Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2020 trường THPT Hoàng...
- Câu 1 : Tập xác định của phương trình \(\frac{{2x}}{{3 - x}} + \frac{1}{{2x - 1}} = \frac{{6 - 5x}}{{3x - 2}}\) là tập nào dưới đây?
A. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
B. \(\left[ {3; + \infty } \right)\)
C. \(R\backslash \left\{ {\frac{1}{2};3;\frac{2}{3}} \right\}\)
D. \(R\backslash \left\{ {\frac{1}{2};3;\frac{3}{2}} \right\}\)
- Câu 2 : Tìm m để phương trình \(\left( {{m^2}--2} \right)\left( {x + 1} \right) = x + 2\) vô nghiệm.
A. m = 0
B. \(m=\pm1\)
C. \(m=\pm2\)
D. \(m{\rm{ }} = \pm \sqrt[{}]{3}\)
- Câu 3 : Hiện tại tuổi cha của An gấp 3 lần tuổi của An, 5 năm trước tuổi cha An gấp 4 lần tuổi An. Hỏi cha An sinh An lúc bao nhiêu tuổi?
A. 30
B. 25
C. 35
D. 28
- Câu 4 : Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình \(\frac{{{x^2} + mx + 2}}{{{x^2} - 1}} = 1\) vô nghiệm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 5 : Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình \(\left| x \right| + 1 = {x^2} + m\) có nghiệm duy nhất.
A. m = 0
B. m = 1
C. m = -1
D. Không có m
- Câu 6 : Cho \(\overrightarrow {AB} \ne \vec 0\) và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {CD} } \right|?\)
A. Vô số
B. 0
C. 1
D. 2
- Câu 7 : Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng vectơ \(\overrightarrow v = \overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} - 2\overrightarrow {MC} \). Hãy xác định vị trí của điểm D sao cho \(\overrightarrow {CD} = \overrightarrow v \).
A. D là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD.
B. D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD.
C. D là trọng tâm của tam giác ABC
D. D là trực tâm của tam giác ABC
- Câu 8 : Cho ba vectơ \(\vec a = \left( {2;{\rm{ }}1} \right),\vec b\left( {3;{\rm{ }}4} \right),\vec c = \left( {7;{\rm{ }}2} \right)\). Giá trị của k, h để \(\vec c = k.\vec a + h.\vec b\) là giá trị nào sau đây?
A. \(k = 2,5;{\rm{ }}h = - 1,3.\)
B. \(k = 4,6;{\rm{ }}h = - 5,1.\)
C. \(k = 4,4;{\rm{ }}h = - 0,6.\)
D. \(k = 3,4;{\rm{ }}h = - 0,2.\)
- Câu 9 : Trong hệ tọa độ Oxy cho bốn điểm A(1;1), B(2;-1), C(4;3), D(3;5). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
B. \(G\left( {2;{\rm{ }}\frac{5}{3}} \right)\) là trọng tâm tam giác BCD.
C. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} .\)
D. \(\overrightarrow {AC} ,{\rm{ }}\overrightarrow {AD} \) cùng phương
- Câu 10 : Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(2;1), B(0;-3), C(3;1). Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
A. (5;5)
B. (5;-2)
C. (5;-4)
D. (-1;-4)
- Câu 11 : Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có \(M\left( {2;{\rm{ }}3} \right),{\rm{ }}N\left( {0;{\rm{ }} - 4} \right),{\rm{ }}P\left( { - 1;{\rm{ }}6} \right)\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(BC,CA,AB\). Tìm tọa độ đỉnh A?
A. (1;5)
B. (-3;-1)
C. (-2;-7)
D. (1;-10)
- Câu 12 : Cho hai điểm A(-3;2), B(4;3). Tìm điểm M thuộc trục Ox và có hoành độ dương để tam giác MAB vuông tại M.
A. M(7;0)
B. M(5;0)
C. M(3;0)
D. M(9;0)
- Câu 13 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(5;5), B(-3;1), C(1;-3). Diện tích tam giác ABC.
A. S = 24
B. S = 2
C. \(S = 2\sqrt 2 \)
D. S = 12
- Câu 14 : Cho \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b\) là hai véctơ cùng hướng và đều khác véctơ \(\overrightarrow 0\). Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng.
A. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\)
B. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = 0\)
C. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - 1\)
D. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\)
- Câu 15 : Tam giác ABC có A(-1;1), B(1;3) và C(1;-1). Trong các phát biểu sau đây, hãy chọn phát biểu đúng.
A. ABC là tam giác đều.
B. ABC là tam giác có ba góc đều nhọn.
C. ABC là tam giác cân tại B (BA = BC)
D. ABC là tam giác vuông cân tại A
- Câu 16 : Cho tập hợp \(A = \left[ { - \sqrt 3 ;\,\sqrt 5 } \right)\). Tìm tập hợp \({C_R}A\).
A. \(\left( { - \infty ;\, - \sqrt 3 } \right] \cup \left( {\sqrt 5 ;\, + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ;\, - \sqrt 3 } \right) \cup \left( {\sqrt 5 ;\, + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;\, - \sqrt 3 } \right] \cup \left[ {\sqrt 5 ;\, + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ;\, - \sqrt 3 } \right) \cup \left[ {\sqrt 5 ;\, + \infty } \right)\)
- Câu 17 : Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!
B. Bạn có đi học không?
C. Đề thi môn Toán khó quá!
D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
- Câu 18 : Cho \(A = \left\{ {x \in {N^*},x < 10,\,\,x \vdots 3} \right\}\). Chọn khẳng định đúng.
A. A có 4 phần tử
B. A có 3 phần tử
C. A có 5 phần tử
D. A có 2 phần tử
- Câu 19 : Tập \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cap \left[ { - 5;2} \right)\) bằng tập nào dưới đây?
A. \(\left[ { - 5; - 3} \right)\)
B. \(\left( { - \infty ; - 5} \right]\)
C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
D. \(\left( { - 3; - 2} \right)\)
- Câu 20 : Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left[ {5; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left( {5; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right)\)
- Câu 21 : Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: \(\sqrt 8 = 2,828427125\). Giá trị gần đúng của \(\sqrt 8 \) chính xác đến hàng phần trăm là giá trị nào dưới đây?
A. 2,81
B. 2,80
C. 2,82
D. 2,83
- Câu 22 : Cho các phát biểu sau đây:(I): “17 là số nguyên tố”
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 23 : Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là mệnh đề nào sau đây?
A. Không có học sinh nào trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
B. Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông.
C. Có một học sinh trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
D. Mọi học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông.
- Câu 24 : Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả \(\overline a = 45 \pm 0,3\,({\rm{cm}})\). Khi đó sai số tuyệt đối của phép đo được ước lượng là bao nhiêu?
A. \({\Delta _{45}} = 0,3\)
B. \({\Delta _{45}} \le 0,3\)
C. \({\Delta _{45}} \le - 0,3\)
D. \({\Delta _{45}} = - 0,3\)
- Câu 25 : Cho hai tập hợp \(X = \left\{ {1\,;\,2\,;\,4\,;\,7\,;\,9} \right\}\) và \(X = \left\{ { - 1\,;\,0\,;\,7\,;\,10} \right\}\). Tập hợp \(X \cup Y\) có bao nhiêu phần tử?
A. 9
B. 7
C. 8
D. 10
- Câu 26 : Cho các tập hợp A, B, C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A. \(A \cap B \cap C\)
B. \(\left( {A\backslash C} \right) \cup \left( {A\backslash B} \right)\)
C. \(\left( {A \cup B} \right)\backslash C\)
D. \(\left( {A \cap B} \right)\backslash C\)
- Câu 27 : Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x - 2} + \dfrac{{2x + 5}}{{x - 4}}\).
A. D = R \ {4}
B. D = R \ {2}
C. \(D = \left( { - \infty ;2} \right]\)
D. \(D = \left[ {2; + \infty } \right)\backslash \left\{ 4 \right\}\)
- Câu 28 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
- 2\left( {x - 2} \right)\,\,khi\, - 1 \le x < 1\\\sqrt {{x^2} - 1} \,\,\,\,\,\,khi\,\,x \ge 1\end{array} \right.\). Giá trị \(f\left( { - 1} \right)\) bằng bao nhiêu?
A. -6
B. 6
C. 5
D. -5
- Câu 29 : Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số \(f\left( x \right) = \left| {x + 2} \right|--\left| {x - 2} \right|,g\left( x \right) = --\left| x \right|\).
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn.
B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.
C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ.
D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
- Câu 30 : Xét sự biến thiên của hàm số \(y = \dfrac{1}{{{x^2}}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\), nghịch biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\).
B. Hàm số đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\), nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\).
C. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\), nghịch biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\).
D. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\).
- Câu 31 : Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y = |x|
B. y = |x| + 1
C. y = 1 - |x|
D. y = |x| - 1
- Câu 32 : Cho hàm số y = x - |x|. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là -2 và 1. Phương trình đường thẳng là phương trình nào dưới đây?
A. \(y = \frac{{3x}}{4} - \frac{3}{4}\)
B. \(y = \frac{{4x}}{3} - \frac{4}{3}\)
C. \(y = - \frac{{3x}}{4} + \frac{3}{4}\)
D. \(y = - \frac{{3x}}{2} + \frac{1}{2}\)
- Câu 33 : Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng \(y = x + 2\) và \(y = - \frac{3}{4}x + 3\).
A. \(\left( {\frac{4}{7};\frac{{18}}{7}} \right)\)
B. \(\left( {\frac{4}{7}; - \frac{{18}}{7}} \right)\)
C. \(\left( { - \frac{4}{7};\frac{{18}}{7}} \right)\)
D. \(\left( { - \frac{4}{7}; - \frac{{18}}{7}} \right)\)
- Câu 34 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng có phương trình \(y = kx + {k^2}-3\). Tìm k để đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ.
A. \(k = \sqrt 3 \)
B. \(k = \sqrt 2\)
C. \(k = -\sqrt 2\)
D. \(k = \sqrt 3\) hoặc \(k =- \sqrt 3\)
- Câu 35 : Hàm số \(y = \left| {x + 1} \right| + \left| {x - 3} \right|\) được viết lại là:
A. \(y = \left\{ \begin{array}{l} - 2x + 2\,\,\,\,khi\,\,\,\,x \le - 1\\4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\, - 1 < x \le 3\\2x - 1\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x > 3\end{array} \right.\)
B. \(y = \left\{ \begin{array}{l}2x - 2\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x \le - 1\\4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\, - 1 < x \le 3\\ - 2x + 2\,\,\,khi\,\,\,x > 3\end{array} \right.\)
C. \(y = \left\{ \begin{array}{l}2x + 2\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x \le - 1\\4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\, - 1 < x \le 3\\ - 2x - 2\,\,\,\,khi\,\,\,\,\,x > 3\end{array} \right.\)
D. \(y = \left\{ \begin{array}{l} - 2x + 2\,\,\,\,khi\,\,\,x \le - 1\\4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\, - 1 < x \le 3\\2x - 2\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x > 3\end{array} \right.\)
- Câu 36 : Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình \(- 2{x^2} - 4x + 3 = m\) có nghiệm.
A. \(1 \le m \le 5\)
B. \(- 4 \le m \le 0\)
C. \(0 \le m \le 4\)
D. \(m \le 5\)
- Câu 37 : Cho parabol \(\left( P \right):y = {x^2} + x + 2\) và đường thẳng \(d:y = ax + 1.\) Tìm tất cả các giá trị thực của a để (P) tiếp xúc với d.
A. a = -1; a = 3
B. a = 2
C. a = 1; a = -3
D. Không tồn tại a
- Câu 38 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) có bảng biến thiên như sau:
A. m > -1
B. m > 0
C. m > -2
D. \(m \ge - 1\)
- Câu 39 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} - 6x + 1\). Khi đó kết luận nào sau đây là đúng?
A. f(x) tăng trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right)\) và giảm trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\)
B. f(x) giảm trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right)\) và tăng trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\)
C. f(x) luôn tăng
D. f(x) luôn giảm
- Câu 40 : Cho parabol \(\left( P \right):y = - 3{x^2} + 6x - 1\). Tìm khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau.
A. (P) có đỉnh I(1;2)
B. (P) có trục đối xứng x = 1
C. (P) cắt trục tung tại điểm A(0; -1)
D. Cả A, B, C đều đúng.
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề