Đề thi thử THPT QG môn Hóa lần 1 năm 2019 - Trường...
- Câu 1 : Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 22,8 gam muối (xà phòng). Giá trị của m là:
A. 21,5
B. 22,4
C. 21,8
D. 22,1
- Câu 2 : Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2 (SO4)3 dư
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 3 : Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 có tỷ lệ khối lượng 1:1, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y Thành phần của chất rắn Y
A. Al2O3, Fe, Al
B. Al2O3, Fe, Fe3O4
C. Al2O3, FeO, Al
D. Al2O3, Fe
- Câu 4 : Cho hỗn hợp bột gồm Al, Cu vào dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3 sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa 3 muối. Các cation trong dung dịch Y là:
A. Fe3+, Ag+, Cu2+
B. Al3+, Fe2+, Cu2+
C. Al3+, Fe3+, Cu2+
D. Al3+,Fe3+,Fe2+
- Câu 5 : Điện phân (với điện cực trơ và màng ngăn) dung dịch chứa 0,05 mol CuSO4 và x mol KCl bằng dòng điện có cường độ 5A, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,475 gam. Dung dịch thu được tác dụng với Al dư, phản ứng giải phóng 1,68 lít khí H2(đktc). Thời gian đã điện phân là:
A. 2895 giây
B. 3860 giây
C. 5790 giây
D. 4825 giây
- Câu 6 : Trong dãy kim loại: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo lớn nhất là
A. Fe
B. Al
C. Au
D. Cu
- Câu 7 : Cho các ứng dụng:1) Dùng làm dung môi
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 4
- Câu 8 : Lên men m gam glucozơ thu được etanol và khí CO2 (hiệu suất đạt 72%). Hấp thụ hết khí CO2 bằng nước vôi trong thu được 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,8 gam. Giá trị của m là:
A. 135,0
B. 90,0
C. 100,0
D. 120,0
- Câu 9 : Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl
B. H3PO4
C. H2S
D. HBr
- Câu 10 : Nhóm chức nào sau đây có trong tristearin?
A. este
B. anđehit
C. ancol
D. axit
- Câu 11 : Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3 )2,NaOH,AlCl3,KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sauDung dịch chất Y là
A. KHSO4
B. NaOH
C. AlCl3
D. Ba(HCO3)2
- Câu 12 : Cho miếng hợp kim Fe-C vào dung dịch HCl loãng, khi đó xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa học ứng với sự tạo thành pin điện. Tại cực dương xảy ra quá trình:
A. \(F{e^{2 + }} + 2e \to Fe\)
B. \(Fe \to F{e^{2 + }} + 2e\)
C. \(2{H_2}O \to 4{H^ + } + {O_2} + 4e\)
D. \(2{H^ + } + 2e \to {H_2}\)
- Câu 13 : Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh?
A. anilin
B. etylamin
C. alanin
D. glyxin
- Câu 14 : Amino axit X no, mạch hở có công thức phân tử CmHmO4N. Mối quan hệ giữa m với n là:
A. m = 2n - 1
B. m = 2n - 2
C. m = 2n + 1
D. m = 2n
- Câu 15 : Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 16 : Cho 1,37 gam Ba vào 100,0 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 2,205
B. 2,565
C. 2,409
D. 2,259
- Câu 17 : Cho 0,1 mol amino axit X có công thức dạng R(NH2)(COOH)2 vào dung dịch H2SO4 1,5M thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với chất tan trong dung dịch Y cần dùng dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 43,8 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là
A. C4H7(NH2)(COOH)2
B. C5H9(NH2)(COOH)2
C. C3H5(NH2)(COOH)2
D. C2H3(NH2)(COOH)2
- Câu 18 : Tơ visco thuộc loại:
A. Tơ bán tổng hợp
B. Tơ thiên nhiên
C. Tơ tổng hợp
D. Tơ poliamit
- Câu 19 : Hòa tan hoàn toàn một loại quặng trong số các quặng hematit, manhetit, xiđerit, pirit, Trong dung dịch HNO3 đặc, dư đun nóng thu được khí NO2 (khí duy nhất thoát ra) và dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, không thấy xuất hiện kết tủa. Quặng đã hòa tan là:
A. Pirit
B. Manhetit
C. Xiđerit
D. Hematit
- Câu 20 : Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng làm mềm nước cứng chứa nhiều Ca2+ và Cl- ?
A. Ca(OH)2
B. NaOH
C. HCl
D. Na2CO3
- Câu 21 : Thuốc thử để phân biệt trực tiếp các dung dịch: HCl, H2SO4, NaOH là:
A. dung dịch BaCl2
B. bột nhôm
C. dung dịch Ba(HCO3 )2
D. dung dịch NaHCO3
- Câu 22 : Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mòn bởi môi trường không khí và nước biển. Để bảo vệ các tàu thép ngoài việc sơn bảo vệ, người ta còn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim loại. Tấm kim loại đó là:
A. thiếc
B. đồng
C. chì
D. kẽm
- Câu 23 : Chất X có công thức phân tử là C4H8O2N. Cho 10,3 gam X tác dụng vừa đủ với NaOH thì thu được 9,7 gam muối. Công thức của X là:
A. CH2 = CH − COONH3 − CH3
B. H2N − C3H6 – COOH
C. H2N − CH2 − COO − C2H5
D. H2N − C2H4 − COO − CH3
- Câu 24 : Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5 M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa lượng kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
A. 0,1 và 0,05
B. 0,2 và 0,05
C. 0,4 và 0,05
D. 0,2 và 0,10
- Câu 25 : Cho 33,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Cu, CuO vào 500 ml dung dịch HCl 2M, thu được 1,6 gam chất rắn, 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, thu được 0,56 lít khí NO (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 173,2 gam
B. 154,3 gam
C. 143,5 gam
D. 165,1 gam
- Câu 26 : Cho 40 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 16,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 124
B. 118
C. 108
D. 112
- Câu 27 : Phản ứng nào sau đây thu được sản phẩm là este?
A. (CH3CO)2O + C6H5OH (phenol)
B. C2H5OH + HCHO/OH-, t0
C. CH3COOH + CH3NH2
D. C6H5OH + HNO3 đặc/ xt H2SO4 đặc
- Câu 28 : Thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào dung dịch chứa 0,15 mol Ba(HCO3)2 và 0,1 mol BaCl2 để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất là:
A. 300 ml
B. 150 ml
C. 250 ml
D. 200 ml
- Câu 29 : Dung dịch X chứa 0,15 mol H2SO4 và 0,1 mol Al2(SO4)3. Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 450 ml dung dịch NaOH 1M vào, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,5m gam kết tủa. Giá trị của 1 V là:
A. 550,0 ml
B. 500,0 ml
C. 600,0 ml
D. 450,0 ml
- Câu 30 : Hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở (chỉ chứa chức este). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được m gam muối natri axetat và 10,8 gam hỗn hợp Y gồm 2 ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp Y thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Giá trị m là
A. 20,5
B. 32,8
C. 16,4
D. 24,6
- Câu 31 : Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ visco, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch axit là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 32 : Cho m gam X gồm Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa một chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 15,6 gam chất rắn X. Giá trị của m là:
A. 14,2
B. 12,2
C. 13,2
D. 11,2
- Câu 33 : Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Chia X thành 2 phần không bằng nhau: Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO (đktc). No là sản phẩm khử duy nhất của HNO3. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất?
A. 24,0
B. 30,8
C. 28,2
D. 26,4
- Câu 34 : Geranyl axetat là một este đơn chức, mạch hở có mùi hoa hồng. X tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỷ lệ mol 1:2. Trong phân tử X, cacbon chiếm 73,47% theo khối lượng. Tổng số nguyên tử có trong phân tử geranyl axetat là:
A. 34
B. 32
C. 28
D. 30
- Câu 35 : Dung dịch X chứa 19,5 gam hỗn hợp etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M. Hãy cho biết dung dịch X đó tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M?
A. 200ml
B. 300ml
C. 350ml
D. 250ml
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein