20 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Căn bậc hai - c...
- Câu 1 : Biểu thức \(\sqrt {16} \) bằng
A. \( \pm 4\)
B. -4
C. 4
D. 8
- Câu 2 : Biểu thức \(\sqrt {1 - 2x} \) xác định khi:
A. \(x > \frac{1}{2}\)
B. \(x \ge \frac{1}{2}\)
C. \(x < \frac{1}{2}\)
D. \(x \le \frac{1}{2}\)
- Câu 3 : Biểu thức \(\sqrt {2x + 3} \) xác định khi:
A. \(x \le \frac{3}{2}\)
B. \(x \ge - \frac{3}{2}\)
C. \(x \ge \frac{3}{2}\)
D. \(x \le - \frac{3}{2}\)
- Câu 4 : Biểu thức \(\sqrt {{{\left( {3 - 2x} \right)}^2}} \) bằng
A. 3 -2x
B. 2x - 3
C. |2x - 3|
D. 3 - 2x hoặc 2x - 3
- Câu 5 : Biểu thức \(\sqrt {{{(1 + {x^2})}^2}} \) bằng
A. 1 + x 2
B. –(1 + x2).
C. ± (1 + x2).
D. Kết quả khác
- Câu 6 : Biết \(\sqrt {{x^2}} = 13\) thì x bằng
A. 13
B. 169
C. -169
D. ± 13
- Câu 7 : Biểu thức \(\sqrt {9{a^2}{b^4}} \) bằng
A. 3ab2
B. - 3ab2
C. \(3\left| a \right|{b^2}\)
D. \[3a\left| {{b^2}} \right|\(
- Câu 8 : Biểu thức \(2{y^2}\sqrt {\frac{{{x^4}}}{{4{y^2}}}} \) với y < 0 được rút gọn là:
A. –yx2.
B. \(\frac{{{x^2}{y^2}}}{{\left| y \right|}}\)
C. yx2.
D. \(\sqrt {{y^2}{x^4}} \)
- Câu 9 : Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{{2 + \sqrt 3 }} + \frac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\) bằng
A. \(\frac{1}{2}\)
B. 1
C. -4
D. 4
- Câu 10 : Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{{2 + \sqrt 3 }} - \frac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\) bằng
A. 4
B. \( - 2\sqrt 3 \)
C. 0
D. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{5}\)
- Câu 11 : Phương trình \(\sqrt x = a\) vô nghiệm với
A. a = 0
B. a > 0
C. a < 0
D. \(a \ne 0\)
- Câu 12 : Với giá trị nào của a thì biểu thức \(\sqrt {\frac{a}{9}} \) không xác định ?
A. a > 0
B. a = 0
C. a < 0
D. mọi a
- Câu 13 : Biểu thức \(\sqrt {\frac{1}{a}} \) có nghĩa khi nào?
A. \(a \ne 0\)
B. a < 0
C. a > 0
D. \(a \ge 0\)
- Câu 14 : Biểu thức \(\sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 2 } \right)}^2}} \) có giá trị là
A. 1
B. \(1 - \sqrt 2 \)
C. \(\sqrt 2 - 1\)
D. \(1 + \sqrt 2 \)
- Câu 15 : Biểu thức \(\sqrt {\frac{{1 - 2x}}{{{x^2}}}} \) xác định khi
A. \(x \ge \frac{1}{2}\)
B. \(x \le \frac{1}{2}\) và \(x \ne 0\)
C. \(x \le \frac{1}{2}\)
D. \(x \ge \frac{1}{2}\) và \(x \ne 0\)
- Câu 16 : Biểu thức \(\frac{1}{{2 + \sqrt x }} - \frac{1}{{2 - \sqrt x }}\) bằng
A. \( - \frac{{2\sqrt x }}{{4 - x}}\)
B. \( - \frac{{2\sqrt x }}{{4 - {x^2}}}\)
C. \( - \frac{{2\sqrt x }}{{2 - x}}\)
D. \( - \frac{{2\sqrt x }}{{4 + x}}\)
- Câu 17 : Biểu thức \(\frac{{ - 6}}{{\sqrt 3 }}\) bằng
A. \( - 2\sqrt 3 \)
B. \( - 6\sqrt 3 \)
C. -2
D. \( - \frac{8}{3}\)
- Câu 18 : Giá trị của biểu thức\(\frac{{5 - \sqrt 5 }}{{1 - \sqrt 5 }}\) là
A. \( - \sqrt 5 \)
B. 5
C. \(\sqrt 5 \)
D. \(4\sqrt 5 \)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn