50 câu trắc nghiệm Hóa học 10 Chương 1 Cấu tạo Ngu...
- Câu 1 : Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong hạt nhân số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Cấu hình electron của Y là
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p62d2
D. 1s22s22p63s13p1
- Câu 2 : Nguyên tử X có tổng số hạt proton, notron, electron là 34. Biết số notron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của nguyên tử X là
A. 11.
B. 23.
C. 35.
D. 46.
- Câu 3 : Trong nguyên tử X tổng số các hạt cơ bản (e, p, n) là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Nguyên tử X là
A. \({}_{35}^{80}Br\)
B. \({}_{35}^{79}Br\)
C. \({}_{26}^{56}Fe\)
D. \({}_{30}^{65}Zn\)
- Câu 4 : Tổng số p, e, n trong nguyên tử của nguyên tố A là 28 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tố A là
A. O (Z=8)
B. F (Z=9)
C. Ar (Z=18)
D. K (Z=19)
- Câu 5 : Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố B là
A. Na (Z=11)
B. Mg (Z=12)
C. Al (Z=13)
D. Cl (Z=17)
- Câu 6 : Chọn cấu hình e không đúng.
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s23p5
D. 1s22s22p63s23p34s2
- Câu 7 : Cho nguyên tử của các nguyên tố: X (Z = 11); Y (Z = 12); L (Z = 17); E (Z = 16); G (Z = 8); Q (Z = 9); T (Z = 18); M (Z = 19). Trường hợp nào sau đây chỉ gồm các nguyên tử và ion có cùng cấu hình electron?
A. X+, Y2+, G2-, L-.
B. L-, E2-, T, M+.
C. X+, Y2+, G2-, Q.
D. Q-, E2-, T, M+.
- Câu 8 : Các ion S2-, Cl-, K+, Ca2+ đều có cấu hình chung là 3s23p6. Hãy sắp xếp chúng theo thứ tự bán kính ion giảm dần:
A. Ca2+ >S2- > Cl - > K+
B. K+ > Ca2+ > S2- > Cl -
C. Ca2+ > K+ > Cl- > S2-
D. S2- > Cl - > K+ > Ca2+
- Câu 9 : Dựa vào cấu hình e nguyên tử của nguyên tố sau, hãy xác định nguyên tố nào là kim loại:a) 1s22s22p2 b)1s22s22p63s2 c)1s22s22p63s23p3 d) 1s22s22p63s23p6
A. b, e
B. a, b, c
C. a, c, d
D. b, c
- Câu 10 : Tổng số hạt electron, proton, nơtron trong nguyên tử nguyên tố kim loại X bằng 34. Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 11. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. X được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
B. Hợp chất tạo bởi X và Y có trong khoáng vật xinvinit.
C. Hợp chất tạo bởi X và Y là hợp chất ion.
D. Đơn chất Y tác dụng với N2, O2 ở nhiệt độ thường.
- Câu 11 : Cation R2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 . Cấu hình electron của nguyên tử R là
A. 1s22s22p4
B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s1
- Câu 12 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Y là
A. 3s23p5
B. 2s22p4.
C. 3s23p4.
D. 3s23p3.
- Câu 13 : Số nguyên tố mà nguyên tử của nó (ở trạng thái cơ bản) có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7 là:
A. 3
B. 1
C. 9
D. 5
- Câu 14 : Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 15 : Cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 không thể là của
A. ion Cl-.
B. nguyên tử Ar.
C. nguyên tử K.
D. ion Ca2+.
- Câu 16 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của hai nguyên tử X, Y lần lượt là 3sx và 3p4 Biết phân lớp 3s của X, Y hơn kém nhau 1 electron. Hai nguyên tố X và Y là
A. Mg, Cl.
B. Mg, S.
C. Na, Cl.
D. Na, S
- Câu 17 : Trong hạt nhân nguyên tử nguyên tố X, số proton bằng số nơtron. Ion do X tạo ra có 10e và 8p. Tính tổng số hạt cơ bản trong nguyên tố X?
A. 26.
B. 18.
C. 16.
D. 24.
- Câu 18 : Trong tự nhiên đồng vị 37Cl chiếm 24,23% số nguyên tử Clo. Tính thành phần phần trăm về khối lượng 37Cl có trong HClO (với H là đồng vị \({}_1^1H\) , O là đồng vị \({}_8^{16}O\) ) Cho nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5.
A. 16,25%.
B. 53,07%.
C. 50,08%.
D. 17,07%.
- Câu 19 : Hợp chất Y có công thức MX2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt . Trong hạt nhân X, số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong MX2 là 58 hạt. Tìm AM và AX .
A. 56 và 32
B. 65 và 16
C. 39 và 32
D. 26 và 16
- Câu 20 : Nguyên tố X có hai đồng vị là X1 và X2 . Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng các loại hạt cơ bản trong X1 bằng nhau. X2 có nguyên tử khối là
A. 12.
B. 13.
C. 14.
D. 16.
- Câu 21 : Nguyên tử X có tổng số hạt là 115, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. [Ne] 3s2 3p3.
B. [Ne] 3s23p5.
C. [Ar] 3d10 4s24p3.
D. [Ar] 3d10 4s24p5.
- Câu 22 : Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp , lớp thứ 3 có 5 electron . Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là con số nào sau đây ?
A. 7
B. 9
C. 15
D. 17
- Câu 23 : Một nguyên tử có kí hiệu là \(_{21}^{45}X\), cấu hình electron của nguyên tử X là :
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d1.
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d2.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3.
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s2.
- Câu 24 : Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử : \(_{13}^{26}X,\,_{26}^{55}Y,\,_{12}^{26}Z\,\,?\)
A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học
B. X và Z có cùng số khối
C. X và Y có cùng số nơtron
D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
- Câu 25 : Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử sắt là 26. Trong nguyên tử sắt, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là:
A. 6
B. 26
C. 2
D. Đáp án khác.
- Câu 26 : Tổng số hạt n, p, e của một nguyên tử là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 10. Xác định nguyên tố đó.
A. K
B. Ba
C. Na
D. Ca
- Câu 27 : Nguyên tử X có tổng số hạt là 52, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. [Ne] 3s2 3p1.
B. [Ne] 3s23p5.
C. [Ar] 4s2.
D. [Ar] 3d10 4s24p1.
- Câu 28 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 180, trong đó tổng số hạt mang điện chiếm 58,89%. X là nguyên tố
A. flo(Z=9).
B. Clo(Z=17).
C. brom(Z=35).
D. iot(Z=53).
- Câu 29 : Nhận định nào không đúng ? Hai nguyên tử \({}_{29}^{63}Cu\) và \({}_{29}^{65}Cu\)
A. là đồng vị của nhau.
B. có cùng số electron.
C. có cùng số nơtron.
D. có cùng số hiệu nguyên tử.
- Câu 30 : Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử nguyên tố M là 58, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Hạt nhân nguyên tử nguyên tố M có số khối là
A. 19.
B. 20.
C. 39.
D. 40.
- Câu 31 : Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 15
B. 17
C. 23
D. 18
- Câu 32 : Trong tự nhiên, bạc có 2 đồng vị trong đó đồng vị 109Ag chiếm 44%. Nguyên tử khối của của đồng vị thứ hai là bao nhiêu, biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88 ?
A. 106
B. 107
C. 108
D. 109
- Câu 33 : Ion M3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ...3d5 . Vậy số proton trong ion M3+ là
A. 23.
B. 24.
C. 25.
D. 26.
- Câu 34 : Cấu hình electron nào sau đây viết không đúng?
A. 1s2 2s2.
B. 1s2 2s2 2p5.
C. 1s2 2s2 2p6.
D. 1s2 2s2 2p7.
- Câu 35 : Cho biết cấu hình electron củaX là 1s2 2s2 2p2; Y là 1s2 2s2 2p6 3s1; Z là 1s2 2s2 2p6 3s2;
A. X,Y,Z.
B. X,Y,T.
C. Y, Z,Q.
D. T,Q,R.
- Câu 36 : Cho 2 kí hiệu nguyên tử : 1123Na và 1223Mg .Chọn câu trả lời đúng :
A. Na và Mg cùng có 23 electron
B. Na và Mg có cùng điện tích hạt nhân .
C. Na và Mg là đồng vị của nhau .
D. Hạt nhân của Na và Mg đều có 23 hạt.
- Câu 37 : Anion X2- có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình e của X là:
A. 1s22s22p2
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p4
D. 1s22s22p5
- Câu 38 : Một Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R có thể là :
A. 3s1
B. 3p1
C. 3s2
D. Cả A , B , C đều đúng
- Câu 39 : Cấu hình e nào dưới đây không đúng?
A. Cr( Z = 24) : [Ar] 3d54s1
B. Fe ( Z= 26): [Ar]3d64s2
C. ( Z = 6): [He] 2s22p2
D. F- ( Z = 9) : [He]2s22p5
- Câu 40 : Cation M+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử M :
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s23p1
D. 1s22s22p63s1
- Câu 41 : Hạt nhân của nguyên tử là một thành phần cấu tạo của nguyên tử:
A. không mang điện
B. mang điện tích âm
C. mang điện tích dương
D. có thể mang điện hoặc không
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao