Đề thi HK2 môn Hóa lớp 10 năm 2019 - Nguyễn Minh T...
- Câu 1 : Khi nung nóng, iot rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là
A. Sự thăng hoa.
B. Sự bay hơi.
C. Sự phân hủy.
D. Sự ngưng tụ.
- Câu 2 : Ứng dụng không phải của Clo là
A. Sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vô cơ.
B. Diệt trùng và tẩy trắng.
C. Sản xuất các hóa chất hữu cơ.
D. Sản xuất chất dẻo Teflon làm chất chống dính ở xoong, chảo.
- Câu 3 : Cho 33,2 g hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được V lít khí ở đktc và chất rắn không tan Y. Cho Y hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 57,83%.
B. 33,33%.
C. 19,28%.
D. 38,55%.
- Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 33,4 gam hỗn hợp X gồm bột các kim loại Al, Fe và Cu ngoài không khí, thu được 41,4 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Cho toàn bộ hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 20% có khối lượng riêng d=1,14 g/ml. Thể tích tối thiểu của dung dịch H2SO4 20% để hoà tan hết hỗn hợp Y là
A. 300 ml.
B. 175 ml.
C. 200 ml.
D. 215 ml.
- Câu 5 : Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí A; nếu dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được khí B. Dẫn khí B vào dung dịch A thu được rắn C. Các chất A, B, C lần lượt là:
A. H2, H2S, S.
B. H2S, SO2, S.
C. H2, SO2, S.
D. O2, SO2, SO3.
- Câu 6 : Để phân biệt được 3 chất khí: CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng thuốc thử là
A. Nước vôi trong.
B. Dung dịch Br2.
C. Nước vôi trong và dung dịch Br2.
D. Dung dịch KMnO4.
- Câu 7 : Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là
A. 8,96 lít.
B. 3,36 lít.
C. 6,72 lít.
D. 2,24 lít.
- Câu 8 : Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,5.
B. 25,0.
C. 19,6.
D. 26,7.
- Câu 9 : Xét sơ đồ phản ứng giữa Mg và dung dịch H2SO4 đặc nóng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2OTổng hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng trên là
A. 15
B. 12
C. 13
D. 14
- Câu 10 : Cho các ứng dụng:
(1) Được dùng để sát trùng nước sinh hoạt.
(2) Được dùng để chữa sâu răng.
(3) Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
(4) Bảo quản trái cây chín.
Số ứng dụng của ozon làA. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 11 : Có các nhận xét sau về clo và hợp chất của clo
1. Nước Gia-ven có khả năng tẩy mầu và sát khuẩn.
2. Cho giấy quì tím vào dung dịch nước clo thì quì tím chuyển mầu hồng sau đó lại mất mầu.
3. Trong phản ứng của HCl với MnO2 thì HCl đóng vai trò là chất bị khử.
4. Trong công nghiệp, Cl2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl (màng ngăn, điện cực trơ).
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng làA. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 12 : Thành phần chính của khí thải công nghiệp là SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất rẻ tiền nào để xử lí khí thải?
A. Ca(OH)2.
B. H2O.
C. H2SO4 loãng.
D. HCl.
- Câu 13 : Ở phản ứng nào sau đây, SO2 đóng vai trò chất oxi hoá?
A. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4.
B. 2SO2 + O2 → 2SO3.
C. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O.
D. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2H2SO4 + 2MnSO4.
- Câu 14 : Hoà tan 19,75 gam một muối hiđrocacbonat vào nước thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với một lượng dung dịch H2SO4 10% vừa đủ, sau đó đem cô cạn dung dịch thì thu được 16,5 gam một muối sunfat trung hoà khan. Công thức phân tử của muối hiđrocacbonat là
A. Ba(HCO3)2.
B. NaHCO3.
C. Mg(HCO3)2.
D. NH4HCO3.
- Câu 15 : Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch Y và V lít khí (đktc) bay ra. Cô cạn dung dịch Y thu được 13,6 muối khan. Giá trị V là
A. 5,6.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 2,24.
- Câu 16 : Cho 4,26 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 6,66 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 75 ml.
B. 150 ml.
C. 55 ml.
D. 90 ml.
- Câu 17 : Hỗn hợp X gồm 3 kim loại Al, Mg, Fe. Cho 6,7 gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 5,6 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 6,2.
B. 7,2.
C. 30,7.
D. 31,7.
- Câu 18 : Cho V lít hỗn hợp khí gồm H2S và SO2 tác dụng với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,112.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 0,224.
- Câu 19 : Cho 0,1 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 2,0 lít dung dịch X. Để trung hoà 1 lít dung dịch X cần dùng 400 ml dung dịch KOH 1M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là
A. 35,96%.
B. 37,21%.
C. 37,87%.
D. 38,28%.
- Câu 20 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí SO2 (đktc) bằng 120 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,70.
B. 19,53.
C. 32,55.
D. 26,04.
- Câu 21 : Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít khí H2S (đktc), sau đó hoà tan sản phẩm khí X sinh ra vào V ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28) thu được 46,88 gam muối. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là
A. 100 ml.
B. 120 ml.
C. 80 ml.
D. 90 ml.
- Câu 22 : Hỗn hợp khí X gồm clo và oxi. Cho X phản ứng vừa hết với một hỗn hợp Y gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al, sau phản ứng thu được 37,05 gam hỗn hợp rắn Z gồm muối clorua và oxit của 2 kim loại. Phần trăm theo khối lượng của Clo trong hỗn hợp X là
A. 26,5%.
B. 73,5%.
C. 62,5%.
D. 37,5%.
- Câu 23 : Tỉ khối của hỗn hợp X gồm Oxi và Ozon đối với He bằng 10,4. Thành phần phần trăm về thể tích của Oxi trong hỗn hợp X là
A. 25%.
B. 60%.
C. 40%.
D. 75%.
- Câu 24 : Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbon trong V lít khí oxi dư (đktc), thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối đối với oxi là 1,25. Thành phần phần trăm theo thể tích của CO2 trong hỗn hợp X là
A. 75,00 %.
B. 66,67 %.
C. 33,33 %.
D. 25,00 %.
- Câu 25 : Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với hiđro là 19,2. Hỗn hợp Y gồm H2 và CO. Đốt cháy hoàn toàn 3 mol khí Y cần vừa đủ V lít hỗn hợp X. Giá trị của V là
A. 28.
B. 22,4.
C. 16,8.
D. 9,318.
- Câu 26 : Trong hợp chất nào sau đây nguyên tố S chỉ có tính khử?
A. Na2SO4.
B. SO2.
C. H2S.
D. H2SO4.
- Câu 27 : Oleum có công thức tổng quát là
A. H2SO4.nSO2.
B. H2SO4.nH2O.
C. H2SO4.nSO3.
D. H2SO4 đặc.
- Câu 28 : Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây?
A. Cu, Na.
B. Ag, Zn.
C. Mg, Al.
D. Au, Pt.
- Câu 29 : Liên kết hóa học giữa các nguyên tố trong phân tử HCl thuộc loại liên kết:
A. Cộng hóa trị không cực.
B. Ion.
C. Cộng hóa trị có cực.
D. Hiđro.
- Câu 30 : Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là
A. Na.
B. Cl.
C. O.
D. S
- Câu 31 : Khí Cl2 không tác dụng với
A. khí O2.
B. dung dịch NaOH.
C. H2O.
D. dung dịch Ca(OH)2.
- Câu 32 : Trong phòng thí nghiệm, clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. KCl.
B. KMnO4.
C. NaCl.
D. HCl.
- Câu 33 : Công thức phân tử của clorua vôi là
A. Cl2.CaO.
B. CaOCl2.
C. Ca(OH)2 và CaO.
D. CaCl2.
- Câu 34 : Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc) → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là:
A. 16
B. 5
C. 10
D. 12
- Câu 35 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe + X → FeCl3; FeCl3 + Y → Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:
A. NaCl, Cu(OH)2.
B. HCl, NaOH.
C. Cl2, NaOH.
D. HCl, Al(OH)3.
- Câu 36 : Trong hợp chất, nguyên tố Flo chỉ thể hiện số oxi hóa là
A. 0.
B. +1.
C. -1.
D. +3.
- Câu 37 : Muối NaClO có tên là
A. Natri hipoclorơ.
B. Natri hipoclorit.
C. Natri peclorat.
D. Natri hipoclorat.
- Câu 38 : Trong điều kiện thường, dung dịch H2S tiếp xúc với oxi của không khí, dung dịch dần chuyển sang màu gì?
A. Tím.
B. Nâu.
C. Xanh nhạt.
D. Vàng.
- Câu 39 : Axit H2SO4 loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm:
A. Fe2(SO4)3 và H2.
B. FeSO4 và H2.
C. FeSO4 và SO2.
D. Fe2(SO4)3 và SO2.
- Câu 40 : Các dung dịch: NaF, NaI, NaCl, NaBr. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
A. AgNO3.
B. Dung dịch NaOH.
C. Hồ tinh bột.
D. Cl2.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao