Đề thi HK2 môn Hóa 10 khối cơ bản năm 2018 - Trườn...
- Câu 1 : Cho các dung dịch riêng biệt: dung dịch HCl, dung dịch NaCl, dung dịch K2SO3Để phân biệt 3 dung dịch trên bằng một thuốc thử duy nhất cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3.
B. dung dịch KI + hồ tinh bột.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch Na2CO3.
- Câu 2 : Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo dãy nào sau đây?
A. Br > Cl > F > I
B. Cl > Br > F > I
C. I > Br > Cl > F
D. F > Cl > Br > I
- Câu 3 : Hiện tượng xảy ra khi dẫn từ từ đến dư SO2 vào dung dịch brom là:
A. Không hiện tượng.
B. Dung dịch brom bị mất màu
C. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. Dung dịch brom có màu xanh
- Câu 4 : Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 5,6 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hoà vào nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là: (Cho Fe = 56; Cl = 35,5)
A. 32,50 gam.
B. 25,40 gam.
C. 38,10 gam.
D. 16,25 gam.
- Câu 5 : Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là: (Cho Ag = 108; Na = 23; N = 14; O= 16; F = 19; Cl = 35,5)
A. 21,6 gam.
B. 27,05 gam.
C. 10,8 gam.
D. 14,35 gam.
- Câu 6 : Cho bốn đơn chất F2 ; Cl2 ; Br2 ; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
A. I2
B. Br2
C. F2
D. Cl2
- Câu 7 : Một cân bằng hóa học đạt được khi :
A. Tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.
B. Nồng độ chất phản ứng = nồng độ sản phẩm.
C. Nhiệt độ phản ứng không đổi.
D. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như : nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
- Câu 8 : Chia 6,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al và Cu chia làm 2 phần bằng nhau:- Phần 1: tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lít khí H2 (đktc).
A. 40,30%.
B. 50,15%.
C. 9,55%.
D. 83,58%.
- Câu 9 : Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?
A. Sát trùng nước sinh hoạt.
B. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi.
C. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.
D. Sản xuất thuốc trừ sâu 666, axit sunfuric.
- Câu 10 : Cho chuỗi phản ứng:KMnO4 + (A) → X2 ↑+ (B) + (C) + H2O
A. HCl, Cl2, MnCl2, H2, KCl
B. HCl, Cl2, KCl, H2, KClO
C. HF, F2, KF, H2, KFO
D. HBr, Br2, KBr, H2, KBrO
- Câu 11 : Cho các phản ứng sau:1. H2(k) + I2(r) ⇆ 2 HI(k) , H >0
A. 1, 3, 4
B. 2, 4
C. 1, 2
D. 1, 4
- Câu 12 : Cho các cân bằng sau: (1): 2 SO2 (k) + O2 (k) ⇆ 2SO3(k)
A. (3) và (4)
B. (1) và (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (4).
- Câu 13 : Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây ?
A. Na, I2, N2.
B. Ca, Au, S.
C. K, Mg, Cl2.
D. Mg, Al, N2.
- Câu 14 : Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là:
A. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
D. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
- Câu 15 : Sự chuyển dịch cân bằng là :
A. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.
B. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.
C. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.
D. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận .
- Câu 16 : Cách điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. nhiệt phân nước.
B. điện phân nước có hòa tan H2SO4.
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
D. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt
- Câu 17 : Thuốc thử có thể phân biệt hai chất khí riêng biệt SO2 và H2S là:
A. Dung dịch Br2
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch Ba(OH)2
- Câu 18 : Axit clohiđric tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?
A. HBr, CaCO3, NaBr, NaNO3 MnO2, Cu
B. Na2CO3 , Ca, AgNO3,CuO
C. BaO, Fe, NH3 , AgCl
D. H2, Na, MnO2, Cu
- Câu 19 : Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là: (Cho Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1)
A. 67,72
B. 47,02
C. 46,42
D. 68,92
- Câu 20 : Cho 15,92 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thu được 28,67 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là : (Cho Na = 23; F= 19; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127)
A. NaF và NaCl.
B. NaCl và NaBr.
C. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI.
D. NaBr và NaI.
- Câu 21 : Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được dung dịch X và 3,36 lít khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là:
A. Al (27)
B. Mg (24)
C. Fe (56)
D. Cu (64)
- Câu 22 : Hấp thu hoàn toàn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: (Cho Na = 23; S = 32; O = 16; H = 1)
A. 24,5 gam
B. 10,4 gam
C. 29,3 gam
D. 18,9 gam
- Câu 23 : Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Nguyên tố X là:
A. F
B. O
C. S
D. Cl
- Câu 24 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion halogenua là:
A. ns2np4
B. ns2np3
C. ns2np6
D. ns2np5
- Câu 25 : Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là:
A. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa
B. Chỉ có khí màu vàng thoát ra
C. Chất rắn MnO2 tan dần
D. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời MnO2 tan dần
- Câu 26 : Cho 8,7 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al, phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 3,2 gam chất rắn không tan, dung dịch X và 4,48 lít khí B (đktc). Thành phần % khối lượng các kim loại lần lượt là: (Cho Cu = 64; Al = 27; Fe = 56; S = 32; H = 1; O = 16)
A. 36,79%, 36,78%,32,18%
B. 32,18%, 36,78%, 31,03%
C. 30,18%, 36,78%, 31,03%
D. 31,18%, 36,78%, 31,03%
- Câu 27 : Cho sơ đồ phản ứng sau: A + O2 → B (xt, to); B + H2O → D; D + Cu → A. Biết dung dịch chứa D làm quì tím hóa đỏ. Chất A là:
A. SO2
B. H2S
C. S
D. SO3
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao