- Tính chất hóa học của ancol-phenol
- Câu 1 : Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A bậc IV.
B bậc I.
C bậc II
D bậc III.
- Câu 2 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) :
A CH3COOH, CH3OH.
B C2H4, CH3COOH.
C C2H5OH, CH3COOH.
D CH3COOH, C2H5OH.
- Câu 3 : Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc, to cao, p cao thu được chất Y có CTPT là C7H6O. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT?
A 3
B 1
C 4
D 2
- Câu 4 : Có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các chất C6H5OH ; NaHCO3 ; NaOH ; HCl tác dụng với nhau từng đôi một ?
A 3
B 4
C 5
D 6
- Câu 5 : Khi tách nước của ancol C4H10O được hỗn hợp 3 anken đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của ancol là
A CH3CHOHCH2CH3.
B (CH3)2CHCH2OH.
C (CH3)3COH
D CH3CH2CH2CH2OH.
- Câu 6 : Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số ete tối đa là
A 2
B 4
C 5
D 3
- Câu 7 : Trong các kết luận sau đây, các phát biểu đúng là:
A a, b, c
B a,c,d
C b,c,d
D a,b,d
- Câu 8 : Đun nóng hỗn hợp n ancol đơn chức khác nhau với H2SO4 đặc ở 140oC thì số ete thu được tối đa là
A
B n(n + 1)
C
D n!
- Câu 9 : Chỉ ra dãy các chất khi tách nước tạo 1 anken duy nhất ?
A Metanol ; etanol ; butan -1-ol.
B Etanol; butan -1,2-điol ; 2-metylpropan-1-ol.
C Propanol-1; 2-metylpropan-1-ol; butan -1-ol.
D Propan-2-ol ; butan -1-ol ; pentan -2-ol.
- Câu 10 : Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?
A propan-2-ol.
B butan-1-ol.
C 2-metyl propan-1-ol
D propan-1-ol.
- Câu 11 : Đốt cháy một ancol X được nH2O > nCO2 . Kết luận nào sau đây là đúng nhất?
A X là ancol no, mạch hở.
B X là ankanđiol.
C X là ankanol đơn chức.
D X là ancol đơn chức mạch hở.
- Câu 12 : Đốt cháy hoàn toàn a mol ancol A được b mol CO2 và c mol H2O. Biết a = c - b. Kết luận nào sau đây đúng ?
A A là ancol no, mạch vòng.
B A là ancol no, mạch hở.
C A la 2ancol chưa no.
D A là ancol thơm.
- Câu 13 : A là hợp chất hữu cơ công thức phân tử là C7H8O2. A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2. Vậy A thuộc loại hợp chất nào dưới đây ?
A Đi phenol.
B Axit cacboxylic
C Este của phenol.
D A, C đều đúng
- Câu 14 : Cho các chất: CH2Cl2, CH3CH2Cl, CH2=CHCl, CH3CH2OH, CH3COOH, CH2OH-CH2OH. Hỏi có bao nhiêu chất tác dụng với NaOH loãng, nóng, dư thu được ancol?
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 15 : Hóa chất nào dưới đây dùng để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa dung dịch phenol và benzen. (1). Na; (2). dd NaOH; (3). nước brom.
A 1 và 2.
B 1 và 3.
C 2 và 3.
D 1, 2 và 3.
- Câu 16 : Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là
A dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
B nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
C nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
D nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
- Câu 17 : So với etanol, nguyên tử H trong nhóm -OH của phenol linh động hơn vì :
A Mật độ electron ở vòng benzen tăng lên, nhất là ở các vị trí o và p.
B Liên kết C-O của phenol bền vững.
C Trong phenol, cặp electron chưa tham gia liên kết của nguyên tử oxi đã tham gia liên hợp vào vòng benzen làm liên kết -OH phân cực hơn.
D Phenol tác dụng dễ dàng với nước brom tạo kết tủa trắng 2, 4, 6-tri brom phenol.
- Câu 18 : A là ancol đơn chức có % O (theo khối lượng) là 18,18%. A cho phản ứng tách nước tạo 3 anken. A có tên là
A Pentan-1-ol.
B 2-metylbutan-2-ol.
C pentan-2-ol.
D 2,2-đimetyl propan-1-ol.
- Câu 19 : X là hỗn hợp gồm phenol và metanol. Đốt cháy hoàn toàn X được nCO2 = nH2O. Vậy % khối lượng metanol trong X là
A 25%.
B 59,5%.
C 50,5%.
D 20%.
- Câu 20 : Khi cho a mol một chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là:
A Etylen glicol
B axit ađipic
C axit 3-hiđroxipropanoic
D ancol o-hiđroxibenzylic
- Câu 21 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) :Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A CH3COOH, CH3OH.
B C2H4, CH3COOH.
C C2H5OH, CH3COOH.
D CH3COOH, C2H5OH.
- Câu 22 : Một chất X có CTPT là C4H8O. X làm mất màu nước brom, tác dụng với Na. Sản phẩm oxi hóa X bởi CuO không phải là anđehit. Vậy X là
A but-3-en-1-ol.
B but-3-en-2-ol.
C 2-metylpropenol.
D tất cả đều sai.
- Câu 23 : Cho các hợp chất sau :(a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH. (d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3.Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A (a), (b), (c).
B (c), (d), (f).
C (a), (c), (d).
D (c), (d), (e).
- Câu 24 : Trong các kết luận sau đây, các phát biểu đúng là:(a) Phenol đươc dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc(b) Phenol tan nhiều trong nước lạnh(c) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen
A a, b, c
B a,c,d
C b,c,d
D a,b,d
- Câu 25 : Cho 2 phản ứng :(1) 2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + H2O + CO2 (2) C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, HCO3- là
A Tăng dần.
B Giảm dần.
C Không thay đổi.
D Vừa tăng vừa giảm.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein