Đề thi HK2 môn Hóa lớp 10 năm 2019 - Trường THPT P...
- Câu 1 : Dẫn khí clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng, muối thu được là:
A. NaCl, NaClO3
B. NaCl, NaClO
C. NaCl, NaClO4
D. NaClO, NaClO3
- Câu 2 : Nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns2np3
B. ns2np4
C. ns2np5
D. ns2np7
- Câu 3 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp CuO, MgO, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch axit HCl 3M vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 65 gam muối khan. Tính m?
A. 22,4 g
B. 32,0 g
C. 21,2 g
D. 30,2 g
- Câu 4 : Oxi hóa 16,8 gam sắt bằng V lít không khí (ở đktc) thu được m gam chất rắn A gồm (Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4). Hòa tan hết A bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 5,6 lít khí SO2 sản phẩm khử duy nhất. Tính V (Biết các khí đo ở đktc và O2 chiếm 1/5 thể tích không khí).
A. 33,6 lit
B. 11,2 lít
C. 2,24 lít
D. 44,8 lít
- Câu 5 : Có 4 dd sau đây: HCl , Na2SO4 , NaCl , Ba(OH)2 .Chỉ dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để phân biệt được 4 chất trên?
A. Na2SO4.
B. Phenolphtalein.
C. AgNO3 .
D. Quỳ tím
- Câu 6 : Phương pháp để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm là:
A. Điện phân H2O
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
C. Nhiệt phân KMnO4
D. Điện phân dung dịch NaCl
- Câu 7 : Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục, dùng để khử trùng nước sinh hoạt… Chất X là:
A. O2
B. Cl2
C. SO2
D. O3
- Câu 8 : Thuốc thử để phân biệt 2 bình đựng khí H2S, O2 là:
A. HCl
B. KOH
C. NaCl
D. Pb(NO3)2
- Câu 9 : Hòa tan 10,8 gam một kim loại R có hóa trị không đổi vào dung dịch HCl loãng dư thu được 10,08 lít H2 (ở đktc). Kim loại R là:
A. Mg
B. Fe
C. Zn
D. Al
- Câu 10 : Cho lần lượt các chất sau: Cu, C, MgO, KBr, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là:
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
- Câu 11 : Có 3 bình đựng 3 chất khí riêng biệt: O2, O3, H2S lần lượt cho từng khí này qua dung dịch KI có pha thêm hồ tinh bột, chất khí làm dung dịch chuyển màu xanh là :
A. O2
B. H2S
C. O3
D. O3 và O2v
- Câu 12 : Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng:
A. Xuất hiện chất rắn màu đen
B. Chuyển sang màu nâu đỏ
C. Vẫn trong suốt, không màu
D. Bị vẩn đục, màu vàng.
- Câu 13 : Cu kim loại có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau?
A. Khí Cl2.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch KOH đặc
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
- Câu 14 : Hấp thụ 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa:
A. NaHSO3 1,2M.
B. Na2SO3 1M .
C. NaHSO3 0,4M và Na2SO3, 0,8M.
D. NaHSO3 0,5M và Na2SO3, 1M.
- Câu 15 : Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc sinh ra V lít khí Cl2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của V là:
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 5,6 lít
D. 2,24 lít
- Câu 16 : Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 2M và 208g dung dịch BaCl2 15% thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 58,25g
B. 23,30g
C. 46,60g
D. 34,95g.
- Câu 17 : Dãy chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội là:
A. CaCO3, Al, CuO
B. Cu, MgO, Fe(OH)3
C. S, Fe, KOH
D. CaCO3, Au, NaOH
- Câu 18 : Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
A. O2 , Cl2 , H2S.
B. S, SO2 , Cl2
C. F2, S , SO3
D. Cl2 , SO2, H2SO4
- Câu 19 : Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
A. Zn, CuO, S.
B. Fe, Au, MgO
C. CuO, Mg, CaCO3
D. CaO, Ag, Fe(OH)2
- Câu 20 : Chất nào sau đây tan trong nước nhiều nhất?
A. SO2
B. H2S
C. O2
D. Cl2
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao