Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học trường THPT N...
- Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về aminoaxit ?
A Dung dịch aminoaxit luôn đổi màu quỳ tím.
B Là hợp chất hữu cơ đa chức.
C Hầu hết ở thể rắn, ít tan trong nước.
D Aminoaxit tồn tại trong thiên nhiên thường là α-aminoaxit.
- Câu 2 : Glucozơ phản ứng với chất nào cho axit gluconic ?
A Cu(OH)2.
B H2 /Ni, to.
C AgNO3/NH3 dư.
D Dung dịch Br2.
- Câu 3 : Cho dãy các chất: metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, glyxylalanin, tơ nilon-6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit l̀à :
A 3
B 4
C 5
D 6
- Câu 4 : Cho 8,6 gam hỗn hợp gồm Cu, Cr, Fe nung nóng trong oxi dư đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,8 gam hỗn hợp X. Để tác dụng hết các chất có trong X cần V lít dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là:
A 0,25 lít.
B 0,15 lít.
C 0,2 lít.
D 0,1 lít.
- Câu 5 : Có ba mẩu hợp kim cùng khối lượng: Al - Cu, Cu - Ag, Mg - Al. D̀ùng hóa chất nào sau đây có thể phân biệt 3 mẫu hợp kim trên ?
A KOH.
B HCl.
C HNO3.
D H2SO4 đặc nguội.
- Câu 6 : Cho các phát biểu: (1) Protein phản ứng màu biure Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tím đặc trưng. (2) Protein dạng sợi tan trong nước tạo dung dịch keo. (3) Protein tác dụng với HNO3 đặc, cho kết tủa vàng. (4) Protein đều là chất lỏng ở điều kiện thường.Số phát biểu đúng là:
A 2
B 1
C 3
D 4
- Câu 7 : X có công thức phân tử C2H7O2N. Biết X vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl. Số đồng phân cấu tạo mạch hở của X là :
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 8 : Cho chuỗi phản ứng sau:X Y X. Chất nào sau đây ph̀ù hợp:
A H2N-CH2-COOH.
B C6H5NH2.
C Ala-Gly.
D HCOONH4.
- Câu 9 : Cho 2,655 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dich HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đươc 4,8085 gam muối. Công thức phân tử của X là:
A C3H9N.
B C3H7N.
C CH5N.
D C2H7N.
- Câu 10 : Gluxit nào sau đây đươc gọi là đường mía?
A Saccarozơ.
B Tinh bột .
C Glucozơ.
D Fructozơ.
- Câu 11 : Kim loại X tác dụng với H2SO4 loãng cho khí H2. Mặt khác oxit của X bị khí H2 khử thành kim loai ở nhiệt độ cao. X là kim loại nào ?
A Fe.
B Al.
C Mg.
D Cu.
- Câu 12 : Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 lít khí hidro (ở đkc) dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là :
A 6,4 gam.
B 3,4 gam.
C 4,4 gam.
D 5,6 gam.
- Câu 13 : Thủy phân 0,2 mol metyl axetat trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng bằng 80%.Khối lượng ancol tạo ra có giá trị là :
A 9,20 gam.
B 7,36 gam.
C 5,12 gam.
D 6,40 gam
- Câu 14 : Trường hợp nào sau đây thu được kim loại ?
A Nhúng thanh đồng vào dung dịch FeCl3 dư.
B Đốt quặng Ag2S trong oxi không khí
C Cho viên Na vào dung dịch CuSO4 dư.
D Điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn điện cực)
- Câu 15 : Thủy phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là :
A Etyl fomat.
B Etyl axetat.
C Etyl propionat.
D Propyl axetat.
- Câu 16 : Chất không phản ứng với dung dịch HCl là:
A Phenylclorua.
B Anilin.
C Glyxin.
D Ala-Gly.
- Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X được 3,36 lít khí CO2; 0,56 lít khí N2 (đkc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2NCH2COONa. Công thức CT của X :
A H2N-CH2 –CH2-COOH.
B H2N-CH2-COOCH3.
C H2N-CH2 –CH2-COOC3H7.
D H2N-CH2 –CH2-COOC2H5
- Câu 18 : Hỗn hợp X gồm valin (có công thức C4H8NH2COOH)) và đipeptit Glyxylalanin. Cho m gam X vào 100ml dung dịch H2SO4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phần trăm khối lượng của Valin trong X là :
A 65,179%.
B 54,588%.
C 45,412%.
D 34,821%.
- Câu 19 : Cho các nhận định sau: (1) Tất cả các ion kim loại chỉ bị khử. (2) Hợp chất cacbohiđrat và hợp chất amino axit đều chứa thành phần nguyên tố giống nhau. (3) Dung dịch muối mononatri của axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. (4) Cho kim loại Ag vào dung dịch FeCl2 thì thu được kết tủa AgCl. (5) Tính chất vật lí chung của kim loại do các electron tự do gây ra. (6) Phản ứng thủy phân este và protein trong môi trường kiềm đều là phản ứng một chiều.Số nhận định đúng là
A 3
B 2
C 4
D 5
- Câu 20 : Dãy các polime khi đốt cháy hoàn toàn đều thu được khí N2 là :
A tơ olon, tơ tằm, tơ capron, cao su buna-N.
B tơ lapsan, tơ enang, tơ nilon-6, xenlulozơ.
C protein, nilon-6,6, poli(metyl metacrylat), PVC.
D amilopectin, cao su buna-S, tơ olon, tơ visco.
- Câu 21 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp H gồm Mg (5a mol) và Fe3O4 (a mol) trong dung dịch chứa KNO3 và 0,725 mol HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được lượng muối khan nặng hơn khối lượng hỗn hợp H là 26,23g. Biết kết thúc phản ứng thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Z chứa H2 và NO, tỉ khối của Z so với H2 bằng 11,5. % khối lượng sắt có trong muối khan có giá trị gần nhất với
A 17%
B 18%
C 26%
D 6%
- Câu 22 : Cho hỗn hợp H gồm Fe2O3 và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X chứa 40,36g chất tan và một chất rắn không tan. Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch X đến khi phản ứng kết thúc thì thu được 0,01 mol khí NO và m gam kết tủa Z. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là :
A 113,44g
B 91,84g
C 107,70g
D 110,20g
- Câu 23 : Đốt cháy hết 25,56g hỗn hợp H gồm hai este đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (MZ > 75) cần đúng 1,09 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,02 mol khí N2. Cũng lượng H trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là :
A 38,792
B 34,760
C 31,880
D 34,312
- Câu 24 : Hỗn hợp H gồm 3 peptit X, Y, Z (MX < MY) đều mạch hở; Y và Z là đồng phân của nhau. Cho m gam hỗn hợp H tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,98 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 112,14g muối khan (chỉ chứa muối natri của alanin và valin). Biết trong m gam H có mO : mN = 552 : 343 và tổng số liên kết peptit trong 3 peptit bằng 9. Tổng số nguyên tử có trong peptit Z là
A 65
B 70
C 63
D 75
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein