Đề thi thử THPT Quốc Gia - ĐH môn hóa năm 2015, Đề...
- Câu 1 : Câu 1. Đề 20
A 2
B 4
C 3
D 1
- Câu 2 : Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là.
A 6
B 8
C 7
D 5
- Câu 3 : Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O), bột đá vôi (CaCO3).
A Dung dịch HCl
B Dung dịch H2SO4 loãng
C Dung dịch Br2
D Dung dịch I2
- Câu 4 : Cho các phát biểu sau:
A 7
B 4
C 6
D 5
- Câu 5 : Nhiệt phân 31,6 gam KMnO4 một thời gian thu được 30 gam chất rắn. Lấy toàn bộ lượng chất rắn này tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng, dư thu được khí X. Nếu đem tất cả khí X điều chế clorua vôi thì thu được tối đa bao nhiêu gam clorua vôi (chứa 30% tạp chất)?
A 72,57 gam
B 83,52 gam
C 50,8 gam
D 54,43 gam
- Câu 6 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp các chất rắn gồm: KClO3, BaCO3, NH4NO2, Cu(NO3)2, BaSO4, Fe(OH)3 thu được hỗn hợp X (gồm khí và hơi). Các đơn chất có trong X là
A NO2, H2O, N2, O2
B N2 và O2
C O2.
D N2 và Cl2.
- Câu 7 : Biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử Mg2+/ Mg, Zn2+/ Zn, Sn2+/Sn, Fe2+/ Fe, Cu2+/ Cu lần lượt là -2.37V; - 0.76V; - 0.14V; - 0.44V; + 0.34V. Quá trình: Sn→ Sn2+ + 2e xảy ra khi ghép điện cực Sn với điện cực nào sau đây?
A Mg
B Zn
C Fe
D Cu
- Câu 8 : Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, có màng ngăn đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì ngừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hoà tan vừa đủ 1,16 gam Fe3O4 và ở anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Khối lượng dung dịch giảm sau khi điện phân là
A 7,10
B 1,03.
C 8,60.
D 2,95.
- Câu 9 : Cho sơ đồ sau : X (dư) + Ba(HCO3)2 -> muối Y + muối Z + CO2 + H2O. Vậy X là :
A NaOH.
B H2SO4
C NaHSO4
D HNO3
- Câu 10 : Cho 5 phản ứng:
A (3), (4), (5).
B (2), (4).
C (1), (2), (4).
D (2), (4), (5).
- Câu 11 : Cho V(lít) khí CO2 hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1,0M. Tính V để kết tủa thu được là cực đại?
A 2,24 lít ≤ V≤ 6,72 lít
B 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít
C 2,24 lít ≤ V ≤ 8,96 lít
D 2,24 lít ≤V ≤ 4,48 lít
- Câu 12 : Một chất bột màu lục X thực tế không tan trong dd loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy với potat ăn da và có mặt không khí để chuyển thành chất Y có màu vàng và dễ tan trong nước, chất Y tác dụng với axit tạo thành chất Z có màu đỏ da cam. Chất Z bị lưu huỳnh khử thành chất X và oxi hoá axit clohidric thành Cl2. Công thức phân tử của các chất X, Y, Z lần lượt là:
A Cr2O3, Na2CrO4, Na2Cr2O7
B Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7
C Cr2O3,K2Cr2O7, K2CrO4
D Cr2O3, Na2Cr2O7, Na2CrO4
- Câu 13 : Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
A Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
B Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
C Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
D Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
- Câu 14 : Hỗn hợp gồm 0,02mol Fe và 0,03 mol Al phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa đồng thời x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 tạo ra 6,44g rắn. x và y lần lượt có giá trị là:
A 0,05 và 0,04.
B 0,03 và 0,05.
C 0,01 và 0,06.
D 0,07 và 0,03.
- Câu 15 : Cho các phát biểu sau:(1) Crom, sắt, thiếc khi tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng cho muối có hóa trị II.(2) Nhôm, sắt, crom bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc nguội.(3) Kẽm, thiếc, chì đều bị hòa tan trong dung dịch kiềm đun nóng.(4) Các hiđroxit của kẽm, nhôm, đồng đều bị hòa tan trong dung dịch amoniac.(5) Các hiđroxit của nhôm, crom, thiếc đều là chất lưỡng tính.(6) Niken có tính khử mạnh hơn sắt nhưng yếu hơn nhôm.Có bao nhiêu phát biểu đúng ?
A 3
B 4
C 5
D 2
- Câu 16 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Al ,Fe3O4 , FeO, Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y, trong đó khối lượng của FeCl2 là 31,75 gam và 8,064 lít H2 ( đktc ).Cô cạn dung dịch Y thu được 151,54 gam chất rắn khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z và khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ). Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A 242,3
B 268,4
C 189,6
D 254,9
- Câu 17 : Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A 6,40.
B 16,53.
C 12,00.
D 12,80.
- Câu 18 : Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k),
A (2), (3), (4)
B (2), (5), (6)
C (1), (3), (6)
D (1), (4), (5)
- Câu 19 : Cho các chất sau: CH2 =CH– CH2– CH2– CH=CH2; CH2=CH– CH=CH– CH2 – CH3;CH3– C(CH3)=CH– CH2; CH2=CH– CH2– CH=CH2; CH3 – CH2 – CH = CH – CH2 – CH3; CH3 – C(CH3) = CH – CH2 – CH3; CH3 – CH2 – C(CH3) = C(C2H5) – CH(CH3)2; CH3-CH=CH-CH3.
A 4
B 1
C 2
D 3
- Câu 20 : Tổng số liên kết đơn trong phân tử anken là
A 4n
B 3n – 2
C 3n
D 3n + 1
- Câu 21 : Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C4H8O3. X có khả năng tham gia phản ứng với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tr=>Chọn Báng bạc. Sản phẩm thủy phân của X trong môi trường kiềm có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. CTCT của X có thể là:
A CH3CH(OH)CH(OH)CHO
B HCOOCH2CH(OH)CH3
C CH3COOCH2CH2OH
D HCOOCH2CH2CH2OH
- Câu 22 : Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong cách chất sau đây: Ba(OH)2, CH3OH, H2N-CH2-COOH, HCl, Cu, CH3NH2, C2H5OH, Na2CO3, H2SO4
A 4
B 5
C 6
D 7
- Câu 23 : Chọn câu sai trong các câu sau.
A Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá.
B Muối natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng.
C Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được muối để sản xuất xà phòng.
D Từ dầu mỏ có thể sản xuất được chất giặt rửa tổng hợp và xà phòng.
- Câu 24 : Cho 8,55 gam saccarozơ (C12H22O11) vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X gồm các khí CO2 và SO2. Tính thể tích hỗn hợp khí X (đktc).
A 20,16 lít
B 13,44 lít
C 26,88 lít
D 10,08 lít
- Câu 25 : Chọn sản phẩm chính cho phản ứng sau:
A C2H5OH, CH3COOH
B C3H7OH, CH3OH
C C3H7OH, HCOOH
D C2H5OH, CH3COOH
- Câu 26 : Đồng trùng hợp đivinyl và acrylonitrin (vinyl xianua) thu được cao su buna-N có công thức cấu tạo là
A (-C2H-CH-CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n.
B (-CH2-CH2-CH2-CH2- CH(CN)-CH2-)n.
C (-CH2-CH-CH=CH2- CH(CN)-CH2-)n.
D (-CH2-CH=CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n.
- Câu 27 : Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit cacboxylic đơn chức X cần đủ 3,5 mol O2. Trộn 7,4 gam X với lượng đủ ancol no Y (biết tỉ khối hơi của Y so với O2 nhỏ hơn 2). Đun nóng hỗn hợp với H2SO4 làm xúc tác. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 8,7 gam este Z (trong Z không còn nhóm chức nào khác). Công thức cấu tạo của Z là:
A C2H5COOCH2CH2OCOC2H5
B C2H3COOCH2CH2OCOC2H3
C CH3COOCH2CH2OCOCH3
D HCOOCH2CH2OCOH
- Câu 28 : Khi nhỏ axi HNO3 đậm đặc vào dd lòng trắng trứng đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện:...(1)..., cho đồng (II) hiđroxit vào dd lòng trắng trứng thấy màu..(2)...xuất hiện
A (1) kết tủa màu vàng, (2) xanh
B (1) kết tủa màu xanh, (2) vàng
C (1) kết tủa màu trắng, (2) tím
D (1) kết tủa màu vàng, (2) tím
- Câu 29 : Cho các hợp chất có công thức phân tử là C2H2On. Với n nhận các giá trị nào thì các hợp chất đó là hợp chất no đa chức?
A 1 và 3
B 2 và 3
C 1 và 2
D 2 và 4
- Câu 30 : X là hỗn hợp 2 andehit đơn chức, mạch hở. 0,04 mol X có khối lượng 1,98g tham gia phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. m gam X kết hợp vừa đủ với 0,35gam H2. Tính m?
A 4,95
B 5,94
C 6,93
D 9,9
- Câu 31 : Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p- HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
A 4
B 3
C 2
D 1
- Câu 32 : Câu 50. Đề 20
A 50,41%
B 40,51%
C 41,50%
D 54,01%
- Câu 33 : Câu 1. Đề 20 Ở trạng thái cơ bản nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron mà phân lớp ngoài cùng là 4s1. Số trường hợp thỏa mãn X là:
A 2
B 4
C 3
D 1
- Câu 34 : Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O), bột đá vôi (CaCO3). Chỉ dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo?
A Dung dịch HCl
B Dung dịch H2SO4 loãng
C Dung dịch Br2
D Dung dịch I2
- Câu 35 : Cho các phát biểu sau: 1). Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân.(2). Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép ( Ca(H2PO4)2 )(3). Nguyên liệu để sản xuất phân là quặng photphorit và đolômit.(4). Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.(5). Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie.(6). Phân urê có công thức là (NH2)2CO.(7). Phân hỗn hợp chứa nitơ, phôtpho, kali được gọi chung là phân NPK.(8). Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+ ).(9). Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.Số phát biểu đúng là
A 7
B 4
C 6
D 5
- Câu 36 : Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2, SO2 , người ta cho hỗn hợp đi chậm qua
A dung dịch nước vôi trong dư.
B dung dịch NaOH dư.
C dung dịch Br2 dư.
D dung dịch Ba(OH)2 dư.
- Câu 37 : Cho 5 phản ứng:(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4(5) 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3 + 6NaCl + 3CO2Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A (3), (4), (5).
B (2), (4).
C (1), (2), (4).
D (2), (4), (5).
- Câu 38 : Cho V(lít) khí CO2 hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1,0M. Tính V để kết tủa thu được là cực đại?
A 2,24 lít ≤ V≤ 6,72 lít
B 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít
C 2,24 lít ≤ V ≤ 8,96 lít
D 2,24 lít ≤V ≤ 4,48 lít
- Câu 39 : Ozon là một tác nhân oxi hóa mạnh và nguy hiểm, rất độc với động vật. Ngay cả ở nồng độ rất thấp, ozon có thể làm giảm mạnh tốc độ quang tổng hợp trong cây xanh. Ozon gây nhiều tác hại tuy nhiên hiện nay tầng ozon đang bị thủng. Điều này:
A làm cho không khí trên thế giới thoát ra
B làm thất thoát nhiệt của thế giới
C làm cho không có ozon ở thượng quyển, bức xạ tử ngoại gây tác hại lọt xuống bề mặt trái đất
D làm cho không có ozon thì không xảy ra quá trình quang hợp trong cây xanh.
- Câu 40 : Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k),(4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r) , (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là :
A (2), (3), (4)
B (2), (5), (6)
C (1), (3), (6)
D (1), (4), (5)
- Câu 41 : Hòa tan 22 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe3O4 vào 0,5 lít dung dịch HNO3 2M thì thu được dung dịch Y (không có NH4NO3) và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO. Lượng HNO3 dư trong Y tác dụng vừa đủ với 13,44 gam NaHCO3. Cho hỗn hợp Z vào bình kín có dung tích không đổi 8,96 lít chứa O2 và N2 tỉ lệ thể tích 1 : 4 ở 0oC và áp suất 0,375 atm. Sau đó giữ bình ở nhiệt độ 00C thì trong bình không còn O2 và áp suất cuối cùng là 0,6 atm. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là
A 52,73%.
B 26,63%.
C 63,27%.
D 42,18%.
- Câu 42 : Cho các chất sau: CH2 =CH– CH2– CH2– CH=CH2; CH2=CH– CH=CH– CH2 – CH3;CH3– C(CH3)=CH– CH2; CH2=CH– CH2– CH=CH2; CH3 – CH2 – CH = CH – CH2 – CH3; CH3 – C(CH3) = CH – CH2 – CH3; CH3 – CH2 – C(CH3) = C(C2H5) – CH(CH3)2; CH3-CH=CH-CH3. Số chất có đồng phân hình học là
A 4
B 1
C 2
D 3
- Câu 43 : Tổng số liên kết đơn trong phân tử anken là
A 4n
B 3n – 2
C 3n
D 3n + 1
- Câu 44 : Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong cách chất sau đây: Ba(OH)2, CH3OH, H2N-CH2-COOH, HCl, Cu, CH3NH2, C2H5OH, Na2CO3, H2SO4
A 4
B 5
C 6
D 7
- Câu 45 : Chọn sản phẩm chính cho phản ứng sau:C2H5COOCH3 A + B A, B là:
A C2H5OH, CH3COOH
B C3H7OH, CH3OH
C C3H7OH, HCOOH
D C2H5OH, CH3COOH
- Câu 46 : Đồng trùng hợp đivinyl và acrylonitrin (vinyl xianua) thu được cao su buna-N có công thức cấu tạo là
A (-C2H-CH-CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n.
B (-CH2-CH2-CH2-CH2- CH(CN)-CH2-)n.
C (-CH2-CH-CH=CH2- CH(CN)-CH2-)n.
D (-CH2-CH=CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n.
- Câu 47 : Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A T, Z, Y, X
B Z, T, Y, X
C T, X, Y, Z
D Y, T, X, Z
- Câu 48 : Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được là 0,605 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là
A O=CH-CH2-CH2OH.
B HOOC-CHO
C CH3COOCH3.
D HCOOC2H5.
- Câu 49 : Cho các hợp chất có công thức phân tử là C2H2On. Với n nhận các giá trị nào thì các hợp chất đó là hợp chất no đa chức?
A 1 và 3
B 2 và 3
C 1 và 2
D 2 và 4
- Câu 50 : Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p- HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?(a) Chỉ tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng
A 4
B 3
C 2
D 1
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein