Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 10 Học kì 1 có đáp án...
- Câu 1 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion?
A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D. Ion đơn nguyên tử được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
- Câu 2 : Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại có khuynh hướng
A. nhận thêm electron.
B. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể
C. Nhường bớt electron.
D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
- Câu 3 : Liên kết hóa học trong phân tử thuộc loại liên kết ?
A. cộng hoá trị không cực.
B. hiđro.
C. cộng hoá trị có cực.
D. ion
- Câu 4 : Hợp chất mà nguyên tố clo có số oxi hoá +3 là
A. NaClO.
B. .
C. .
D. .
- Câu 5 : Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98), O (3,44), C (2,55), H (2,20), Na (0,93), Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. NaF.
B.
C. .
D. .
- Câu 6 : Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khử?
A. Phản ứng hoá hợp.
B. Phản ứng phân huỷ.
C . Phản ứng thế.
D. Phản ứng trung hoà.
- Câu 7 : Cho phản ứng sau:
A. Chất oxi hóa.
B. Chất khử.
C. Axit.
D. Vừa oxi hóa vừa khử.
- Câu 8 : Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít.
B. 6,72 lít.
C. 0,448 lít.
D. 4,48 lít.
- Câu 9 : Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là
A. chất nhận electron.
B. chất nhường electron.
C. chất làm tăng số oxi hóa.
D. chất không thay đổi số oxi hóa.
- Câu 10 : Cho các ion: . Hỏi có bao nhiêu cation ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 11 : Cho các phân tử : . Có bao nhiêu phân tử có cực?
A. 1
B. 2
C.3
D. 4
- Câu 12 : Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi yếu tố nào sau đây?
A. Sự góp chung các electron độc thân.
B. Sự cho – nhận cặp electron hoá trị.
C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.
D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
- Câu 13 : Số oxi hoá của nguyên tố nitơ trong các hợp chất: lần lượt là
A. - 4, +6, +2, +4, 0, +1.
B. 0, +1,–4, +5, –2, 0.
C. -3, +5, +2,+4, 0,+1.
D. 0, +1.+3, –5, +2, –4.
- Câu 14 : Phản ứng nhiệt phân muối thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng oxi hóa – khử.
B. Không là phản ứng oxi hóa – khử.
C. Là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không.
D. Phản ứng thuận nghịch.
- Câu 15 : Oxit nào sau đây bị oxi hoá khi phản ứng với dung dịch loãng?
A. MgO.
B.
C. FeO.
D.
- Câu 16 : Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch thu được 8,96 lít hỗn hợp khí NO và ở đktc, có tỉ khối đối với là 19. Giá trị của m là
A. 25,6 gam.
B. 16 gam.
C. 2,56 gam.
D. 8 gam.
- Câu 17 : Cho từng chất : lần lượt phản ứng với đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
- Câu 18 : Số oxi hóa của S trong các chất lần lượt là
A. +6; +8; +6; -2.
B. +4; 0; +4; -2.
C. +4; 0; +6; -2.
D. +4; -8; +6; -2.
- Câu 19 : Ion nào là ion đơn nguyên tử?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 20 : Tổng số electron trong ion là (cho 7N, 8O)
A.32.
B. 3.
C. 31.
D.24.
- Câu 21 : Trong phân tử , số cặp electron dùng chung là (cho 7N)
A.2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 22 : Liên kết hóa học trong phân tử thuộc loại liên kết gì?
A. Hiđro.
B. Ion.
C. CHT có cực.
D. CHT Không cực.
- Câu 23 : Trong hóa học vô cơ, loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khử
A. Phản ứng hoá hợp
B. Phản ứng phân huỷ
C . Phản ứng thế
D. Phản ứng trung hoà
- Câu 24 : Cho sơ đồ phản ứng: Sau khi cân bằng, hệ số của các chất tương ứng là
A. 3, 10, 3, 1, 8.
B. 3, 28, 9, 1, 14.
C. 3, 26, 9, 2, 13.
D. 2, 28, 6, 1, 14.
- Câu 25 : Hòa tan 4,59 gam Al bằng dung dịch dư thu được hỗn hợp khí NO và có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75 (ngoài ra không có sản phẩm khử nào khác). Thể tích NO và ở đktc thu được lần lượt là
A. 2,24 lít và 6,72 lít.
B. 2,016 lít và 0,672 lít.
C. 0,672 lít và 2,016 lít.
D. 1,972 lít và 0,448 lít.
- Câu 26 : Cho sơ đồ phản ứng :
A. 1 và 22.
B. 1 và 14.
C. 1 và 10.
D. 1 và 12.
- Câu 27 : Từ 2 phản ứng:
A. Tính oxi hoá
B. Tính khử
C. Tính oxi hoá
D. Tính khử
- Câu 28 : Số oxi hóa của S trong các chất và lần lượt là
A.-2, 0, +6, +4.
B. -2, +4, 0, +6.
C. -2, 0, +4, +6.
D. +4, -2, 0, +6.
- Câu 29 : Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chỉ gồm những hợp chất cộng hóa trị?
A.
B.
C. .
D.
- Câu 30 : Chất nào chỉ chứa liên kết đơn?
A.
B. .
C. .
D. .
- Câu 31 : Chất nào dưới đây chứa ion đa nguyên tử?
A. .
B. .
C. .
D. HCl.
- Câu 32 : Cho 9,2 gam hỗn hợp gồm Zn và Al phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch đặc, nóng thu được 5,6 lít khí (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng Al có trong hỗn hợp là
A. 2,7 gam.
B. 5,4 gam
C. 8,1 gam.
D. 6,75 gam.
- Câu 33 : Hoà tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại M hóa trị III bởi lượng dư dung dịch đặc, nóng thu được 2,688 gam khí (là sản phẩm khử duy nhất). M là
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Al.
- Câu 34 : Cho phản ứng hoá học:
A. là chất oxi hoá, là chất khử.
B. là chất oxi hoá, là chất khử.
C. là chất khử, là chất oxi hoá.
D. là chất oxi hoá, là chất khử.
- Câu 35 : Trong phản ứng: sunfuric đóng vai trò là
A. chất oxi hóa.
B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.
C. chất khử.
D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao