- Kiểm tra chương 1 (có lời giải chi tiết)
- Câu 1 : Kết quả của phép tính \(\frac{{17}}{6} - \frac{9}{{11}} - \frac{2}{3}\) là:
A \(\frac{{98}}{{66}}\)
B \(\frac{{89}}{{99}}\)
C \(\frac{{89}}{{66}}\)
D \(\frac{{98}}{{99}}\)
- Câu 2 : Rút gọn phân số \(\frac{{17}}{{51}}\) được phân số tối giản là:
A \(\frac{2}{3}\)
B \(\frac{1}{3}\)
C \(\frac{3}{4}\)
D \(\frac{4}{5}\)
- Câu 3 : Chuyển hỗn số \(3\frac{7}{{19}}\) thì được:
A \(\frac{{10}}{{19}}\)
B \(\frac{{29}}{{19}}\)
C \(\frac{{64}}{{19}}\)
D \(\frac{{50}}{{19}}\)
- Câu 4 : \(5d{m^2}13c{m^2} = ...d{m^2}\)
A \(18\)
B \(513\)
C
\(5\frac{{13}}{{10}}\)
D
\(5\frac{{13}}{{100}}\)
- Câu 5 : Kết quả của phép so sánh \(\frac{{98}}{{99}}\) và \(\frac{{49}}{{50}}\) là:
A \(\frac{{98}}{{99}} < \frac{{49}}{{50}}\)
B \(\frac{{98}}{{99}} \ge \frac{{49}}{{50}}\)
C \(\frac{{98}}{{99}} > \frac{{49}}{{50}}\)
D \(\frac{{98}}{{99}} = \frac{{49}}{{50}}\)
- Câu 6 : Trong các phân số sau: \(\frac{{13}}{{20}};\frac{1}{5};\frac{1}{2};\frac{{23}}{{17}};\)phân số nào không thể viết thành phân số thập phân?
A \(\frac{{13}}{{20}}\)
B \(\frac{1}{5}\)
C \(\frac{1}{2}\)
D \(\frac{{23}}{{17}}\)
- Câu 7 : Bạn Hiền Anh nói: “Muốn đổi số đo diện tích từ đơn vị nhỏ ra đơn vị lớn hơn ta đếm từ phải sang trái, tách thành các nhóm, mỗi nhóm có hai chữ số rồi điền tên các đơn vị diện tích lớn hơn liền nhau từ phải qua trái”.
A Đúng
B Sai
C Vừa đúng vừa sai
D Đáp án khác
- Câu 8 : Một người bán trứng lần thứ nhất bán \(\frac{3}{5}\) số trứng, lần thứ hai bán \(\frac{5}{6}\) số trứng còn lại. Phân số chỉ số trứng còn lại so với số trứng mang đi bán là:
A \(\frac{1}{{18}}\)
B \(\frac{1}{{15}}\)
C \(\frac{1}{{16}}\)
D \(\frac{1}{{17}}\)
- Câu 9 : Viết 5 phân số khác nhau nằm giữa hai phân số \(\frac{2}{5}\) và \(\frac{4}{7}\)
A \(\frac{{15}}{{35}};\frac{{16}}{{35}};\frac{{17}}{{35}};\frac{{18}}{{35}};\frac{{19}}{{35}}\)
B \(\frac{{14}}{{35}};\frac{{15}}{{35}};\frac{{16}}{{35}};\frac{{17}}{{35}};\frac{{18}}{{35}}\)
C \(\frac{{14}}{{35}};\frac{{15}}{{35}};\frac{{16}}{{35}};\frac{{17}}{{35}};\frac{{20}}{{35}}\)
D \(\frac{{21}}{{35}};\frac{{22}}{{35}};\frac{{23}}{{35}};\frac{{24}}{{35}};\frac{{26}}{{35}}\)
- Câu 10 : 638km=....m
A 6380
B 63800
C 638000
D 68,3
- Câu 11 : 6km3hm8m=...m
A 638
B 6308
C 6380
D 63800
- Câu 12 : 638000cm=...m
A 6380
B 63800
C 638
D 638000
- Câu 13 : 6dam38m=...m
A 63,8
B 6380
C 638
D 98
- Câu 14 : 6km38m=...m
A 60038
B 6038
C 6380
D 6830
- Câu 15 : \(6006d{m^2} = .....{m^2}.....d{m^2}\)
A 60; 06
B 600; 06
C 6; 006
D 06; 60
- Câu 16 : \(8{m^2}54d{m^2} = .....d{m^2}\)
A 8504
B 8540
C 854
D 845
- Câu 17 : \(9765d{m^2} = .....{m^2}.....d{m^2}\)
A 65; 97
B 97; 65
C 976; 5
D 9; 765
- Câu 18 : \(79{m^2}9d{m^2} = .....d{m^2}\)
A 7099
B 799
C 7909
D 7999
- Câu 19 : Dệt một tá khăn hết 5400g sợi. Hỏi dệt 1000 chiếc khăn như vậy thì hết bao nhiêu kilogam sợi?
A 4,5kg
B 0,45kg
C 45kg
D 450kg
- Câu 20 : Cho phân số \(\frac{{19}}{{89}}.\) Hãy tìm một số sao cho đem số đó cộng với tử số và đem mẫu số trừ đi số đó, ta được phân số mới bằng phân số tối giản \(\frac{2}{7}\) .
A 5
B 6
C 4
D 3
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!