Đề thi HK1 môn Hóa 10 năm học 2019 - 2020 Trường T...
- Câu 1 : Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có dạng RH4. Trong oxit cao nhất với oxi, R chiếm 46,67% khối lượng. R là nguyên tố nào dưới đây?
A. C.
B. Pb.
C. Si.
D. Sn.
- Câu 2 : Nguyên tố có Z = 6 thuộc loại nguyên tố
A. s
B. f
C. d
D. p
- Câu 3 : Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của X lớn hơn số khối của M là 11. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử X nhiều hơn trong nguyên tử M là 16 hạt. CTPT của MX2 là:
A. CaBr2
B. MgCl2
C. NaCl
D. BaCl2
- Câu 4 : Số mol sắt có chứa trong 5,6 gam sắt là:
A. 0,01
B. 0,1
C. 0,15
D. 1
- Câu 5 : Cho 2 ion XY3 2- và ion XY4 2- có tổng số e trong 2 loại ion lần lượt là 42 và 50. Hạt nhân của X và Y đều có số p bằng số n. Số khối của X, Y lần lượt là:
A. 18 và 1
B. 32 và 16
C. 16 và 8
D. 35 và 1
- Câu 6 : Tổng số hạt proton, notron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 34. Biết nguyên tử của nguyên tố này chỉ có 1 e độc thân ở phân lớp s. Vậy X là:
A. Ca
B. Na
C. K
D. Mg
- Câu 7 : Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dung hết với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 đktc . Phấn trăm về khối lượng 2 kim loại là.
A. 40% và 60%
B. 50% và 50%
C. 24,4% và 65,6%
D. 37,5% và 62,5%
- Câu 8 : Ion X+ có cấu hình electron : 1s22s22p6. Vậy nguyên tử X có thể là:
A. Cl
B. Na
C. Ne
D. F
- Câu 9 : Nguyên tố R trong bảng tuần hoàn R thuộc nhóm VIA có công thức oxit cao nhất của R với oxi là:
A. RO.
B. RO2.
C. R2O3
D. RO3.
- Câu 10 : Tổng số hạt proton của X và Y là 24, biết X và Y cùng nhóm A ở 2 chu kì kế tiếp, trong hạt nhân của X,Y đều có số p bằng số n. Trong oxit cao nhất của Y phần trăm khối lượng của Y là:
A. 60
B. 50
C. 40
D. 80
- Câu 11 : Chiều tăng dần tính bazơ từ trái qua phải là:
A. H2SiO3 , Al(OH)3 , Mg(OH)2 , KOH.
B. H2SiO 3 , Mg(OH)2 , Al(OH)3 , KOH
C. H2SiO 3 , Al(OH)3 , KOH, Mg(OH)2
D. H2SiO3 , KOH, Mg(OH)2 , Al(OH)3
- Câu 12 : Trong 1 nhóm A, đi từ trên xuống dưới theo chiều Z tăng dần tính kim loại và tính phi kim biến đổi:
A. Cùng tăng dần
B. Kim loại giảm dần, phi kim tăng dần
C. Không đổi
D. Kim loại tăng dần, phi kim giảm dần
- Câu 13 : Các nguyên tố xếp ở chu kì 3 có số lớp electron trong nguyên tử là:
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 14 : Hãy cho biết cấu hình electron nào sau đây là của kim loại và phi kim ?1 - 1s22s22p6
A. 1 và 2.
B. 2 và 3.
C. 3 và 2.
D. 1 và 3.
- Câu 15 : Avà B là 2 nguyên tố trong cùng một nhóm, ở 2 chu kì liên tiếp của bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử A và B là 32. Hai nguyên tố đó là :
A. C và Si
B. O và S
C. N và P
D. Mg và Ca
- Câu 16 : Nguyên tử nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7, nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Hai nguyên tố A, B là
A. Ca và S
B. Na và N
C. Al và Cl
D. Mg và O
- Câu 17 : Lớp L ( 2s2p ) có nhiều nhất là:
A. 10 eletron
B. 18 eletron
C. 8 eletron
D. 6 eletron
- Câu 18 : Cặp nguyên tử nào dưới đây tạo hợp chất cộng hoá trị?
A. Na và F.
B. H và He.
C. H và Cl.
D. Li và F.
- Câu 19 : Tổng số hạt proton, notron, electron của nguyên tử nguyên tố X thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối của X là:
A. 18
B. 19
C. 21
D. 20
- Câu 20 : Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự là 16, nguyên tố X thuộc
A. Chu kì 4, nhóm IVA
B. Chu kì 3, nhóm VIA
C. Chu kì 3, nhóm IVA
D. Chu kì 4, nhóm VIA
- Câu 21 : Dãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim (từ trái qua phải)?
A. Li, Na, K,.
B. Ca, S, Mg.
C. P, S, Cl.
D. N, S, Br.
- Câu 22 : Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: \({}_6^{12}C\) chiếm 98,89% và \({}_6^{13}C\) chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là:
A. 12.056
B. 12,011
C. 12,500
D. 12,022
- Câu 23 : Kí hiệu nguyên tử \({}_Z^AX\) cho ta biết những gì về nguyên tố hoá học X?
A. số khối A của nguyên tử.
B. nguyên tử khối của một nguyên tử.
C. số hiệu nguyên tử Z.
D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
- Câu 24 : Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử:
A. Có cùng số nơtron trong hạt nhân.
B. Có cùng điện tích hạt nhân.
C. Có cùng số khối.
D. Có cùng nguyên tử khối.
- Câu 25 : Hãy cho biết % khối lượng oxi lớn nhất là ở chất nào sau đây:
A. SO3
B. SO2
C. Cu2O
D. CuO
- Câu 26 : Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử Clo (\({}_{17}^{35}Cl\)) lần lượt là
A. 18 và 17
B. 17 và 18
C. 17 và 17
D. 17 và 37
- Câu 27 : Cho 2 nguyên tố: X (Z = 20), Y (Z = 17). Công thức hợp chất tạo thành từ X, Y và liên kết trong phân tử lần lượt là
A. XY2: liên kết ion.
B. X2Y: liên kết ion.
C. XY: liên kết cộng hoá trị.
D. X2Y3: liên kết cộng hoá trị.
- Câu 28 : Công thức phân tử của oxi là:
A. H2O.
B. O2.
C. O
D. O3
- Câu 29 : Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p 6. Vị trí của 2 nguyên tố trong bảng tuần hòn là:
A. X có số thứ tự là 17, chu kì 3, nhóm VIIA. Y có số thứ tự là 20, chu kì 4, nhóm IIA.
B. X có số thứ tự là 17, chu kì 4, nhóm VIIA. Y có số thứ tự là 20, chu kì 4, nhóm IIA.
C. X có số thứ tự là 18, chu kì 3, nhóm VIIA. Y có số thứ tự là 20, chu kì 3, nhóm IIIA
D. X có số thứ tự là 18, chu ki 4, nhóm VIIA. Y có số thứ tự là 20, chu ki 4, nhóm IIA
- Câu 30 : Thể tích khí O2 ở đktc chứa trong 1,6 gam O2 là:
A. 3,36 lít
B. 5,6 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
- Câu 31 : Cho một số nguyên tử 19K, 11Na, 12Mg, 17Cl. Chiều tăng dần của bán kính nguyên tử từ trái qua phải là
A. Mg, Na, Cl, K
B. Cl, Na, Mg, K
C. Cl, Mg, Na, K
D. K, Na, Mg, Cl
- Câu 32 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử O (Z = 8) là
A. 1s22s22p3.
B. 1s22s22p4.
C. 1s22s12p4.
D. 1s22s22p5.
- Câu 33 : Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị bền \({}_{35}^{79}Br\) và \({}_{35}^{81}Br\) trong đó đồng vị \({}_{35}^{79}Br\) chiếm 54,5% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của \({}_{35}^{79}Br\) trong NaBrO3 là
A. 23,81%.
B. 28,53%.
C. 28,05%.
D. 47,80%.
- Câu 34 : Cấu hình e của nguyên tử X2+ là 1s22s22p63s23p63d6 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học nguyên tố X thuộc :
A. ô 26 chu kì 4 nhóm VIIIA
B. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB
C. ô 26, chu kì 4, nhóm IIA
D. ô 26, chu kì 4, nhóm IIB
- Câu 35 : Cho các nguyên tử K (Z=19), Na (Z=11), F (Z=9) các nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau là ?
A. K và Na
B. K, Na và F
C. Na và F
D. K và F
- Câu 36 : Trong tự nhiên nguyên tố Hiđro có 3 đồng vị có số khố lần lượt 1, 2, 3 nguyên tố oxi có 3 đồng vị có số khố lần lợt 16, 17, 18. Số loại phân tử nước có phân tử khối lớn hơn 20 là:
A. 12
B. 11
C. 9
D. 10
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao