Đề thi học kì 1 môn Toán 9 trường THCS Võ Xán
- Câu 1 : Căn bậc hai số học của 9 là
A. 3
B. 9
C. -9
D. -3 và 3
- Câu 2 : So sánh 9 và \(\sqrt {79} \), ta có kết luận sau:
A. \(9 < \sqrt {79} \)
B. \(9 = \sqrt {79} \)
C. \(9 > \sqrt {79} \)
D. Không so sánh được.
- Câu 3 : Hệ số góc của đường thẳng y = 1 -2x là
A. 2x
B. -2x
C. 2
D. -2
- Câu 4 : Cho hàm số \(y = - \frac{1}{2}x + 4\) , kết luận nào sau đây đúng ?
A. Hàm số luôn đồng biến \(\forall x \ne 0\)
B. Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc toạ độ.
C. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 8.
D. Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -4.
- Câu 5 : Nếu \(\sqrt {1 + \sqrt x } = 3\) thì x bằng
A. 2
B. 64
C. 25
D. 4
- Câu 6 : Tam giác ABC vuông ở A có AB = 6cm, BC = 10cm. Độ dài đường cao AH là
A. 24cm
B. 48cm
C. 4,8cm
D. 2,4cm
- Câu 7 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, góc C = 300. độ dài cạnh BC là
A. 12 cm.
B. \(4\sqrt 3 \,\,\left( {cm} \right)\)
C. 10 cm
D. 6 cm
- Câu 8 : Giá trị của biểu thức \(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{20^0} + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{40^0} + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{50^0} + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{70^0}\) bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn