20 Bộ đề ôn tập Hóa Học 10 có lời giải cực hay !!
- Câu 1 : Cho phương trình hóa học: Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 46x - l8y.
B. 45x - 18y
C. 13x - 9y.
D. 23x - 9y
- Câu 2 : Cho phản ứng hóa học: Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
- Câu 3 : Cấu hình electron của ion Cu2+(Z = 29) và Cr3+ (Z = 24) lần lượt là
A. [Ar]3d9 và [Ar]3d3
B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2
C. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2.
D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.
- Câu 4 : Chất nào sau đây không có tính khử?
A. lot
B. Brom
C. Flo
D. Clo
- Câu 5 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: biết rằng thể tích khí giữa NO và N2O lần lượt là Tổng hệ số cân bằng của phương trình là
A. 68.
B. 300
C. 80.
D. 96.
- Câu 6 : Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: F = 3,98; O = 3,44; N = 3,04; C = 2,55; B = 2,04. Cặp nguyên tử tạo thành liên kết phân cực nhất là
A. Oxi và Flo.
B. Nitơ và Flo.
C. Oxi và Cacbon.
D. Bo và Cacbon.
- Câu 7 : Hoà tan hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp hai kim loại Na. K trong H2O dư thấy tạo ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam hiđroxit, giá trị của m là
A. 7,90.
B. 13,50.
C. 9,60.
D. 15,10.
- Câu 8 : Al tác dụng với dung dịch HNO3 theo các sơ đồ phản ứng sau:
A. 7,85.
B. 7,76.
C. 7,65.
D. 8,85.
- Câu 9 : Tỉ lệ về số nguyên tử của 2 đồng vị A và B trong tự nhiên của một nguyên tử nguyên tố X là 27/23. Trong đó đồng vị A có 35 proton và 44 notron, đồng vị B có nhiều hơn đồng vị A là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tổ X là
A. 79,92.
B. 81,86.
C. 80,01.
D. 76,35.
- Câu 10 : X và Y là 2 nguyên tố thuộc hai chu kỳ liên tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng tuần hoàn, X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32. X, Y là
A. Na(Z=11) và K(Z=19).
B. Si(Z=14) và Ar(Z=18).
C. Al(Z=13) và K(Z=19).
D. Mg(Z=12) và Ca(Z=20).
- Câu 11 : Hợp chất khí với hiđro của 1 nguyên tố có công thức tổng quát là RH4, oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là
A. Cacbon (M = 12).
B. Silic (M = 28).
C. Chì (M= 207).
D. Thiếc (M = 118,7).
- Câu 12 : Cho các nguyên tử sau: Na(Z=l1); Ca(Z=20); Cr(Z=24); Cu(Z=29). Dãy nguyên tử nào dưới đây có số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau?
A. Ca; Cr; Cu
B. Ca; Cr.
C. Na; Cr; Cu
D. Ca; Cu
- Câu 13 : Dãy hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết ion?
A. NaCl; CaO; MgCl2
B. NaBr; K2O; KNO3.
C. KCl; HCl; CH4.
D. CO2; H2S; CuO
- Câu 14 : Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc 2 chu kỳ liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Các kim loại đó là
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
- Câu 15 : Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong 2 hạt nhân nguyên tử là 33. X và Y thuộc chu kỳ và các nhóm nào sau đây?
A. Chu kỳ 3, nhóm VIA, VIIA
B. Chu kỳ 3, nhóm IIA, IIIA
C. Chu kỳ 2, nhóm IIA, IIIA
D. Chu kỳ 2, nhóm IIIA, IVA
- Câu 16 : Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số các hạt cơ bản (n, p, e) là 52, trong đó số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn gấp 18/17 lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào dưới đây là không đúng với Y?
A. Y có số khối bằng 35
B. Y có 5 electron ngoài cùng
C. Y là nguyên tố phi kim
D. Điện tích hạt nhân của Y là 17+.
- Câu 17 : Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. X là nguyên tố nào dưới đây?
A. Al (Z=13).
B. Fe(Z=26).
C. Cu (Z=29).
D. . Ag (Z=47)
- Câu 18 : Số oxi hóa của nguyên tố N trong các chất và ion lần lượt là
A. -3; -3; +3; +4; +5 và +5.
B. -3; -3; +3; +4; -5 và +5.
C. -3; +3; +3; +4; +5 và +5.
D. -4; -3; +3; +4; +5 và +5.
- Câu 19 : Cho phản ứng: Tổng các hệ số nguyên, tối giản (c+d+e) của phản ứng trên khi cân bằng là
A. 9.
B. 3.
C. 5.
D. 20.
- Câu 20 : Nguyên tố R thuộc nhóm A, nguyên tố R có công thức oxit cao nhất R2O7, công thức hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro là :
A. RH
B. RH2
C. RH3.
D. RH4.
- Câu 21 : Số oxi hóa của lưu huỳnh trong: lần lượt là
A. +4,-3,+4
B. -3, +4, +6.
C. +6, +4, -2.
D. -2, +6, +4.
- Câu 22 : Trong một nhóm A, yếu tố nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần?
A. Hóa trị cao nhất với oxi
B. Độ âm điện
C. Tính axit, tính bazơ
D. Tính kim loại, tính phi kim
- Câu 23 : Cho số thứ tự của các nguyên tố N (Z = 7), O (Z = 8). Tổng số hạt electron của ion là
A. 31
B. 32.
C. 17
D. 24
- Câu 24 : Cho nguyên tử Số proton, nơtron, electron và số khối của nguyên tử Na lần lượt là
A. 12, 11, 12, 23
B. 23, 11, 12, 12
C. 11, 12, 11, 23
D. 12, 11, 23, 11
- Câu 25 : Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp M là
A. 18.
B. 2.
C. 8.
D. 32.
- Câu 26 : Số proton, electron, notron của ion lần lượt là
A. 13, 13, 14
B. 14, 14, 13
C. 10, 13, 14
D. 13, 10, 14
- Câu 27 : Cho các hợp chất MgO, NaCl, H2O, CO2, HCl. Số hợp chất có liên kết cộng hóa trị là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 28 : Trong hạt nhận nguyên tử X có số hạt nơtron bằng số hạt proton. Cấu hình electron của X có phân lớp ngoài cùng là 3s2. Số khối của X là
A. 36
B. 24.
C. 12.
D. 18.
- Câu 29 : Nguyên tố X ở ô nguyên tố thứ 15 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 3, nhóm VA
B. chu kì 3, nhóm VIA.
C. chu kì 4, nhóm IVA
D. chu kì 4, nhóm IIIA
- Câu 30 : Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 10. X là nguyên tố
A. kim loại
B. khí hiếm
C. phi kim
D. á kim
- Câu 31 : Cho nguyên tử nguyên tổ X (Z=19) và Y(Z= 8). Công thức phân tử và kiểu liên kết hóa học giữa X và Y l
A. XY, liên kết ion
B. XY2, liên kết cộng hóa trị
C. X2Y3, liên kết cộng hóa trị
D. X2Y, liên kết ion
- Câu 32 : Trong tự nhiên kali có 3 đồng vị 39K (93,26%), 41K (x1%), 40K (x2%), nguyên tử khối trung bình của kali là 39,1347. Giá trị x1 và x2 lần lượt là
A. 6,73% và 0,01%.
B. 3,67% và 3,07%.
C. 3,76% và2,98%.
D. 2,89% và 3,85%.
- Câu 33 : Cho các nguyên tố M (Z = 8), Y (Z = 16) và R (Z = 9). Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự nào sau đây?
A. Y > M > R
B. R > M > Y.
C. M > R > Y
D. M > Y > R
- Câu 34 : Trong các loại hạt cơ bản cấu tạo nên đa số các nguyên tử nguyên tố hóa học. Loại hạt không mang điện là
A. electron
B. proton
C. nơtron
D. proton và nơtron
- Câu 35 : Các nguyên tử nguyên tố nhóm halogen đều có số electron lớp ngoài cùng là
A. 1.
B. 7.
C. 2.
D. 8
- Câu 36 : Cho các hợp chất sau: CH4, CO2, C2H4, C2H2. Số oxi hóa và cộng hóa trị của cacbon trong hợp chất nào lần lượt là +4 và 4 ?
A. CO2
B. C2H2
C. C2H2
D. CH4
- Câu 37 : Cho phản ứng: Trong phản ứng này 1 mol Na
A. đã nhận 1 mol electron
B. đã nhận 2 mol electron
C. đã nhường l mol electron
D. đã nhường 2 mol electron
- Câu 38 : Cho 6,9 gam một kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng hoàn toàn với nước tạo ra 3,36 lít khí H2(đktc). Kim loại M là
A. K
B. Li
C. Cs
D. Na.
- Câu 39 : Tổng số hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử của nguyên tố R thuộc nhóm VIIA (nhóm halogen) là 28. Số khối của nguyên tử R là
A. 19
B. 12
C. 18
D. 28
- Câu 40 : Cho các phân tử sau: H2, N2, HCl, H2O, CO2. Số phân tử không phân cực là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 41 : Cho phản ứng: Vai trò của đơn chất oxi là
A. chất bị oxi hóa
B. chất vừa bị oxi hóa vừa bị khử
C. chất bị khử
D. chất không bị oxi hóa, không bị khử
- Câu 42 : Nguyên tử R thuộc nhóm A, có tổng số electron phân bố trên các phân lớp s là 7. Nguyên tố R là nguyên tố
A. p.
B. s.
C. d.
C. d.
- Câu 43 : Phân tử hợp chất M tạo bởi 4 nguyên tử của 2 nguyên tố phi kim R và Y (số hiệu nguyên tử của R nhỏ hơn số hiệu nguyên tử của Y). Tổng số hạt mang điện trong phân tử M là 20. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử nguyên tố Y có 3 electron lớp ngoài cùng
B. Trong hầu hết các hợp chất với các nguyên tố khác, R có số oxi hóa +1
C. Trong phân tử hợp chất M, nguyên tử Y còn chứa một cặp electron tự do
D. Cho M tác dụng với HCl tạo ra hợp chất có chứa liên kết ion
- Câu 44 : Một thanh đồng chứa 2 mol đồng. Trong thanh đồng có hai loại đồng vị là 63Cu và 64Cu với hàm lượng tương ứng bằng 25% và 75%. Thanh đồng đó nặng
A. 127 gam
B. 127,5 gam
C. 128 gam.
D. 128,5 gam
- Câu 45 : Trong tự nhiên Cl tồn tại chủ yếu ở 2 đồng vị 37Cl và 35Cl, có khối lượng mol trung bình là 35,45. Thành phần phần trăm về khối lượng của 35Cl trong CaOCl2 là (Cho O: 16, Ca: 40)
A. 43,30%.
B. 56,70%.
C. 42,75%.
D. 41,40%.
- Câu 46 :
A. 3x - 2y và x
B. 2x và 3y
C. 3x và 5y.
D. 3x - 2y và 1
- Câu 47 : Nguyên tố X nằm chu kì 3, nhóm VIA. X thuộc nguyên tố nào sau đây?
A. s.
B. p.
C. f.
D. d.
- Câu 48 : Cho 12,1 gam hỗn hợp A gồm Zn và Fe với tỉ lệ mol là 1:1 tan hết trong dung dịch HNO3 2M (dư) thu được V lít NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch X. Giá trị của V và tổng khối lượng muối trong dung dịch X lần lượt là
A. 1,12 lít và 20 gam
B. . 3,73 lít và 43,1 gam.
C. 2,24 lít và 27,3 gam
D. 4,48 lít và 40,3 gam
- Câu 49 : Cho dãy các chất sau đây: NH4Cl, NaCl, MgO, NH3, CO2, NH4NO3, SC14. Số chất có liên kết ion trong phân tử là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 50 : Trong phản ứng:
A. 10 và 2.
B. 12 và 5.
C. 2 và 10.
D. 5 và 12.
- Câu 51 : Hòa tan hoàn toàn 32 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí B gồm NO và NO2 ở đktc. Tỉ khối của B so với hiđro bằng 17. Kim loại M là
A. Al
B. Cu
C. Fe
D. Mg
- Câu 52 : Cho quá trình: Quá trình trên là quá trình
A. khử
B. oxi hoá
C. nhận electron
D. trao đổi
- Câu 53 : Dãy chất nào cho dưới đây có phân tử đều là phân tử không phân cực?
A. N2, CO2, Cl2, H2
B. N2, I2, H2, HCl.
C. N2, HI, Cl2, CH4.
D. Cl2, SO2, N2, F2.
- Câu 54 : Với nguyên tử Brom thì tổng số hạt nơtron trong hạt nhân là
A. 40.
B. 44.
C. 45.
D. 46.
- Câu 55 : Nguyên tố X có hoá trị I trong hợp chất khí với hiđro. Trong hợp chất oxit cao nhất X chiếm 38,8% khối lượng. Công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng của X là
A. F2O7, HF
B. Cl2O7,HClO4.
C. Br2O7, HBrO4.
D. Cl2O7, HCl
- Câu 56 : Nguyên tử X có cấu hình electron là: [Ar]3d84s2. Tổng số hạt (n, p, e) trong nguyên tử X là 88. Số khối của X là
A. 61
B. 58
C. 60
D. 59
- Câu 57 : Nguyên tử của nguyên tố M có 5 electron p. Công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro là
A. M2O7, MH
B. M2O, MH
C. M2O3, MH3
D. M2O5, MH3
- Câu 58 : Điện hóa trị của Al trong Al2O3 là
A. +3.
B. 3.
C. 3+.
D. -3.
- Câu 59 : Cho phản ứng hóa học sau đây : Phát biểu sai là
A. S là chất khử
B. S là chất bị oxi hóa
C. S là chất mất electron
D. S là chất bị khử
- Câu 60 : Cho sơ đồ phản ứng: . Sau khi cân bằng, tỉ lệ số phân tử bị oxi hóa và số phân tử bị khử là
A. 28 : 3.
B. 1 : 3.
C. 3 : 1.
D. 3 : 28.
- Câu 61 : Tổng số hạt proton trong phân tử NaHCO3 (ZNa = l1, ZH = l, ZC = 6, ZO = 8) là
A. 20.
B. 42.
C. 25.
D. 30.
- Câu 62 : Cho phản ứng sau:Sau khi cân bằng, tổng hệ số tối giản của chất tham gia và chất tạo thành sau phản ứng là
A. 39x - l5y + 1
B. 20x – l6y
C. 34x + l5y
D. 39x + l5y
- Câu 63 : Cho phản ứng: . Nếu khối lượng của Fe là 22,4 gam thì số mol electron Fe đã nhường là
A. 1,2.
B. 0,3.
C. 0,8.
D. 1,07.
- Câu 64 : Ion R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. R thuộc chu kì nào, nhóm nào?
A. Chu kì 4, nhóm IIA
B. Chu kì 4, nhóm IA
C. Chu kì 3, nhóm VIA.
D. Chu kì 3, nhóm VIIIA
- Câu 65 : Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 6,72.
- Câu 66 : Cho m gam Cu tan hoàn toàn trong HNO3 loãng thu được dung dịch X và V1 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Mặt khác, cho m gam Cu tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Y và V2 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tỉ lệ về khối lượng muối trong dung dịch X và dung dịch Y và tỉ lệ về thể tích V1/V2 lần lượt là
A. 6/7 và 16/17
B. 40/36 và 3/4
C. 5/12 và 7/8
D. 47/40 và 2/3
- Câu 67 : Cho 0,9 mol Al tan hết trong dung dịch HNO3 dư thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O có tỉ khối hơi so với H2 là 20,25 (sản phẩm khử của N+5 chỉ có NO và N2O). Giá trị của V là
A. 13,44.
B. 8,96.
C. 11,2.
D. 6,72.
- Câu 68 : Lượng điện tích nào sau đây là của l hạt proton là
A. - 1,67 C.
B. + 3,2 . 10-3 C.
C. +1,602 . 10-19 C.
D. -1,602 . 10-19 C.
- Câu 69 : Cấu hình electron của ion Fe3+ (Z = 26) là
A. 1s22s22p63s23p63d6
B. [Ar] 3d4.
C. 1s22s22p63s23p64s23d3
D. [Ar] 3d5
- Câu 70 : Phân tử nào sau đây phân cực?
A. CO2
B. N2
C. SO2 và NH3
D. O2
- Câu 71 : Cho 16,2 gam kim loại M (hóa trị không đổi) tác dụng với 0,15 mol oxi. Chất rắn sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCL dư, thu được 13,44 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kim loại M là
A. Ca
B. Zn
C. Al
D. Mg
- Câu 72 : Hỗn hợp khí A gồm clo và oxi. A phản ứng hết với hỗn hợp gồm 4,80 gam magie và 8,10 gam nhôm tạo ra 37,05 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của hai kim loại. Phần trăm theo khối lượng của clo trong A là
A. 73,50%.
B. 55,56%.
C. 44,44%.
D. 26,50%.
- Câu 73 : Chiều tăng dần tính oxi hóa của các halogen là
A. I2, Cl2, Br2, F2
B. Br2, F2, Cl2, I2
C. I2, Br2,Cl2, F2
D. F2, Cl2, Br2, I2.
- Câu 74 : Nguyên tố halogen nào sau đây có trong men răng của con người và động vật?
A. Clo.
B. Flo.
C. Brom.
D. lot.
- Câu 75 : Clorua vôi được gọi là
A. muối hỗn hợp.
B. muối kép.
C. muối hỗn tạp
D. muối axit
- Câu 76 : Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột ?
A. I2.
B. KI.
C. NaOH.
D. Cl2.
- Câu 77 : Axit halogenhidric có tính axit mạnh nhất là
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
- Câu 78 : HCl không tác dụng với cặp chất nào sau đây?
A. Mg, Al.
B. MnO2, KMnO4.
C. NaOH, AgNO3
D. NaNO3, Cu.
- Câu 79 : Cho 5 gam oxit kim loại M (có hóa trị II) vào dung địch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 11,875 gam muối. Kim loại M là
A. Mg.
B. Ca.
C. Cu.
D. Zn.
- Câu 80 : Khi trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 4M thì thu được dung dịch mới có nồng độ là
A. 2M
B. 2,5M
C. 2,8M
D. 3,0M
- Câu 81 : Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng trong dung dịch?
A. F2 + H2O.
B. Cl2 + KBr.
C. AgNO3 + NaF
D. MnO2 + HCl
- Câu 82 : Dung dịch HF được dùng để khắc chữ vẽ hình lên thủy tinh nhờ phản ứng với chất nào sau đây?
A. Si
B. H2O
C. K
D. SiO2
- Câu 83 : Cho 10,1 gam hỗn hợp X gồm MgO và ZnO tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 0,3 mol HCl, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,80.
B. 18,65.
C. 16,87.
D. 18,35.
- Câu 84 : Cho dung dịch có chứa 0,2 mol NaOH tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M. Dung dịch sau phản ứng làm quì tím hóa
A. đỏ.
B. xanh.
C. vàng.
D. không đổi màu.
- Câu 85 : Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí hiđro clorua, người ta dùng
A. dung dịch NaCl tác dụng với H2SO4
B. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn
C. cho H2SO4 đặc, nóng tác dụng với NaCl khan
D. KMnO4 tác dụng với HCl đặc
- Câu 86 : Hợp chất của magie với halogen X có chứa 13,04% khối lượng magie. Halogen X là
A. F.
B. Cl.
C. Br.
D. I.
- Câu 87 : Halologen có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. F2.
B. Br2.
C. Cl2.
D. I2.
- Câu 88 : Cho các cặp chất sau, cặp chất không xảy ra phản ứng trong dung dịch là
A. KCl và I2.
B. H2O và F2
C. KBr và Cl2
D. HF và SiO2
- Câu 89 : Clo trong nước có tính sát trùng và tẩy màu vì
A. clo là chất có tính oxi hóa mạnh
B. nước clo chứa HClO có tính oxi hóa mạnh.
C. nước clo chứa Cl+ có tính oxi hóa mạnh
D. nước clo chứa HCl
- Câu 90 : Cho các dung dịch sau: Na2CO3 , KMnO4 , NaOH, Ba(NO3)2. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 91 : Cho phản ứng: Vai trò của trong phản ứng là
A. chất oxi hóa.
B. chất khử
C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
D. chất bazơ
- Câu 92 : Cho 22,4 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,8 gam H2. Kim loại M là
A. Mg.
B. Ca
C. Fe
D. Zn
- Câu 93 : Dãy axit nào dưới đây được xếp theo tính axit giảm dần?
A. HI > HBr > HCl > HF
B. HCl > HBr > HI > HF
C. HF > HCl > HBr > HI
D. HCl > HBr > HF > HI
- Câu 94 : Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen?
A. Ở điều kiện thường là chất khí
B. Tác dụng mạnh với
C. Là chất oxi hóa mạnh.
D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
- Câu 95 : Đổ dung dịch vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. NaF.
B. NaCl.
C. NaBr.
D. NaI.
- Câu 96 : Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
A. HCl.
B. H2SO4.
C. HNO3.
D. HF.
- Câu 97 : Các nguyên tố nhóm halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Kim loại nào sau đây khi tác dụng HCl và clo cùng một muối clorua kim loại?
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Zn.
- Câu 99 : Hiện tượng quan sát được khi cho khí clo vào dung dịch KI có chứa sẵn mộ ít hồ tinh bột?
A. Không có hiện tượng gì
B. Có hơi màu tím bay lên
C. Dung dịch chuyển sang màu vàng
D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng
- Câu 100 : Brom bị lẫn tạp chất là clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch loãng
B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước.
C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr
D. Dẫn hỗn hơp đi qua dung dịch NaI
- Câu 101 : Cho 16,5 gam một kim loại M hóa trị II tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 2M. Nguyên tử khối của kim loại M là
A. 64.
B. 65.
C. 27.
D. 24.
- Câu 102 : Để nhận biết 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: . Thuốc thử cần dùng để phân biệt 5 dung dịch trên là
A. quì tím và
B. .
C. quì tím và .
D. quì tím
- Câu 103 : Chất nào dưới đây có sự thăng hoa khi đun nóng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Cho 3,16 gam tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là
A. 0,02.
B. 0,16.
C. 0,10.
D. 0,05.
- Câu 105 : Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NaF và dung dịch NaCl là
A. dung dịch
B. khí
C. dung dịch
D. dung dịch
- Câu 106 : Để trung hòa 10 ml dung dịch HCl 0,1M cần 20 ml dung dịch NaOH x mol/l. Giá trị của x là
A. 0,05.
B. 0,4.
C. 0,1.
D. 0,2.
- Câu 107 : Đổ dung dịch vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng?
A. NaF.
B. NaBr.
C. NaI.
D. NaCl.
- Câu 108 : Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp X gồm Zn, Al trong khí dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí (đktc) đã phản ứng là
A. 8,96 lít.
B. 6,72 lít.
C. 17.92 lít.
D. 11,2 lít.
- Câu 109 : Cho 200 ml dung dịch HCl aM tác dụng vừa đủ 100 gam dung dịch 8,5%. Giá trị của a là
A. 0,5.
B. 0,125.
C. 0,05.
D. 0,25.
- Câu 110 : Axit nào sau đây là axit yếu?
A. HCl.
B. HF.
C. HBr.
D. HI.
- Câu 111 : Cho 10,5 gam hỗn hợp bột Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy 0,4 gam khí bay ra. Khối lượng muối thu được là
A. 17,6 gam.
B. 25,1 gam.
C. 24,7 gam.
D. 17,8 gam.
- Câu 112 : Nước Gia – ven có tính chất sát trùng và tẩy màu là do
A. NaClO có tính oxi hóa mạnh
B. NaCl có tính sát trùng và tẩy màu
C. NaClO là muối của axit yếu
D. NaCl là muối của axit mạnh
- Câu 113 : Khối lượng cần dùng để điều chế 2,5kg dung dịch HF 40% (Biết hiệu suất phản ứng là 80%)
A. 1,95 kg.
B. 2,4375 kg.
C. 1,56 kg.
D. 4,88 kg.
- Câu 114 : Đổ dung dịch chứa 8,1 gam HBr vào dung dịch chứa 5 gam NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím có màu
A. đỏ.
B. không màu.
C. xanh.
D. tím.
- Câu 115 : Cho 33,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 79,55 gam muối và V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 14,56.
B. 29,12.
C. 13,44.
D. 26,88.
- Câu 116 : Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ) vào dung dịch (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 58,2%.
B. 41,8%.
C. 52,8%.
D. 47,2%.
- Câu 117 : Cho 47,4 gam phản ứng hết với dung dịch HCl đặc dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 33,6.
B. 2,69.
C. 6,72.
D. 16,80.
- Câu 118 : Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường:
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Dung dịch A chứa 11,7 gam NaCl tác dụng với dung dịch B chứa 51 gam thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 28,70
B. 43,05
C. 2,87
D. 4,31
- Câu 120 : Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm có Zn, Al trong 11,2 lít khí Cl2 vừa đủ thu được 53,9 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 89,40.
B. 8,94.
C. 36,15.
D. 18,40.
- Câu 121 : Trong phản ứng hóa học sau: . đóng vai trò là chất
A. khử.
B. bị khử.
C. bị oxi hóa.
D. không oxi hóa khử.
- Câu 122 : Cho phản ứng:
A. HCl, HBr và HI.
B. HBr và HI.
C. HF và HCl.
D. HF, HCl, HBr và HI.
- Câu 123 : Chất dùng để làm khô khí ẩm là
A. đặc
B. khan
C. CaO
D. NaOH đặc
- Câu 124 : Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A.
B.
C.
D.
- Câu 125 : Cho 200 ml dung dịch1M tác dụng với lượng dư dung dịch thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,66.
B. 46,6.
C. 2,33.
D. 23,3.
- Câu 126 : Đốt cháy hoàn toàn 42 gam thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 7,84.
B. 8,96.
C. 15,68.
D. 4,48.D. 4,48.
- Câu 127 : Trong phản ứng: , câu nào diễn tả đúng đúng tính chất của chất?
A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử
B. Lưu huỳnh trong bị khử, lưu huỳnh trong bị oxi hóa
C. Lưu huỳnh trong bị oxi hóa, lưu huỳnh trong bị khử
D. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa
- Câu 128 : Số mol cần dùng để pha chế 10 ml dung dịch 2M là
A. 0,2 mol.
B. 5,0 mol.
C. 20,0 mol.
D. 0,02 mol.
- Câu 129 : Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch loãng, là
A. Cu.
B. dung dịch .
C. dung dịch .
D. dung dịch NaOH.
- Câu 130 : Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch loãng dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 8,4.
B. 1,6.
C. 5,6.
D. 4,4.
- Câu 131 : Trộn 156,25 gam 98% với V ml nước được dung dịch 50% (biết ). Giá trị của V là
A. 150.
B. 100.
C. 0,1.
D. 0,15.
- Câu 132 : Hòa tan 6,76 gam oleum vào nước dung dịch Y, để trung hòa dung dịch Y cần 160 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử tử oleum là
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch 20%, thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 52.48 gam.
B. 52,68 gam.
C. 5,44 gam.
D. 5,64 gam.
- Câu 134 : Hấp thu 2,24 lít (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Chất tan có trong dung dịch A là
A. và NaOH dư
B.
C.
D. và
- Câu 135 : Để pha loãng axit sunfuric đặc ta làm như thế nào?
A. Rót từ từ axit vào nước và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ
B. Rót từ từ nước vào axit và dùng đũa thuỷ tinh khuấy nhẹ
C. Đổ đồng thời axit và nước vào cốc và dùng đũa thuỷ tinh khuấy nhẹ
D. Đổ axit đặc vào axit loãng rồi pha thêm nước
- Câu 136 : Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế oxi bằng cách
A. nhiệt phân .
B. chưng phân đoạn không khí lỏng.
C. điện phân dung dịch .
D. điện phân nước hòa tan .
- Câu 137 : Các số oxi hóa thường gặp của lưu huỳnh là
A. -2,0,+2,+6
B. 0,+2,+4,+6
C. -2,0,+4,+6
D. -2,0,+3,+6
- Câu 138 : Axit sunfuric có công thức phân tử là
A.
B.
C.
D.
- Câu 139 : Trong phòng thí nghiệm để pha loãng đặc, người ta tiến hành theo cách nào trong các cách sau đây?
A. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều
B. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
C. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
D. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều
- Câu 140 : Tính chất hóa học đặc trưng của dung dịch là
A. tính axit yếu, tính khử mạnh
B. tính axit yếu, tính oxi hóa mạnh
C. tính axit mạnh, tính khử yếu
D. tính axit mạnh, tính oxi hóa yếu
- Câu 141 : Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với đặc, nóng (dư) thu được 6,72 lít khí (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị m là
A. 16,8.
B. 1,68.
C. 1,12.
D. 11,2.
- Câu 142 : Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về ?
A. loãng có đầy đủ tính chất chung của axit
B. Khi tiếp xúc với đặc dễ gây bỏng nặng
C. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit
D. đặc là chất hút nước mạnh
- Câu 143 : Cho 20,2 gam hỗn hợp X gồm Zn và Mg vào dung dịch loãng dư thu được 11,2 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là
A. 68,2 gam.
B. 70,25 gam.
C. 60,0 gam.
D. 80,5 gam.
- Câu 144 : vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử vì trong phân tử
A. S có mức oxi hóa trung gian
B. S có mức oxi hóa thấp nhất
C. S còn có một đôi electron tự do
D. S có mức oxi hóa cao nhất
- Câu 145 : Cho phản ứng: . X là chất nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 146 : Kim loại bị thụ động trong đặc, nguội là:
A. Cu, Ag
B. Al, Fe
C. Fe, Ag
D. Au, Pt
- Câu 147 : Cho 20 gam oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết 500 ml dung dịch 1M. Công thức phân tử của oxit là
A. MgO.
B. FeO.
C. CuO.
D. CaO.
- Câu 148 : Thuốc thử dùng để phân biệt ion sunfat là
A. dung dịch
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch
D. dung dịch
- Câu 149 : Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của muối thu được là
A. 31,5 gam.
B. 21,9 gam.
C. 25,2 gam.
D. 6,3 gam.
- Câu 150 : Cho 4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch loãng dư thì thu được 1,12 lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng Fe và Cu trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 30% và 70%.
B. 60% và 40%.
C. 40% và 60%.
D. 70% và 30%.
- Câu 151 : Hấp thu hoàn toàn 4,48 lít (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được là
A.
B.
C.
D.
- Câu 152 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch loãng giải phóng hiđro?
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. FeO.
- Câu 153 : Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch loãng là
A. Mg, Al, Fe.
B. Fe, Zn, Ag.
C. Cu, Al, Fe.
D. Zn, Cu, Mg.
- Câu 154 : Chất nào sau đây phản ứng ngay với bột S ở điều kiện thường:
A. H2.
B. O2.
C. Hg.
D. Fe.
- Câu 155 : Khi sục khí vào dung dịch thì
A. không có hiện tượng gì xảy ra
B. tạo thành chất rắn màu nâu đỏ
C. dung dịch bị chuyển thành màu nâu đen
D. dung dịch bị vẩn đục màu vàng
- Câu 156 : Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh là do
A. oxi có nhiều trong tự nhiên
B. oxi có độ âm điện lớn
C. oxi là chất khí
D. oxi có 6 electron lớp ngoài cùng
- Câu 157 : Hiện tượng thu được khi sục khí dư vào dung dịch nước brom là
A. dung dịch chuyển màu vàng
B. dung dịch bị vẫn đục
C. dug dịch vẫn có màu nâu
D. dung dịch mất màu
- Câu 158 : Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?
A.
B.
C.
D.
- Câu 159 : Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các hợp chất: lần lượt là
A. 0, +4, +6, +6.
B. +4, -2, +6, +6.
C. 0, +4, +6, -6.
D. +4, +2, +6, +6.
- Câu 160 : Cho m gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch loãng, dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 7,2.
B. 4,8.
C. 16,8.
D. 3,6.
- Câu 161 : Oxi không phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây?
A. Crom.
B. Flo.
C. Cacbon.
D. Lưu huỳnh.
- Câu 162 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của lưu huỳnh (Z=16) là
A. 2s22p4
B. 3s23p4
C. 3s23p3
D. 3s23p6
- Câu 163 : Trường hợp nào tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư và dung dịch H2SO4 loãng đều thu được muối giống nhau?
A. Fe
B. Fe(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Fe3O4
- Câu 164 : Khi sục 1 mol SO2 vào dung dịch chứa 2 mol NaOH thu được dung dịch X. Muối trong dung dịch X là
A. NaHSO3, Na2SO3
B. NaHSO3
C. Na2SO3
D. Na2SO4
- Câu 165 : Trong công nghiệp, người ta điều chế oxi bằng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân KMnO4
B. Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2)
C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
D. Nhiệt phân HgO
- Câu 166 : Chất rắn nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 đặc, nóng không bị oxi hóa?
A. Cu
B. NaBr
C. NaCl
D. FeO
- Câu 167 : Hấp thụ toàn bộ 13,44 lít SO2 (đktc) vào 600ml dung dịch NaOH 2,5M thì thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 37,8.
B. 47,25.
C. 87,6.
D. 75,6.
- Câu 168 : Có 4 bình không ghi nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch sau : NaNO3, H2SO4, Na2SO4, NaOH. Để phân biệt các dung dịch trên ta có thể lần lượt dùng hóa chất nào trong các hóa chất sau ?
A. Quì tím, dung dịch Na2CO3
B. Quì tím, dung dịch BaCl2
C. Quì tím, dung dịch AgNO3
D. Dung dịch Na2CO3 , dung dịch H2SO4
- Câu 169 : Hòa tan hết hỗn hợp gồm Zn và Fe cần vừa đủ 200ml dung dịch H2SO4 loãng 0,1M thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 0,224
B. 2,24
C. 4,48
D. 0,448
- Câu 170 : Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh?
A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa
B. Lưu huỳnh vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
C. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
D. Lưu huỳnh không có tính oxi hóa và không có tính khử
- Câu 171 : Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước
B. nhiệt phân CaCO3
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng
D. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2
- Câu 172 : Hấp thụ hoàn toàn 9,6 gam SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của muối thu được sau phản ứng là
A. 15,6 gam.
B. 18,9 gam.
C. 6,3 gam.
D. 17,8 gam.
- Câu 173 : Để phân biệt hai khí CO2, SO2 đựng trong các bình riêng biệt người ta dùng
A. nước vôi trong
B. nước brom
C. dung dịch natri hiđroxit
D. dung dịch axit sunfuric
- Câu 174 : Hấp thụ hoàn toàn 0,896 lít SO2 vào 3 lít dung dịch NaOH 0,01M. Sản phẩm muối thu được là
A. NaHSO4.
B. NaHSO3.
C. Na2SO3.
D. NaHSO3 và Na2SO3.
- Câu 175 : Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng khí O2 (vừa đủ), thu được 12,1 gam hỗn hợp oxit. Thể tích oxi (đktc) tham gia phản ứng là :
A. 6,72 lít.
B. 5,6 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
- Câu 176 : Cho 10,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 11,2 lít khí hiđro (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là
A. 43,6 gam.
B. 81,7 gam.
C. 85,4 gam.
D. 58,2 gam.
- Câu 177 : Cho V lít SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch nước brom. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng dung dịch BaCl2 dư thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 0,112.
D. 0,224.
- Câu 178 : Hỗn hợp khí A gồm có O2 và O3. Tỉ khối của hỗn hợp khí A đối với H2 là 19,2. Phần trăm theo thể tích của O2 và O3 trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 60% và 40%.
B. 40% và 60%.
C. 50% và 50%.
D. 30% và 70%.
- Câu 179 : Dãy các dung dịch sau có tính axit giảm dần là
A.
B.
C.
D.
- Câu 180 : Oxi và Ozon là thù hình của nhau vì
A. cùng có tính oxi hóa
B. cùng số proton và nơtron
C. số lượng nguyên tử khác nhau
D. chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa hoc oxi
- Câu 181 : Cho sơ đồ phản ứng : Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là
A. 2, 3, 3.
B. 1, 4, 5.
C. 3,1, 4.
D. 1, 4, 4.
- Câu 182 : Công thức của oleum là
A. H2SO4.nH2S.
B. H2SO4.nSO2.
C. H2SO4.nH2O.
D. H2SO4.nSO3.
- Câu 183 : Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế H2S bằng phản ứng giữa FeS với
A. HClO.
B. H2SO4 đặc.
C. HNO3.
D. HCl.
- Câu 184 : Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag, Ba, Fe, Sn.
B. Cu, Zn, Na.
C. K, Mg, Al, Ca, Zn.
D. Au, Pt, Al.
- Câu 185 : Cho 6,72 lít khí H2S (đktc) đi qua dung dịch chứa 18 gam NaOH thì thu được muối gì?
A. NaHS và Na2S
B. NaHS
C. Na2S
D. NaHSO3
- Câu 186 : Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thế tích dung dịch H2SO4 0,1M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là
A. 6 lít.
B. 2 lít.
C. 8 lít.
D. 4 lít.
- Câu 187 : Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Cho 8 gam hỗn hợp X tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là
A. 16,80.
B. 17,92.
C. 6,72.
D. 20,16.
- Câu 188 : Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là
A. 3,81 gam.
B. 5,81 gam.
C. 4,81 gam.
D. 6,81 gam.
- Câu 189 : Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng thì sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư thì thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 10,08.
B. 5,04.
C. 3,36.
C. 3,36.
- Câu 190 : Cho 0,2 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,9.
B. 23,0.
C. 20,8.
D. 24,8.
- Câu 191 : Hòa tan hết 12,8 gam kim loại M trong H2SO4 đặc, nóng, thu được 4,48 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim lại M là
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Al.
- Câu 192 : Để thu hồi thủy tinh rơi vãi trong phòng thí nghiệm người ta dùng chất nào sau đây:
A. Bột gạo.
B. Bột sắt.
C. Cát.
D. Bột lưu huỳnh.
- Câu 193 : Cho hỗn hợp X gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí Y có tỉ khối so với hidro là 9. Thành phần phần trăm theo khối lượng Fe trong hỗn hợp X là
A. 40%.
B. 50%.
C. 38,89%.
D. 61,11%.
- Câu 194 : Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A. CaO.
B. dung dịch H2SO4 đậm đặc.
C. Na2SO3 khan.
D. dung dịch NaOH đặc.
- Câu 195 : Để phân biệt được 3 chất khí: CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng thuốc thử là
A. nước vôi trong
B. nước Br2
C. dung dịch KMnO4
D. nước vôi trong và nước Br2
- Câu 196 : Cho sơ đồ phản ứng : X là
A. SO2.
B. H2S.
C. H2SO3.
D. SO3.
- Câu 197 : Trong phòng thí nghiệm, một số chất khí có thể điều chế bằng cách cho dung dịch axit thích hợp tác dụng với muối rắn tương ứng như hình vẽ.
A. H2S.
B. CO2.
C. Cl2.
D. HCl.
- Câu 198 : Cho 100ml dung dịch H2SO4 20% (d = 1,14 g/ml) vào 400 gam dung dịch BaCl2 5,2% thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,6.
B. 46,6.
C. 23,3.
D. 69,9.
- Câu 199 : Ứng dụng nào sua đây không phải của ozon?
A. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả
B. Khử trung nước uống, khử mùi
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
D. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn
- Câu 200 : Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá hủy tầng ozon?
A. NO2.
B. CFC.
C. SO2.
D. CO2.
- Câu 201 : Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng
A. xuất hiện chất rắn màu đen
B. bị vẫn đục, màu vàng
C. chuyển thành màu nâu đỏ
D. vẫn trong suốt không màu
- Câu 202 : Để oxi hóa hoàn toàn 16,8 lít khí sunfurơ (đktc) thì khối lượng thuốc tím cần là
A. 46,4 gam
B. 47,4 gam
C. 50,0 gam
D. 45,0 gam
- Câu 203 : Đốt cháy 8 gam đơn chất M cần 5,6 lít O2 (đktc). Chất M là
A. Na.
B. S.
C. C.
D. P.
- Câu 204 : Hấp thụ hoàn toàn 6.72 lít SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch KOH 3,5M, muối tạo thành sau phản ứng là:
A. KHS.
B. KHSO3.
C. K2SO3 và KHSO3.
D. K2S và KHS.
- Câu 205 : Dung dịch axit sunfuric loãng có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. Cu, Mg(OH)2, CaCO3.
B. Zn, NaOH, Na2SO4.
C. C, CO2, K2CO3
D. Fe, Cu(OH)2, Na2CO3
- Câu 206 : Trung hòa 200ml dung dịch NaOH 2M bằng V ml dung dịch H2SO4 2M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 100.
- Câu 207 : Dãy chất đều tác dụng với oxi ở điều kiện thích hợp là
A. Cu, Au, CH3COOH.
B. Ag, P, C2H4
C. Fe, S, C2H5OH.
D. Pt, S, C2H5OH.
- Câu 208 : Cho 12 gam hỗn hợp kim loại A, B có hóa trị không đổi tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 5,6 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng dung dịch X tăng hay giảm bao nhiêu so với dung dịch H2SO4 ban đầu?
A. giảm 4 gam
B. tăng 4 gam
C. giảm 6 gam
D. tăng 12 gam
- Câu 209 : Hòa tan hết 50 gam hỗn hợp X gồm Cu và CuO trong H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 11,2 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp X là
A. 64%.
B. 36%.
C. 32%.
D. 68%.
- Câu 210 : Trường hợp nào thu được lượng khí SO2 nhiều nhất?
A. Cho 1 mol S tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng
B. Cho 1 mol C tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng
C. Cho 1 mol Cu tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng
D. Cho 1 mol K2SO3 tác dụng hết với H2SO4
- Câu 211 : Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng vừa đủ với 9,6 gam S. Phần trăm khối lượng của Fe và Mg trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 52,76% và 47,24%.
B. 53,85% và 46,15%.
C. 63,80% và 36,20%.
D. 72,00% và 28,00%.
- Câu 212 : Hòa tan hoàn toàn 33,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 13,44 lít khí thoát ra (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 78,7.
B. 75,5.
C. 74,6.
D. 90,7
- Câu 213 : Cho 38,3 gam hỗn hợp gồm 4 oxit kim loại Fe2O3, MgO, ZnO, Al2O3 tan vừa đủ trong 800ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch thì thu được a gam muối khan. Giá trị của a là
A. 68,1.
B. 86,2.
C. 102,3.
D. 90,3.
- Câu 214 : Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng 37,6 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 56,0.
B. 28,0
C. 11,2.
D. 8,4.
- Câu 215 : Đốt cháy hoàn toàn 125,6 gam hỗn hợp A gồm FeS2 và ZnS thu được 102,4 gam SO2. Khối lượng của FeS2, ZnS trong hỗn hợp A lần lượt là
A. 78,6 gam và 47,0 gam
B. 10,0 gam và 115,6 gam
C. 76,6 gam và 47,0 gam
D. 48,0 gam và 77,6 gam
- Câu 216 : Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu đề hấp thụ hết 5,6 lít khí SO2 (đktc) là
A. 125ml.
B. 215ml.
C. 500ml.
D. 250ml.
- Câu 217 : Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Al bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 11,08 gam muối khan. Thể tích khí H2 sinh ra ở đktc là
A. 0,896 lít.
B. 1,344 lít.
C. 1,568 lít.
D. 2,016 lít.
- Câu 218 : H2SO4 đặc không làm khô được khí nào sau đây?A. H2S.
A. H2S.
B. CO2.
C. Cl2.
D. O2.
- Câu 219 : Dẫn V lít khí SO2 vào dung dịch nước Br2 0,1 M thì làm mất màu vừa hết 200ml. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hòa hết dung dịch sau phản ứng là
A. 80ml.
B. 60ml.
C. 40ml.
D. 100ml.
- Câu 220 : Từ 120 gam FeS2 có thể điều chế được bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 98% (Biết hiệu suất của cả quá tình là 80%)?
A. 86,96ml.
B. 98,66ml.
C. 68,96ml.
D. 96,86ml.
- Câu 221 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm pha dung dịch axit X loãng bằng rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước :
A. HCl.
B. H2SO4.
C. HNO3.
D. H3PO4.
- Câu 222 : Trong phản ứng : Phát biết nào sau đây đúng?
A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử
B. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, lưu huỳnh trong H2S bị oxi hóa
C. Lưu huỳnh trong SO2 bị oxi hóa và lưu huỳnh trong H2S bị khử
D. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa
- Câu 223 : Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 loãng, Ba(OH)2, HCl đựng trong các bình riêng biệt mất nhãn là
A. Cu
B. dung dịch BaCl2
C. dung dịch NaNO3
D. dung dịch NaOH
- Câu 224 : Có hỗn hợp khí oxi và ozon. Sau một thời gian, ozon bị phân hủy hết, ta được một chất khí duy nhất có thể tích tăng thêm 2%. Thành phần phần trăm theo thể tích ozon hỗn hợp khí ban đầu là (biết các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)
A. 2,00%.
B. 4,00%.
C. 96,00%.
D. 98,00%.
- Câu 225 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axit H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 37,2.
B. 50,4.
C. 23,8.
D. 50,6.
- Câu 226 : Ý nào trong các ý sau đây là đúng?
A. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng
B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng
C. Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng
D. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng
- Câu 227 : Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 4M (dư) ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì sự biến đổi nào làm cho tốc độ phản ứng tăng lên so với ban đầu?
A. Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột
B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
C. Thực hiện phản ứng ở 10 độ C
D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 4M gấp đôi ban đầu
- Câu 228 : Ý nào sau đây đúng?
A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học
B. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại
C. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học
D. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hóa học phải bằng nhau.
- Câu 229 : Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:
A. Biến đổi nồng độ
B. Biến đổi áp suất
C. Sự có mặt chất xúc tác
D. Biến đổi dung tích của bình phản ứng
- Câu 230 : Nội dung nào thể hiện trong các câu sau đây là sai ?
A. Nhiên kiệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất
B. Nước giải khát được nén khí CO2 vào ở áp suất cao hơn sẽ có độ chua (độ axit) lớn hơn
C. Thực phẩm bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn
D. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí
- Câu 231 : Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:
A. Lấy bớt PCl5 ra.
B. Thêm Cl2 vào.
C. Giảm nhiệt độ.
D. Tăng nhiệt độ.
- Câu 232 : Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 độ C
A. 2,72.10-3 mol/(l.s).
B. 1,36.10-3 mol/(l.s).
C. 6,80.10-3 mol/(l.s).
D. 6,80.10-4 mol/(l.s).
- Câu 233 : Cho phản ứng hóa học:
A. 5,0.10-5 mol/(l.s).
B. 2,5.10-5 mol/(l.s).
C. 2,5.10-4 mol/(l.s).
D. 2,0.10-4 mol/(l.s).
- Câu 234 : Cho phương trình hóa học của phản ứng: Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là
A. 4,0.10-4 mol/(l.s).
B. 7,5.10-4 mol/(l.s).
C. 1,0.10-4 mol/(l.s).
D. 5,0.10-4 mol/(l.s).
- Câu 235 : Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa theo phản ứng:
A. nhiệt độ và áp suất đều giảm
B. nhiệt độ và áp suất đều tăng
C. áp suất tăng và nhiệt độ giảm
D. áp suất giảm và nhiệt độ tăng
- Câu 236 : Tỉ khối hơi của sắt (III) clorua khan so với không khí ở nhiệt độ 447 độ C là 10,49 và ở 517 độ C là 9,57 vì tồn tại cân bằng sau:
A. phản ứng thu nhiệt
B. phản ứng tỏa nhiệt
C. phản ứng thu nhiệt
D. phản ứng tỏa nhiệt
- Câu 237 : Cho cân bằng hóa học:
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng
D. tăng áp suất của hệ phản ứng
- Câu 238 : Cho cân bằng hóa học: ; phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ
B. thay đổi nồng độ N2
C. thay đổi nhiệt độ
D. thêm chất xúc tác Fe
- Câu 239 : Cho cân bằng hóa học: ; phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
D. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
- Câu 240 : Cho các cân bằng hóa học:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
- Câu 241 : Cho cân bằng (trong bình kín) sau
A. (1), (4), (5).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
- Câu 242 : Cho cân bằng: . Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là
A. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
- Câu 243 : Cho cân bằng hóa học:
A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
B. giảm áp suất của hệ phản ứng
C. tăng áp suất của hệ phản ứng
D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng
- Câu 244 : Cho cân bằng hóa học: .
A. tăng nhiệt độ của hệ
B. giảm nồng độ HI
C. tăng nồng độ H2
D. giảm áp suất chung của hệ
- Câu 245 : Cho phản ứng: Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
- Câu 246 : Dùng ba ống nghiệm đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các ống nghiệm theo bảng sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 247 : Dùng ba cốc đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các cốc theo bảng sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 248 : Cho thí nghiệm về sự chuyển dịch cân bằng giữa NO2 và N2O4 theo sơ đồ (hình vẽ):
A. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt
B. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt
C. Phản ứng nghịch là phản ứng thu nhiệtC. Phản ứng nghịch là phản ứng thu nhiệt
D. Nước đá có tác dụng làm giảm nhiệt độ của ống nghiệm (a) so với ống nghiệm (b), do đó đã làm cân bằng (*) chuyển dịch theo chiều thuận làm cho màu của ống nghiệm (a) nhạt hơn ống nghiệm (b)
- Câu 249 : Bếp gas thường làm nhiều lỗ nhỏ mà không làm một lỗ lớn có kích thước bằng nhiều lỗ nhỏ (hình vẽ) là do
A. tăng diện tích tiếp xúc giữa khí gas và không khí khi cháy
B. lượng khí gas thoát ra nhiều hơn
C. tốn ít nguyên liệu làm bếp gas hơn
D. bếp gas sẽ đẹp hơn
- Câu 250 : Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V của là
A. 5,60.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
- Câu 251 : Chất nào sau đây thường được dùng để diệt khuẩn và tẩy màu?
A. O2
B. N2.
C. Cl2.
D. CO2.
- Câu 252 : Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. O2.
B. O3.
C. H2SO4.
D. S.
- Câu 253 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố thuộc nhóm halogen là
A. ns2np4.
B. ns2np5.
C. ns2np3.
D. ns22p6.
- Câu 254 : Axit nào sau đây có đặc tính ăn mòn các đồ vật bằng thủy tinh?
A. HI.
B. H2SO4.
C. HF.
D. HCl.
- Câu 255 : Cho 12 gam Mg tác dụng với 16 gam O2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 10.
B. 15.
C. 20.
D. 25.
- Câu 256 : Trong phản ứng HCl đóng vai trò là
A. chất khử
B. axit mạnh
C. axit yếu
D. chất oxi hóa
- Câu 257 : Đơn chất halogen nào sau đây ở thể lỏng ở điều kiện thường?
A. Brom
B. Iot
C. Flo
D. Clo
- Câu 258 : Cho 200 ml dung dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 200.
D. 100.
- Câu 259 : Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là
A. liên kết cộng hóa trị không cực
B. liên kết cộng hóa trị có cực
C. liên kết ion
D. liên kết cho nhận
- Câu 260 : Khí clo được điều chế trong phòng thí nghiệm thường bị lẫn tạp chất là khí hiđro clorua và hơi nước
A. NaHCO3 và H2SO4 đặc
B. HCl đặc và H2SO4 đặc
C. H2SO4 đặc và NaCl bão hòa
D. NaCl bão hòa và H2SO4 đặc
- Câu 261 : Cho các chất sau: Zn, Ag, CuO, NaOH, NaCl, CaCO3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
- Câu 262 : Cho 12,8 gam Cu cháy trong khí clo dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 13,5.
B. 27.
C. 71.
D. 54.
- Câu 263 : Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. bất cứ phản ứng hóa học nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học
B. khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại
C. chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học
D. ở trạng thái cân bằng, lượng chất ở 2 vế của phương trình hóa học phải bằng nhau
- Câu 264 : Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy quá dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. NH3.
B. CO2.
C. SO2.
D. H2S.
- Câu 265 : Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là
A. ozon.
B. oxi.
C. lưu huỳnh đioxit.
D. cacbon đioxit.
- Câu 266 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Al(OH)3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 273,75 gam dung dịch Al2(SO4)3 21,863% và 5,04 lít H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 16,95.
B. 17,40.
C. 222,75.
D. 223,2.
- Câu 267 : Nhiệt phân 40,3 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được khí O2 và 29,9 gam chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, MnO2 và KCl. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ dung dịch chứa 0,7 mol HCl. Phần trăm khối lượng KMnO4 bị nhiệt phân là
A. 50%
B. 80%
C. 75%
D. 60%
- Câu 268 : Đốt cháy 3,45 gam natri trong khí clo dư. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là (biết hiệu suất của phản ứng 80%)
A. 2,070 gam
B. 5,040 gam
C. 8,775 gam
D. 7,020 gam
- Câu 269 : Để pha loãng H2SO4 đặc, trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào trong các cách sau đây?
A. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều
B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều
C. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
- Câu 270 : Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,344 lít khí và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,25.
B. 8,98.
C. 7,25.
D. 10,27.
- Câu 271 : Cho 10,44 gam MnO2 vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí (đktc)?
A. 6,720 lít.
B. 3,360 lít.
C. 2,688 lít.
D. 7,840 lít.
- Câu 272 : Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng
B. Nồng độ các chất tham gia phản ứng
C. Chất xúc tác
D. Thời gian xảy ra phản ứng
- Câu 273 : Nước Gia-ven là hỗn hợp của
A. NaCl, NaClO, H2O
B. HCl, HClO, H2O
C. NaCl, NaClO3, H2O
D. NaCl, NaClO4, H2O
- Câu 274 : Chất nào sau đây có khả năng xảy ra hiện tượng thăng hoa?
A. F2.
B. Cl2.
C. I2.
D. Br2.
- Câu 275 : Khi hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam khí SO2 vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 35,6.
B. 25,2.
C. 20,8.
D. 29,2.
- Câu 276 : Công thức của clorua vôi là
A. CaOCl2.
B. CaCl2.
C. CaO.
D. Ca(OH)2.
- Câu 277 : Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu?
A. SO2.
B. H2S.
C. H2SO4.
D. SO3.
- Câu 278 : Cho 4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 1,12 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 40% và 60%.
B. 30% và 70%.
C. 70% và 30%.
D. 60% và 40%.
- Câu 279 : Chất nào sau đây dùng làm thực phẩm?
A. NaClO.
B. KCl.
C. CaCl2.
D. NaCl.
- Câu 280 : Nước Gia-ven có tính oxi hóa và tẩy màu là do
A. Cl+1 trong NaClO có tính oxi hóa mạnh
B. hỗn hợp NaCl và NaClO có tính tẩy màu
C. có NaCl.
D. có Clo trong dung dịch
- Câu 281 : Cho 26,6 gam hỗn hợp KCl và NaCl hòa tan vào nước để được 500 gam dung dịch. Cho dung dịch trên tác dụng vừa đủ với AgNO3 thì thu được 57,4 gam kết tủa. Thành phần phần trăm theo khối lượng của KCl và NaCl trong hỗn hợp đầu là
A. 34% và 66%
B. 56% và 44%
C. 60% và 40%
D. 70% và 30%
- Câu 282 : Để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch NaCl ta dùng hóa chất nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3
B. Quỳ tím
C. dung dịch BaCl2
D. Dung dịch Pb(NO3)2
- Câu 283 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm pha dung dịch axit X loãng bằng rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước:
A. HCl.
B. H2SO4.
C. HNO3.
D. H3PO4.
- Câu 284 : HCl thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A.
- Câu 285 : Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H2SO4.nSO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần 400 ml dung dịch KOH 0,1M. Giá trị của n là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 286 : Axit nào yếu nhất trong số các axit sau?
A. HF.
B. HI.
C. HCl.
D. HBr.
- Câu 287 : Chất nào sau đây dùng để lưu hóa cao su?
A. Nước Gia-ven
B. Lưu huỳnh
C. Ozon
D. Natri clorua
- Câu 288 : Khí nào sau đây có màu xanh nhạt?
A. Oxi.
B. Hiđro.
C. Clo.
D. Ozon.
- Câu 289 : Cho 18,6 gam hỗn hợp X gồm kẽm và sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của kẽm có trong hỗn hợp X là
A. 96,69%
B. 69,89%
C. 50%
D. 34,94%
- Câu 290 : Muốn điều chế axit clohiđric từ NaCl ta có thể cho NaCl tác dụng với chất nào sau đây?
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. KHSO3.
D. H2SO3.
- Câu 291 : Cho 15,68 lít (đktc) khí clo đi qua một lượng dư vôi tôi Ca(OH)2. Khối lượng clorua vôi tạo thành là
A. 318 gam.
B. 278 gam.
C. 358 gam.
D. 88,9 gam.
- Câu 292 : Khi cho chất nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thì có kết tủa màu đen xuất hiện?
A. HCl.
B. HBr.
C. H2S.
D. HI.
- Câu 293 : Khí nào sau đây ngăn chặn các tia cực tím chiếu vào trái đất?
A. Khí ozon
B. Khí clo
C. Khí sunfuro
D. Khí oxi
- Câu 294 : Dung dịch axit clohiđric tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Zn, Ag, KOH, K2SO4
B. KOH, Zn, Al(OH)3, MnO2 đun nóng
C. Al(OH)3, Cu, Fe, MgO
D. NaCl, KOH, Al, Zn
- Câu 295 : Để phân biệt 3 dung dịch KCl, HCl, HNO3 ta có thể dùng
A. đá vôi
B. dung dịch AgNO3
C. quỳ tím và dung dịch AgNO3
D. quỳ tím
- Câu 296 : Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế khí clo khi cho tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc nóng?
A. MnO2, NaCl.
B. NaOH, MnO2
C. KMnO4, MnO2
D. KMnO4, NaCl
- Câu 297 : Nước gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. NaCl, NaClO3, H2O
B. HCl, HClO, H2O
C. NaClO, H2O
D. NaCl, NaClO, H2O
- Câu 298 : Trong y học dược phẩm nabica (NaHCO3) là chất được dùng để trung hoà bớt lượng dư axit HCl trong dạ dày. Thể tích dung dịch HCl 0,04M được trung hoà khi uống 0,336 gam NaHCO3 là
A. 10 lít.
B. 0,1 lít.
C. 0,4 lít.
D. 40 lít.
- Câu 299 : Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối lượng muối giảm 4,45 gam. Lượng clo đã tham gia phản ứng với hai muối trên là
A. 0,02 mol.
B. 0,05 mol.
C. 0,01 mol.
D. 0,1 mol.
- Câu 300 : Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được tối đa 0,21 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 37,33%.
B. 66,67%.
C. 72,91%.
D. 64,00%.
- Câu 301 : Vị trí của nguyên tử lưu huỳnh (Z = 16) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là
A. chu kì 2, nhóm VIA
B. chu kì 4, nhóm VIA
C. chu kì 3, nhóm VIA
D. chu kì 3, nhóm IVA
- Câu 302 : Chất không phản ứng với O2 (điều kiện coi như đủ) là
A. SO3.
B. C2H5OH.
C. P.
D. Ca.
- Câu 303 : Một chất dùng để tiệt trùng nước sinh hoạt, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị ảnh hưởng tia cực tím. Chất này là
A. Oxi.
B. Ozon.
C. Clo.
D. Cacbon đioxxit.
- Câu 304 : Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozo với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm
A. SO2 và H2S
B. CO2 và SO2
C. SO3 và CO2
D. H2S và CO2
- Câu 305 : Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A. Dung dịch K2SO3 và dung dịch H2SO4
B. Dung dịch H2SO4 và dung dịch HCl
C. Dung dịch Na2SO3 và dung dịch NaCl
D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch CuCl2
- Câu 306 : Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 (đặc nóng) + Fe ® Fe2(SO4)3 + SO2 +H2O
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
- Câu 307 : Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cl2 + 2NaOH ® NaCl + NaClO + H2O
B. Na2S2O3 + H2SO4® Na2SO4 + S + SO2 + H2O
C. 3O2 + 2H2S ® 2H2O + 2SO2
D. FeCl2 + H2S ® FeS + 2HCl
- Câu 308 : Hỗn hợp X bao gồm các chất rắn: K2SO3, NaHSO3, Na2SO4, NaOH lần lượt cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Số chất rắn tan đồng thời có giải phóng khí là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 309 : Bao nhiêu gam SO2 được tạo thành khi đốt hoàn toàn một hỗn hợp gồm 12,8 gam lưu huỳnh và 10 gam oxi?
A. 12,8 gam.
B. 25,6 gam.
C. 10 gam.
D. 20 gam.
- Câu 310 : Sục 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là
A. Na2SO3, NaOH, H2O.
B. Na2SO3, NaHSO3, H2O.
C. Na2SO3, H2O.
D. NaHSO3, H2O.
- Câu 311 : Cho 10,6 gam Na2CO3 vào dung dịch HCl dư, dẫn toàn bộ khí sinh ra vào 150 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng được m gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 14,6 gam
B. 8,4 gam
C. 10,6 gam
D. 18,8 gam
- Câu 312 : Cho 19,2 gam một kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 6,72 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Kim loại M là
A. Sắt.
B. Kẽm.
C. Magie.
D. Đồng.
- Câu 313 : Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 35,96%.
B. 32,65%.
C. 37,86%.
D. 23,97%.
- Câu 314 : Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng trong trường hợp này là
A. 0,00015 mol/l.s.
B. 0,0003 mol/l.s.
C. 0,0002 mol/l.s.
D. 0,0004 mol/l.s.
- Câu 315 : Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Tốc độ phản ứng tăng khi
A. giảm thể tích dung dịch H2SO4 4M xuống một nửa
B. dùng dung dịch H2SO4 6M thay cho dung dịch H2SO4 4M
C. tăng thể tích dung dịch H2SO4 4M lên gấp đôi
D. dùng dung dịch H2SO4 2M thay cho dung dịch H2SO4 4M
- Câu 316 : Trong hệ thống nước máy thành phố, người ta thường cho một lượng nhỏ khí nào để sát khuẩn?
A. Cl2.
B. O2.
C. CO2.
D. N2.
- Câu 317 : Người ta lưu hoá cao su tự nhiên để thu được cao su lưu hoá. Cao su lưu hoá có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn, khó tan trong dung môi hơn cao su không lưu hoá. Chất nào được sử dụng để lưu hoá cao su là
A. cacbon hoạt tính
B. muối ăn
C. lưu huỳnh
D. hàn the
- Câu 318 : Trong thí nghiệm ở hình bên người ta dẫn khí clo điều chế từ mangan dioxit rắn và dung dịch axit clohidric đậm đặc khi đã loại bỏ khí hidro clorua vào ống hình trụ A có đặt một miếng giấy màu.
A. Đóng khoá K thì miếng giấy không mất màu
B. Mở khoá K thì miếng giấy mất
C. H2SO4 đặc có vai trò giữ hơi H2O có lẫn trong khí Cl2
D. Mở khoá K thì miếng giấy chuyển thành màu đỏ
- Câu 319 : Cho 20,4 gam hỗn hợp A gồm Al, Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 10,08 lít H2. Mặt khác 0,2 mol A tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl2. Phần trăm của Al trong hỗn hợp A là (biết các khí đo ở đktc)
A. 26,47%.
B. 19,85%.
C. 33,09%.
D. 13,24%.
- Câu 320 : Cho 5,4 gam kim loại M và 25,2 gam NaHCO3 vào a gam dung dịch HCl, khuấy đều cho đến khi các chất rắn tan hoàn toàn thu được dung dịch X, trong đó nồng độ phần trăm của muối clorua kim loại M, của NaCl và của HCl dư lần lượt là 13,397%; 8,806%; 1,831%, Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl ban đầu là
A. 20,00%.
B. 10,00%.
C. 36,50%.
D. 30,00%.
- Câu 321 : Cho 20,8 gam hỗn hợp X gồm CaO, Fe và MgO tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch Y. Khối lượng MgCl2 có trong dung dịch Y là
A. 19,0 gam
B. 28,5 gam
C. 9,5 gam
D. 38,0 gam
- Câu 322 : Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với H2SO4 đặc, thấy có 39,2 gam H2SO4 tham gia phản ứng, thu được sản phẩm khử X duy nhất. X là
A. H2S.
B. SO2.
C. SO3.
D. S.
- Câu 323 : Hoà tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp gồm Al và Zn bằng H2SO4 đặc nóng thu được 7,616 lít SO2 (đktc), 0,64 gam S và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 50,3 gam.
B. 30,5 gam.
C. 35,0 gam.
D. 30,05 gam.
- Câu 324 : Khi cho kali đicromat vào dung dịch HCl dư, đun nóng xảy ra phản ứng:
A. 0,12 mol.
B. 0,06 mol.
C. 0,28 mol.
D. 0,14 mol.
- Câu 325 : Cho 20,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu, Zn vào dung dịch HCl dư, đến khi các phản ứng kết thúc thấy thoát ra 11,2 lít khí H2 (đktc) và thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m có thể là
A. 56,20.
B. 59,05.
C. 58,45.
D. 49,80.
- Câu 326 : Cho 8,3 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 2,7 gam; 5,6 gam
B. 8,1 gam; 0,2 gam
C. 5,4 gam; 2,9 gam
D. 1,35 gam; 6,95 gam
- Câu 327 : Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol mỗi chất Fe, FeS và FeS2 trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được V lít (đktc) SO2 sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 30,24.
B. 20,24.
C. 33,26.
D. 44,38.
- Câu 328 : Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng (dư), tạo ra 2 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X và Y là
A. Fe và Fe2O3.
B. FeO và Fe3O4.
C. Fe3O4 và Fe2O3.
D. Fe và FeO.
- Câu 329 : Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa khử
- Câu 330 : Cấu hình electron của nguyên tử clo (Z = 17) là
- Câu 331 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử ?
- Câu 332 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
- Câu 333 : Phản ứng nào sau đây. HCl thể hiện tính khử?
- Câu 334 : Phản ứng nào sau đây không đúng?
- Câu 335 : Nước Gia – ven là hỗn hợp của
- Câu 336 : Dãy gồm các chất tác dụng với dung dịch HCl là
- Câu 337 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng để điều chế trong phòng thí nghiệm?
- Câu 338 : Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của là
- Câu 339 : Chọn phản ứng không đúng trong các phản ứng sau đây?
- Câu 340 : Phản ứng nào sau đây không đúng ?
- Câu 341 : Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng?
- Câu 342 : Phương trình phản ứng sai là
- Câu 343 : Phản ứng nào sau đây có chất tham gia là axit sunfuric loãng?
- Câu 344 : Phản ứng nào sau đây chứng minh O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2?
- Câu 345 : Phản ứng không chứng minh được H2S có tính khử là
- Câu 346 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với chất rắn (kim loại hoặc muối):
- Câu 347 : Bột sắt nóng cháy trong clo theo phản ứng nào sau đây?
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao