Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn Hóa học 10
- Câu 1 : Theo chiều từ F → Cl → Br →I, bán kính nguyên tử
A. Không đổi.
B. Tăng dần.
C. Biến đổi không có quy luật.
D. Giảm dần.
- Câu 2 : Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là
A. Iot.
B. Clo.
C. Flo.
D. Brom.
- Câu 3 : Cho 0,05 mol halogen X2 tác dụng vừa đủ với kim loại đồng, thu được 11,2 gam CuX2. Nguyên tố halogen đó là
A. Brom.
B. Flo.
C. Clo.
D. Iot.
- Câu 4 : Kim loại nào sau dây tác dụng với clo, không tác dụng với dung dịch HCl
A. Zn.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
- Câu 5 : Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A. H2SO4 đặc.
B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. NaOH đặc.
D. CaO.
- Câu 6 : Trong hợp chất, clo có thể có những số oxi hóa nào sau đây
A. -1, +1, +3, +5, +7.
B. -1, +2, +3, +5, +6.
C. +1, +2, +3, +5,+7.
D. -1, +1, +3,+4, +5.
- Câu 7 : Thể tích khí Cl2 (đktc) thu được khi cho 14,6 gam HCl tác dụng với MnO2 (lấy dư) là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
- Câu 8 : Khí hiđro clorua khi gặp quỳ tím ẩm thì làm quỳ tím
A. không chuyển màu.
B. chuyển màu xanh.
C. chuyển màu trắng.
D. chuyển sang màu đỏ.
- Câu 9 : Khi dung dịch axit clohiđric đặc tác dụng với KMnO4, thì axit clohiđric đóng vai trò là
A. Chất khử.
B. Chất oxi hóa.
C. Axit mạnh.
D. Axit yếu.
- Câu 10 : X là một loại muối clorua, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia-ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X là
A. NaCl.
B. KCl.
C. AlCl3.
D. ZnCl2.
- Câu 11 : Hòa tan 4,48 lít khí HCl ở điều kiện tiêu chuẩn vào 100 ml nước. Dung dịch thu được có nồng độ là (thể tích dung dịch coi như không đổi)
A. 2M.
B. 1M.
C. 4M.
D. 0,5M.
- Câu 12 : Cho 10 gam dung dịch HCl tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 14,35 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl là
A. 29,2%.
B. 14,6%.
C. 36,5%.
D. 7,3%.
- Câu 13 : Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit HCl tham gia phản ứng là
A. 0,04 mol.
B. 0,8 mol.
C. 0,08 mol.
D. 0,4 mol.
- Câu 14 : Cho hỗn hợp MgO và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 6,72 lít khí (đktc) và 38 gam muối. Thành phần phần trăm của MgO và MgCO3 là
A. 27,3% và 72,7%.
B. 25% và 75%.
C. 13,7% và 86,3%.
D. 55,5% và 44,5%.
- Câu 15 : Trong công nghiệp nước Gia-ven được sản xuất bằng cách
A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.
B. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
C. cho Cl2 tác dụng với NaOH.
D. cho HCl tác dụng với NaOH.
- Câu 16 : Ở nhiệt độ 300C, để thu được clorua vôi thì ta cho clo tác dụng với
A. Vôi tôi.
B. Vôi sống.
C. Đá vôi.
D. Thạch cao
- Câu 17 : Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây
A. HCl, HClO, H2O.
B. NaCl, NaClO, H2O.
C. HCl, NaClO, H2O.
D. NaCl, HClO, H2O.
- Câu 18 : Trong phòng thí nghiệm có canxi oxit, nước, MnO2, axit H2SO4 và NaCl. Để điều chế 381 gam clorua vôi cần phải dùng lượng MnO2 là (các phản ứng xảy ra với hiệu xuất 100%)
A. 174 gam.
B. 261 gam.
C. 348 gam.
D. 435 gam.
- Câu 19 : Cho một dung dịch hỗn hợp KF, KBr, KI thổi một luồng khí Cl2 vào dung dịch cho đến dư, Sản phẩm halogen nào sau đây được tạo thành
A. I2.
B. Br2, I2.
C. F2.
D. F2, Br2, Cl2.
- Câu 20 : Thuốc khử có thể dùng để phân biệt được cả 4 lọ KF, KCl, KBr, KI là
A. NaOH.
B. AgNO3.
C. Quỳ tím.
D. Cu.
- Câu 21 : Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là
A. sự chuyển trạng thái.
B. sự bay hơi.
C. sự thăng hoa.
D. sự phân hủy.
- Câu 22 : Axit mạnh nhất là
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
- Câu 23 : Cho 22 gam hỗn hợp 2 muối NaX, NaY với X, Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp vào dung dịch AgNO3 dư thu được 47,5 gam kết tủa. X và Y là
A. Cl và Br.
B. Br và I.
C. F và Cl.
D. Cl và I.
- Câu 24 : Biết rằng 200 ml dung dịch KI tác dụng hết với khí Cl2 thì giải phóng 50,8 gam I2. Nồng độ mol của dung dịch KI là
A. 1M.
B. 2M.
C. 3M.
D. 4M.
- Câu 25 : Cho 22,4 gam một kim loại M tác dụng với khí clo thấy tạo thành 65 gam muối clorua kim loại. Kim loại M là
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Na.
- Câu 26 : Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 17,92 lít khí H2 bay ra (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là
A. 111,3 gam.
B. 37,1 gam.
C. 74,2 gam.
D. 148,4 gam.
- Câu 27 : Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là
A. 21,6 gam.
B. 10,8 gam.
C. 28,7 gam.
D. 14,35 gam.
- Câu 28 : Cho 1 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Sr và Ba.
B. Mg và Ca.
C. Ca và Sr.
D. Be và Mg.
- Câu 29 : Cho 0,12 mol Fe và 0,2 mol Cl2 tham gia phản ứng với nhau. Khối lượng muối thu được là
A. 39 gam.
B. 3,9 gam.
C. 19,5 gam.
D. 1,95 gam.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao