trơ) . Cho toàn bộ lượng CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 450 gam kết tủa, đun nóng dung dịch lại thu được 200 gam kết tủa nữa. Hiệu suất của phản ứng lên men là
A 85,5%
B 42,5%
C 37,5%
D 30,3%
- Câu 12 : Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Khi cho các chất sau tác dụng với dung dịch X: Cu, Mg, Al, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3, KI, H2S có bao nhiêu trường hợp phản ứng hóa học xảy ra không phải là phản ứng oxi hóa - khử ?
A 6
B 5
C 4
D 3
- Câu 13 : Cho các chất glucozo, saccarozo, tinh bột, glixerol và các phát biểu sau:(a) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, to.(b) Có 2 chất có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.(c) Có 3 chất mà dung dịch của nó có thể hòa tan được Cu(OH)2.(d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.Số phát biểu đúng là:
A 2
B 1
C 3
D 4
- Câu 14 : Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A natri kim loại
B dung dịch HCl
C dung dịch NaOH
D Quỳ tím
- Câu 15 : Cho dãy các kim loại : Fe, Au, Al,Cu. Kim loại dẫn điện kém nhất là
A Au
B Fe
C Cu
D Al
- Câu 16 : X là một amino axit no (phân tử chỉ có một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH). Cho 0,06 mol X tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,2 mol NaOH vào Y sau phản ứng đem cô cạn thu được 15,79 gam chất rắn khan. X là
A valin
B lysin
C glyxin.
D alanin
- Câu 17 : Có 5 kim loại là Mg, Ba, Zn, Fe, Ag. Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 loãng thì có thể nhận biết được các kim loại
A Mg, Ba, Zn, Fe
B Mg, Ba, Zn, Fe, Ag
C Mg, Ba, Zn
D Mg, Ba, Cu
- Câu 18 : Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl (2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Ni(NO3)2. (3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3 (4) Nối một dây Fe với một dây Cu rồi để trong không khí ẩm (5) Đốt một dây Fe trong bình kín chỉ chứa đầy khí O2. (6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa Cu(SO4) và H2SO4 loãng.Trong các thí nghiệm trên thì các thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là:
A (2),(3),(4),(6)
B (2),(4),(6)
C (1),(3),(5)
D (1),(3),(4),(5)
- Câu 19 : Nhóm các vật liệu nào dưới đây được chế tạo từ polime trùng ngưng
A Nilon-6,6, tơ lapsan, tơ enang
B Nilon-6,6, tơ lapsan, tơ visco
C Cao su Buna,nilon-6,6, tơ nitron
D Tơ axetat, nilon-6,6, nilon-7.
- Câu 20 : Tiến hành điện phân V lít dung dịch NaCl 1M và CuSO4 1,8M bằng điện cực trơ tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Dung dịch sau phản ứng hòa tan tối đa 8,84 gam Al2O3. Giá trị của m là:
A 34,5
B 34,8
C 34,6
D 34,3
- Câu 21 : Chất nào sau đây là polime có cấu trúc mạch phân nhánh:
A Amilozo
B Xenlulozo
C Saccarozo
D Amilopectin
- Câu 22 : Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (các phản ứng đều ở điều kiện và xúc tác thích hợp):X + 2NaOH → X1 + X2 + H2OX2 + CuO → X3 + Cu + H2OX3 + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3 X1 + 2NaOH → X4 + 2Na2CO32X4 → X5 + 3H2Phát biểu nào sau đây là sai
A X có 8 nguyên tử H trong phân tử.
B X2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống.
C X1 tan trong nước tốt hơn so với X.
D X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3.
- Câu 23 : Để làm mềm một mẫu nước cứng chứa x mol Mg2+ , y mol Ca2+ và 0,06 mol HCO3- người ta phải dùng một thể tích vừa đủ dung dịch nào dưới đây:
A 30ml dung dịch Na2CO3 2M.
B 30ml dung dịch HCl 2M.
C 20ml dung dịch Na3PO4 1M
D 30ml dung dịch NaCl 1M.
- Câu 24 : Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong lysin là :
A 35,96%
B 43,54%
C 27,35%
D 21,92%
- Câu 25 : Khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol HCl, ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng thanh Mg vào thời gian phản ứng được biểu diễn như hình vẽ dưới đây. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 tỉ lệ a : b là
A 1:10
B 1:6
C 1:12
D 1:8
- Câu 26 : Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren, xúc tác Na thu được một loại cao su buna-S. Cứ 42 gam cao su buna-S phản ứng hết với 32 gam Br2 trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích buta-1,3-dien và stiren trong cao su buna-S là
A 1:2
B 3:5
C 1:3
D 2:3
- Câu 27 : Hỗn hợp X gồm 3 peptit mạch hở A,B,C (mỗi peptit được cấu tạo từ một loại α-aminoaxit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 3 phân tử A,B,C là 9) với tỉ lệ số mol nA : nB : nC = 2 : 1 : 3. Biết số liên kết peptit trong mỗi phân tử A,B,C đều lớn hơn 1. Khi thủy phân hoàn toàn m gam X thu được 33,75 gam glyxin, 106,8 gam alanin và 263,25 gam valin. Giá trị của m là:
A 394,8
B 384,9
C 348,9
D 349,8
- Câu 28 : X, Y là hai axit no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp, Z là ancol 2 chức, T là este thuần chức tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 0,47 mol khí O2 thu được lượng CO2 nhiều hơn H2O là 10,84 gam. Mặt khác 0,1 mol E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được dung dịch G và một ancol có tỉ khối so với H2 là 31. Cô cạn G rồi nung nói với xút có mặt CaO thu được m gam hỗn hợp khí. Giá trị của m gần nhất với
A 3,5
B 4,5
C 2,5
D 5,5
- Câu 29 : Hỗn hợp E chưa peptit X mạch hở (tạo bởi gly và ala) và este (thuần chức) mạch hở (tạo bởi etylenglicol và một axit đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đun nóng m gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 25,32 gam hỗn hợp muối F. Lấy toàn bộ F đem đốt cháy thu được Na2CO3, N2, 30,8 gam CO2, 10,44 gam H2O. Biết số mắt xích của X nhỏ hơn 8. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây.
A 18
B 21
C 19
D 20
- Câu 30 : Cho 9,9 gam hỗn hợp Al, Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,8 mol HNO3 tạo ra sản phẩm khử X duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A 78,64 gam
B 65,7 gam
C 87,69 gam
D 56,24 gam.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein