Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2018 Trường THPT Triệu...
- Câu 1 : Trong hệ trục tọa độ \(\left( {O;\vec i,\vec j} \right)\) cho điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {OM} = 2\vec i - 4\vec j\). Tìm tọa độ điểm M.
A. M(1; - 2)
B. M(2; - 4)
C. M(2;4)
D. M(4;- 2)
- Câu 2 : Câu nào sau đây không phải mệnh đề
A. 2019 là số nguyên âm.
B. 2 là số nguyên tố.
C. 3 là ước của 6.
D. Hôm nay bạn đi học không ?
- Câu 3 : Cho (P): \(y = {x^2} - 4x + 3\). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
A. (- 1;1)
B. (3;3)
C. (2;1)
D. (1;0)
- Câu 4 : Tập xác định của hàm số: \(y = \sqrt {x - 3} + \frac{2}{{x - 5}}\) là
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 3\\x \ne 5\end{array} \right.\)
B. \(x \ge 3\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x < 3\\x \ne 5\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x > 3\\x \ne - 5\end{array} \right.\)
- Câu 5 : Cho \(\sin x = \frac{{\sqrt 2 }}{2},{\rm{ }}\cos x = \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\) Chọn khẳng định đúng
A. \(\tan x = \sqrt 2 .\)
B. \({\sin ^2}x + {\cos ^2}x = 1.\)
C. \(x = - {45^0}.\)
D. \(\tan x = - 1.\)
- Câu 6 : Cho \(\overrightarrow x = \left( {3;2} \right)\) và \(\overrightarrow y = \left( {1;5} \right)\). Khi đó \(\overrightarrow x + 2\overrightarrow y \) bằng
A. \(\overrightarrow x + 2\overrightarrow y = \left( {5;12} \right)\)
B. \(\overrightarrow x + 2\overrightarrow y = \left( {5;7} \right)\)
C. \(\overrightarrow x + 2\overrightarrow y = \left( {4;7} \right)\)
D. \(\overrightarrow x + 2\overrightarrow y = \left( {12;5} \right)\)
- Câu 7 : Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình \({x^2} - 2x - 13 = 0\).
A. - 22
B. 4
C. 30
D. 28
- Câu 8 : Cho \(y = \left( {{m^2} + m - 2} \right){x^2} - 2x - 5.\) Tìm m để y là hàm số bậc nhất.
A. \(\left\{ \begin{array}{l}m \ne 1\\m \ne - 2\end{array} \right.\)
B. m = 1
C. \(\left[ \begin{array}{l}m = 1\\m = - 2\end{array} \right.\)
D. m = - 2
- Câu 9 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực
A. \(y = 2x - 3\)
B. \(y = 2 - 3x\)
C. \(y = \frac{1}{x}\)
D. \(y = - 2x + 4\)
- Câu 10 : Cho hai vectơ \(\overrightarrow a = \left( {3;2} \right),\overrightarrow b = \left( { - 2;4} \right)\).Hãy chọn khẳng định đúng.
A. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - 14.\)
B. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - 2.\)
C. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = 9.\)
D. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = 2.\)
- Câu 11 : Tọa độ đỉnh I của parabol (P): \(y = 2{x^2} - 4x + 1\) là:
A. \(I\left( { - 1; - 1} \right)\)
B. \(I\left( {2;1} \right)\)
C. \(I\left( {1; - 1} \right)\)
D. \(I\left( {0;1} \right)\)
- Câu 12 : Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình \({x^2} = 9\)
A. \({x^2} + \sqrt x = 9 + \sqrt x .\)
B. \({x^2} - 3x + 4 = 0.\)
C. \(\left| x \right| = 3.\)
D. \({x^2} - 3x - 4 = 0.\)
- Câu 13 : Cho \(0 < x < 10\). Khi đó x thuộc tập nào sau đây.
A. \(\left[ {0;10} \right)\)
B. \((0;10)\)
C. \(\left( {0;10} \right]\)
D. \([0;10]\)
- Câu 14 : Cho hàm số \(y = f(x) = 3{x^4} - {x^2} + 2\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y = f(x) là hàm số không có tính chẵn lẻ
B. y = f(x) là hàm số lẻ
C. y = f(x) là hàm số chẵn
D. y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
- Câu 15 : Cho đường thẳng d : \(y = - 2x + 3\) và 3 điểm \(A\left( {1;5} \right);B\left( { - 2;7} \right);C\left( {0;3} \right)\). Chọn mệnh đề đúng
A. \(B \in d\)
B. \(B \notin d\)
C. \(A \in d\)
D. \(C \notin d\)
- Câu 16 : Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 2y - 3z = 1\\
x - 3y = - 1\\
y - 3z = - 2
\end{array} \right.\) ta được nghiệmA. (2;1;- 1)
B. (- 2;1;1)
C. (2; - 1;1)
D. (2;1;1)
- Câu 17 : Công thức nào sau đây sai:
A. \(\overrightarrow a \bot \overrightarrow b \Leftrightarrow \overrightarrow a .\overrightarrow b = 0\)
B. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} } \right| = \left| {\overrightarrow {AC} } \right|\)
C. \(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \frac{{\overrightarrow a .\overrightarrow b }}{{\left| {\overrightarrow a } \right| + \left| {\overrightarrow b } \right|}}\)
D. \(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \frac{{\overrightarrow a .\overrightarrow b }}{{\left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|}}\)
- Câu 18 : Phương trình \(\left| {3 - x} \right| = \left| {2x - 5} \right|\) có hai nghiệm \({x_1},{x_2}\). Tính \({x_1} + {x_2}\).
A. \( - \frac{{14}}{3}\)
B. \( - \frac{{28}}{3}\)
C. \(\frac{7}{3}\)
D. \(\frac{{14}}{3}\)
- Câu 19 : Suy luận nào sau đây đúng:
A. \(\left\{ \begin{array}{l}a > b\\c > d\end{array} \right. \Rightarrow ac > bd\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}a > b\\c > d\end{array} \right. \Rightarrow \frac{a}{c} > \frac{b}{d}\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}a > b\\c > d\end{array} \right. \Rightarrow a - c > b - d\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}a > b > 0\\c > d > 0\end{array} \right. \Rightarrow ac > bd\)
- Câu 20 : Gọi m0 là giá trị của m để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y = m\\
mx + y = m - \frac{2}{9}
\end{array} \right.\) có vô số nghiệm. Khi đó:A. \({m_0} \in \left( { - \frac{1}{2};0} \right)\)
B. \({m_0} \in \left( {0;\frac{1}{2}} \right)\)
C. \({m_0} \in \left( { - 1; - \frac{1}{2}} \right)\)
D. \({m_0} \in \left( {\frac{1}{2};2} \right)\)
- Câu 21 : Cho A(2;5); B(1;1); C(3;3). Toạ độ điểm E thoả \(\overrightarrow {AE} = 3\overrightarrow {AB} - 2\overrightarrow {AC} \) là:E(3;–3)E(3;–3)
A. E(3;–3)
B. E(–3;3)
C. E(–3;–3)
D. E(–2;–3)
- Câu 22 : Xác định hàm số bậc hai \(y = a{x^2} - x + c\) biết đồ thị đi qua A(1;- 2) và B(2;3).
A. \(y = 2{x^2} - x - 3.\)
B. \(y = {x^2} - 3x + 5.\)
C. \(y = 3{x^2} - x - 4.\)
D. \(y = - {x^2} - 4x + 3.\)
- Câu 23 : Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành.
A. (5; - 2)
B. (5;5)
C. (5; - 4)
D. (- 1; - 4)
- Câu 24 : Cho tam giác đều ABC, gọi D là điểm thỏa mãn \(\overrightarrow {DC} = 2\overrightarrow {BD} \). Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ADC. Tính tỉ số \(\frac{R}{r}\).
A. \(\frac{{5 + 7\sqrt 7 }}{9}\)
B. \(\frac{5}{2}\)
C. \(\frac{{7 + 5\sqrt 7 }}{9}\)
D. \(\frac{{7 + 5\sqrt 5 }}{9}\)
- Câu 25 : Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in R/{x^2} - 6x + 8 = 0} \right\}\). Hãy viết lại tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
A. \(A = \left\{ { - 2;4} \right\}.\)
B. \(A = \left\{ {2;4} \right\}.\)
C. \(A = \emptyset .\)
D. \(A = \left\{ { - 4; - 2} \right\}.\)
- Câu 26 : TXĐ của hàm số \(y = \sqrt {x - 3} - \sqrt {1 - 2x} \)
A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cap \left( {3; + \infty } \right)\)
C. \(D = \emptyset \)
D. D = R
- Câu 27 : Cho tập \(A = \left[ { - 2;5} \right)\) và \(B = \left[ {0; + \infty } \right).\) Tìm \(A \cup B.\)
A. \(A \cup B = \left[ { - 2; + \infty } \right).\)
B. \(A \cup B = \left[ {0;5} \right).\)
C. \(A \cup B = \left[ {5; + \infty } \right).\)
D. \(A \cup B = \left[ { - 2;0} \right).\)
- Câu 28 : Hàm số bậc hai nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ
A. \(y = - {x^2} + 2x + 1\)
B. \(y = {x^2} - 2x + 3\)
C. \(y = - {x^2} - 2x + 5\)
D. \(y = - {x^2} + x + 2\)
- Câu 29 : Cho hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}
1 - x\,\,\,khi{\rm{ }}x \le 0\\
x\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi{\rm{ }}x > 0
\end{array} \right.\). Tính giá trị của hàm số tại x = - 3.A. 2
B. - 4
C. - 2
D. 4
- Câu 30 : Cho \(\Delta ABC\) có A(- 1;2), B(0;3), C(5; - 2). Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A của \(\Delta ABC\).
A. (0;3)
B. (0;- 3)
C. (3;0)
D. (- 3;0)
- Câu 31 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(0;- 2) và N(1;3). Khoảng cách giữa hai điểm M và N là
A. 2
B. \(\sqrt 2 .\)
C. 26
D. \(\sqrt {26} .\)
- Câu 32 : Phương trình đường thẳng \(y = ax + b\) qua A(2;5) và B(0; - 1) là :
A. y = 3x - 1
B. y = 3x + 1
C. y = - 3x - 1
D. y = - 3x + 2
- Câu 33 : Tìm giá trị của tham số m để phương trình: \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} - 3 = 0\) có 2 nghiệm phân biệt \(x_1, x_2\) sao cho \({\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} = 4\).
A. m = 0
B. m = 2
C. \(\left[ \begin{array}{l}m = 0\\m = 2\end{array} \right.\)
D. m = - 2
- Câu 34 : Cho \(0 < x < y \le z \le 1\) và \(3x + 2y + z \le 4.\) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: \(S = 3{x^2} + 2{y^2} + {z^2}.\)
A. 3
B. 4
C. \(\frac{8}{3}.\)
D. \(\frac{{10}}{3}.\)
- Câu 35 : Cho tam giác đều ABC và các điểm M, N, P thỏa mãn \(\overrightarrow {BM} = \frac{a}{b}\,\,\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {CN} = \frac{2}{3}\overrightarrow {CA} ,\overrightarrow {AP} = \frac{4}{{15}}\overrightarrow {AB} \) và AM vuông góc với PN. Khi đó
A. a + b = 5
B. a + b = 6
C. a + b = 4
D. a + b = 7
- Câu 36 : Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + {y^2} - 2y - 6 + 2\sqrt {2y + 3} = 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\\
(x - y)({x^2} + xy + {y^2} + 3) = 3({x^2} + {y^2}) + 2\,\,\,\,\,\,
\end{array} \right.\). Gọi \(\left( {{x_1};{y_1}} \right),\left( {{x_2};{y_2}} \right)\) là hai nghiệm của hệ phương trình. Khi đó:A. \({x_1}{x_2} + {y_1}{y_2} = 0\)
B. \({x_1}{x_2} + {y_1}{y_2} = 2\)
C. \({x_1}{x_2} + {y_1}{y_2} = - 2\)
D. \({x_1}{x_2} - {y_1}{y_2} = 2\)
- Câu 37 : Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
(m + 1)x - y = m + 2\\
mx - (m + 1)y = - 2
\end{array} \right.\) có nghiệm là (2;y0). Tổng các phần tử của tập S bằngA. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 38 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \(3\sqrt {x - 1} + m\sqrt {x + 1} = 2\sqrt[4]{{{x^2} - 1}}\) có nghiệm.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 39 : Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số \(y = {x^2} - 2x - 3\):
A. Hình 4
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 1
- Câu 40 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm \(A\left( { - 1; - 2} \right),B\left( {3;2} \right),C\left( {4; - 1} \right).\) Biết điểm E(a;b) di động trên đường thẳng AB sao cho \(\left| {2\overrightarrow {EA} + 3\overrightarrow {EB} - \overrightarrow {EC} } \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất. Tính \(a^2-b^2\)
A. \({a^2} - {b^2} = 2.\)
B. \({a^2} - {b^2} = \frac{2}{3}.\)
C. \({a^2} - {b^2} = \frac{3}{2}.\)
D. \({a^2} - {b^2} = 1.\)
- Câu 41 : Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a, b, c thỏa mãn \(2c + b = abc.\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{3}{{b + c - a}} + \frac{4}{{a + c - b}} + \frac{5}{{a + b - c}}\) có dạng \(m\sqrt n .\), tính \(2018m + 2019n.\)
A. 14129
B. 16147
C. 10092
D. 16149
- Câu 42 : Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{\sqrt {x + 5} }}{{x - 2}} = 1\) là
A. \(x \ge - 5\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x > - 5\\x \ne 2\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge - 5\\x \ne 2\end{array} \right.\)
D. x > 2
- Câu 43 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \({\left( {{x^2} - 4x} \right)^2} - 3{\left( {x - 2} \right)^2} + m = 0\) có 4 nghiệm phân biệt?
A. 30
B. Vô số
C. 28
D. 0
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề