Đề thi HK1 môn Vật lý 12 năm học 2019-2020 trường...
- Câu 1 : Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên :
A. cùng tần số và ngược pha với li độ.
B. khác tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và cùng pha với li độ.
D. cùng tần số và cùng pha với li độ.
- Câu 2 : Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai:
A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và biên độ.
B. Độ cao là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và năng lượng âm.
C. Độ to là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là mức cường độ âm và tần số âm.
D. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định
- Câu 3 : Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
A. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
B. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng
C. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
- Câu 4 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 75%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 40%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 25% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là :
A. 65,8%
B. 79,2%
C. 62,5%
D. 87,7%
- Câu 5 : Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều:
A. Luôn biến thiên với tần số bằng hai lần tần số của dòng điện.
B. Có giá trị trung bình biến thiên theo thời gian
C. Không thay đổi theo thời gian, tính bằng công thức P = I.u.cos\(\varphi \)
D. Luôn biến thiên cùng pha, cùng tần số với dòng điện.
- Câu 6 : Quan sát một sóng dừng trên sợi dây AB, A gắn vào âm thoa. Khi B để tự do và âm thoa dao động với tần số 22 Hz thi trên dây có 6 nút. Khi B cố định để trên dây vẫn có 6 nút thì tần số âm thoa là? (coi tốc độ truyền sóng trên dây không đổi)
A. 10Hz
B. 20Hz
C. 30Hz
D. 40Hz
- Câu 7 : Một sợi dây AB đàn hồi dài 75 cm, B gắn cố định, A gắn vào âm thoa. Tăng dần tần sổ âm thoa thì thấy ứng với với hai tần số liên tiếp 150 Hz và 200 Hz thì trên dây có sóng dừng. Tần số nhỏ nhất của âm thoa mà trên dây có sóng dừng là?
A. 50Hz
B. 60Hz
C. 40Hz
D. 30Hz
- Câu 8 : Dao động điều hòa có tính chất :
A. Khi đi qua vị trí cân bằng có vận tốc và gia tốc cực đại.
B. Khi đi qua vị trí cân bằng có tốc độ cực đại và gia tốc bằng 0.
C. Khi vật qua vị trí biên nó có vận tốc cực tiểu và gia tốc cực tiểu.
D. Khi vật ở vị trí biên nó có vận tốc và gia tốc bằng nhau.
- Câu 9 : Chu kì dao động là khoảng thời gian :
A. giữa hai lần liên tiếp vật dao động qua cùng một vị trí.
B. vật đi hết đoạn đường bằng quỹ đạo.
C. nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
D. ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
- Câu 10 : Trên trục x có hai vật tham gia hai dao động điều hoà cùng tần số với các li độ x1 và x2 có đồ thị biến thiên theo thời gian như hình vẽ C.Vận tốc tương đối giữa hai vật có giá trị cực đại gần nhất với các giá trị nào sau đây?
A. 39 cm/s.
B. 22 cm/s.
C. 38 cm/s.
D. 23 cm/s
- Câu 11 : Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng.
A. khác nhau về tần số và biên độ của các họa âm.
B. khác nhau về đồ thị dao động âm.
C. khác nhau về tần số.
D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
- Câu 12 : Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng K. Trong suốt quá trình dao động vật chịu tác dụng của lực cản có độ lớn không đổi bằng 1 N. Chọn gốc toạ độ ở vị trí lò xo không biến dạng, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, lấy π2 ≈ 10. Tỷ số giữa tốc độ cực đại và tốc độ trung bình của vật trong suốt quá trình dao động là
A. 0,9π.
B. 0,8π.
C. π.
D. 0,7π
- Câu 13 : Chọn phát biểu sai về sóng âm:
A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc cơ học.
B. Thiết bị tạo ra âm sắc trong các nhạc cụ là hộp cộng hưởng.
C. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm.
D. Đồ thị âm do đàn Ghi ta phát ra có dạng đường sin.
- Câu 14 : Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m = 2g và một dây treo mảnh, chiều dài l, được kích thích cho dao động điều hòa, Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 40 dao động. Khi tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn 7,9cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 39 dao động. Lấy gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Để con lắc với chiều dài tăng thêm có cùng chu kỳ dao động với con lắc chiều dài l, người ta truyền cho vật điện tích q = + 0,5.10-8C rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Vecto cường độ điện trường này có :
A. chiều hướng lên và độ lớn 1,02.105V/m
B. chiều hướng xuống và độ lớn bằng 1,02.105V/m
C. chiều hướng lên và độ lớn 2,04.105V/m
D. Chiều hướng xuống và độ lớn 2,04.105V/m
- Câu 15 : Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X, Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện thuộc loại điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = 100\(\sqrt 2 \) cos2πft (V) với tần số f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số đến giá trị f0 thì điện áp giữa hai đầu hộp X và Y lần lượt là UX = 200 V và UY = 100\(\sqrt 3\) V. Sau đó tiếp tục tăng tần số f thì công suất của mạch tăng. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc tần số có giá trị f0 là:
A. 0,5\(\sqrt 2 \)
B. 0,5
C. 0,5\(\sqrt 3\)
D. 1
- Câu 16 : Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là \({x_1} = 10\cos \left( {2\pi .t + \varphi } \right)cm;{x_2} = {A_2}\cos \left( {2\pi .t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\) thì dao động tổng hợp là \(x = A\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm.\) Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là
A. \(20/\sqrt 3 \,\,cm\)
B. \(10\sqrt 3 \,cm\)
C. \(10/\sqrt 3 \,\,cm\)
D. 20cm
- Câu 17 : Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực tiểu khi :
A. Li độ có độ lớn cực tiểu.
B. Li độ bằng không.
C. Li độ có độ lớn cực đại.
D. Gia tốc có độ lớn cực độ lớn cực tiểu.
- Câu 18 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
- Câu 19 : Sóng dọc truyền được trong các môi trường :
A. rắn, lỏng và chân không.
B. khí, rắn và chân không.
C. rắn, lỏng và khí.
D. rắn và trên bề mặt chất lỏng.
- Câu 20 : Một mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp phần tử Y. Biết rằng X và Y là 1 trong 3 phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng trên X là và trên Y là 2U. Hai phần tử X và Y tương ứng là ?
A. X là cuộn dây thuần cảm và Y là tụ điện.
B. X là cuộn dây không thuần cảm và Y là tụ điện.
C. X là tụ điện và Y là cuộn dây không thuần cảm.
D. X là điện trở thuần và Y là cuộn dây không thuần cảm.
- Câu 21 : Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì :
A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
D. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
- Câu 22 : Cho mạch điện như hình vẽ: UAB = 120V; ZC =\(10\sqrt 3 \Omega \) ; R = 10W; UNB = 60V; uAN = 60\(\sqrt {\rm{6}} {\rm{cos100\pi t (V)}}\) .Viết biểu thức uAB(t).
A. uAB= 100\(\sqrt 2 \cos \left( {100{\rm{\pi t}} - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}} \right)\) (V).
B. uAB= 120\(\sqrt 2 \cos \left( {100{\rm{\pi t}} + \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}} \right)\) (V).
C. uAB= 100\(\sqrt 2 \cos \left( {100{\rm{\pi t}} + \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}} \right)\) (V).
D. uAB= 120\(\sqrt 2 \cos \left( {100{\rm{\pi t}} - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}} \right)\) (V).
- Câu 23 : Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc \(\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\) chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này :
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.
B. bằng 0.
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.
D. bằng 1.
- Câu 24 : Cho mạch điện RLC nối tiếp, trong đó cuộn L thuần cảm, R là biến trở. Điện áp hiệu dụng U = 200V, f = 50Hz, biết ZL = 2ZC, điều chỉnh R để công suất của hệ đạt giá trị lớn nhất thì dòng điện trong mạch có giá trị là I = \(\sqrt 2 \)A. Giá trị của C, L là:
A. \(\frac{1}{{10\pi }}mF\) và \(\frac{2}{\pi }H\)
B. \(\frac{3}{{10\pi }}mF\) và \(\frac{4}{\pi }H\)
C. \(\frac{1}{{10\pi }}F\) và \(\frac{2}{\pi }H\)
D. \(\frac{1}{{10\pi }}mF\) và \(\frac{4}{\pi }H\)
- Câu 25 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và BM mắc nối tiếp.
A. 85 W
B. 135 W.
C. 110 W.
D. 170 W.
- Câu 26 : Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos(ωt). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng :
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số lẻ lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
- Câu 27 : Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp theo thứ tự R, L, C trong đó cuộn dây thuần cảm có tụ điện C thay đổi được. Thay đổi C người ta thấy khi \(C = {C_1} = \frac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{\pi }F;C = {C_2} = \frac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{{3\pi }}F\) thì cường độ dòng điện trên đoạn mạch trong hai trường hợp là như nhau. Để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì C có giá trị:
A. \(\frac{{{{3.10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}F\)
B. \(\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}F\)
C. \(\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F\)
D. \(\frac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{\pi }F\)
- Câu 28 : Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C biên đổi được và cuộn dây chỉ có độ tự cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp tức thời trong mạch là u = U0cos100pt (V). Ban đầu độ lệch pha giữa u và i là 600 thì công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Thay đổi tụ C để uAB cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất:
A. 200W
B. 50W
C. 100W
D. 120W
- Câu 29 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: R = 200 W, cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch AB có biểu thức \({u_{AB}} = 200\cos 100\pi t\) (V). Điều chỉnh C để mạch tiêu thụ công suất cực đại. Tính công suất trong mạch lúc này?
A. 100W
B. 50W
C. 200W
D. 150W
- Câu 30 : Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật :
A. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. Tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
C. Có giá trị không đổi.
D. Tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và luôn hướng về vị trí cân bằng.
- Câu 31 : Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
A. \(R = 45\Omega \)
B. \(R = 60\Omega \)
C. \(R = 80\Omega \)
D. Câu A hoặc C
- Câu 32 : Đối với sóng âm, hiệu ứng Đốp-ple là hiện tượng
A. giao thoa của hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. sóng dừng xảy ra trong một ống hình trụ khi sóng tới gặp sóng phản xạ.
C. tần số sóng của máy thu được khác tần số nguồn phát sóng khi có sự chuyển động tương đối giữa nguồn sóng và máy thu.
D. cộng hưởng xảy ra trongg hộp cộng hưởng của một nhạc cụ.
- Câu 33 : Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất