Toán 9 Tập 1 - phần Đại số !!
- Câu 1 : Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: 9
- Câu 2 : Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
- Câu 3 : Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: 0,25
- Câu 4 : Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: 2
- Câu 5 : Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau: 49
- Câu 6 : Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau: 64
- Câu 7 : Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau: 81
- Câu 8 : Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau: 1,21
- Câu 9 : Tìm số x không âm, biết:
- Câu 10 : Tìm số x không âm, biết: √x < 3.
- Câu 11 : Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng:
- Câu 12 : Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương tình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
- Câu 13 : Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương tình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
- Câu 14 : Tìm số x không âm, biết:
- Câu 15 : Tìm số x không âm, biết:
- Câu 16 : Tìm số x không âm, biết:
- Câu 17 : Đố. Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 3,5m và chiều dài 14m.
- Câu 18 : Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5cm và cạnh BC = x (cm) thì cạnh AB = √(25- x2 ) (cm). Vì sao ? (h.2).
- Câu 19 : Với giá trị nào của x thì √(5-2x) xác định ?
- Câu 20 : Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
- Câu 21 : Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
- Câu 22 : Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
- Câu 23 : Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
- Câu 24 : Tính:
- Câu 25 : Tính:
- Câu 26 : Tính:
- Câu 27 : Tính:
- Câu 28 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 29 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 30 : Tìm x biết:
- Câu 31 : Tìm x biết:
- Câu 32 : Chứng minh:
- Câu 33 : Tính :
- Câu 34 : Tính:
- Câu 35 : Tính:
- Câu 36 : Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
- Câu 37 : Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
- Câu 38 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 39 : Phân tích thành nhân tử:
- Câu 40 : Phân tích thành nhân tử: x2 - 2√5 x + 5
- Câu 41 : Giải các phương trình sau: x2 – 5 = 0
- Câu 42 : Giải các phương trình sau: x2 – 2√11 x + 11 = 0
- Câu 43 : Đố. Hãy tìm chỗ sai trong phép chứng minh "Con muỗi nặng bằng con voi" dưới đây:
- Câu 44 : Tính và so sánh: √(16.25) và √16 . √25.
- Câu 45 : Tính √(250.360).
- Câu 46 : Tính √3 . √75
- Câu 47 : Tính √20 . √72 . √(4,9)
- Câu 48 : Rút gọn các biểu thức sau (với a và b không âm):
- Câu 49 : Rút gọn các biểu thức sau (với a và b không âm): √(2a . 32ab2 )
- Câu 50 : Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:
- Câu 51 : Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:
- Câu 52 : Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:
- Câu 53 : Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính:
- Câu 54 : Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính:
- Câu 55 : Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính:
- Câu 56 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 57 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 58 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 59 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 60 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 61 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 62 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 63 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 64 : Khai phương tích 12.30.40 được:
- Câu 65 : Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính:
- Câu 66 : Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính:
- Câu 67 : Chứng minh: là hai số nghịch đảo của nhau.
- Câu 68 : Rút gọn và tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) của các căn thức sau:
- Câu 69 : Rút gọn và tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) của các căn thức sau:
- Câu 70 : Tìm x, biết:
- Câu 71 : Tìm x, biết:
- Câu 72 : Tìm x, biết:
- Câu 73 : So sánh ...
- Câu 74 : So sánh
- Câu 75 : So sánh:
- Câu 76 : Tính và so sánh
- Câu 77 : Tính
- Câu 78 : Tính
- Câu 79 : Tính
- Câu 80 : Tính
- Câu 81 : Rút gọn
- Câu 82 : Rút gọn
- Câu 83 : So sánh
- Câu 84 : Chứng minh rằng, với a>b>0 thì
- Câu 85 : Tính
- Câu 86 : Tính
- Câu 87 : Tính:
- Câu 88 : Tính:
- Câu 89 : Giải phương trình:
- Câu 90 : Giải phương trình:
- Câu 91 : Giải phương trình:
- Câu 92 : Giải phương trình:
- Câu 93 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 94 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 95 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 96 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 97 : Tìm x, biết:
- Câu 98 : Tìm x, biết:
- Câu 99 : Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
- Câu 100 : Đố. Trên lưới ô vuông, mỗi ô cạnh 1cm, cho bốn điểm M, N, P, Q. Hãy xác định số đô cạnh, đường chéo và diện tích của tứ giác MNPQ.
- Câu 101 : Tính √(9,11)
- Câu 102 : Tính √(39,82)
- Câu 103 : Tìm √911
- Câu 104 : Tìm √988
- Câu 105 : Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình
- Câu 106 : Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
- Câu 107 : Biết √9,119 ≈ 3,019. Hãy tính:
- Câu 108 : Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau:
- Câu 109 : Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau: x2 = 132
- Câu 110 : Với a ≥ 0, b ≥ 0, chứng tỏ √(a2 b) = a√b
- Câu 111 : Rút gọn biểu thức 4√3 + √27 - √45 + √5.
- Câu 112 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
- Câu 113 : Đưa thừa số ra ngoài dấu
- Câu 114 : Đưa thừa số vào trong dấu căn
- Câu 115 : Đưa thừa số vào trong dấu căn
- Câu 116 : Đưa thừa số vào trong dấu căn -2ab2√5a với a ≥ 0
- Câu 117 : Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
- Câu 118 : Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
- Câu 119 : Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
- Câu 120 : Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
- Câu 121 : Đưa thừa số vào trong dấu căn.
- Câu 122 : Đưa thừa số vào trong dấu căn
- Câu 123 : So sánh:
- Câu 124 : So sánh:
- Câu 125 : So sánh:
- Câu 126 : So sánh:
- Câu 127 : Rút gọn các biểu thức sau với x ≥ 0:
- Câu 128 : Rút gọn các biểu thức sau với x ≥ 0:
- Câu 129 : Rút gọn:
- Câu 130 : Rút gọn:
- Câu 131 : Khử mẫu của biểu thức lấy căn
- Câu 132 : Khử mẫu của biểu thức lấy căn
- Câu 133 : Khử mẫu của biểu thức lấy căn
- Câu 134 : Trục căn thức ở mẫu:
- Câu 135 : Trục căn thức ở mẫu:
- Câu 136 : Trục căn thức ở mẫu:
- Câu 137 : Khử mẫu của biểu thức lấy căn
- Câu 138 : Cho hàm số bậc nhất y = (m – 2)x + 3. Tìm các giá trị của m để hàm số
- Câu 139 : Một hình chữ nhật có các kích thước là 20cm và 30cm. Người ta bớt mỗi kích thước của nó đi x (cm) được hình chữ nhật mới có chu vi là y (cm). Hãy lập công thức tính y theo x.
- Câu 140 : Hãy biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ: A(-3; 0), B(-1; 1), C(0; 3), D(1; 1), E(3; 0), F(1; -1), G(0; 3), H(-1; -1).
- Câu 141 : Cho hai hàm số bậc nhất y = ax + 3. Tìm hệ số a, biết rằng khi x = 1 thì y = 2,5.
- Câu 142 : Với những giá trị nào của m thì mỗi hàm số sau là hàm số bậc nhất?
- Câu 143 : Hàm số bậc nhất y = (1 - √5)x – 1.
- Câu 144 : Hàm số bậc nhất y = (1 - √5)x – 1
- Câu 145 : Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
- Câu 146 : Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau:
- Câu 147 : Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
- Câu 148 : Vẽ đồ thị của các hàm số sau: y = -2x + 3.
- Câu 149 : a)Vẽ đồ thị của các hàm số
- Câu 150 : Khử mẫu của biểu thức lấy căn
- Câu 151 : Vẽ đồ thị của các hàm số y = x và y = 2x + 2 trên cùng một mặt phẳng tọa độ
- Câu 152 : Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa
- Câu 153 : Gọi A là giao điểm của hai đồ thị nói trên, tìm tọa độ điểm A
- Câu 154 : Vẽ qua điểm B(0; 2) một đường thẳng song song với trục Ox, cắt đường thẳng y = x tại điểm C. Tìm tọa độ điểm C rồi tính diện tích tam giác ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimet)
- Câu 155 : Vẽ đồ thị của các hàm số y = x + 1 và y = -x +3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
- Câu 156 : Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa
- Câu 157 : Hai đường thẳng y = x + 1 và y = -x + 3 cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự A và B. Tìm tọa độ các điểm A, B, C.
- Câu 158 : Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimet)
- Câu 159 : Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa
- Câu 160 : Đồ thị của hàm số y = √3 x + √3 được vẽ bằng compa và thước thẳng (h.8).
- Câu 161 : Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết biểu thức chữ đều có nghĩa):
- Câu 162 : Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: y = 2x + 3; y = 2x – 2
- Câu 163 : Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết biểu thức chữ đều có nghĩa):
- Câu 164 : Giải thích vì sao hai đường thẳng y = 2x + 3 và y = 2x – 2 song song với nhau ? (h.9)
- Câu 165 : Tìm các cặp đường thẳng cắt nhau trong các đường thẳng sau:
- Câu 166 : Hãy chỉ ra ba cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song với nhau trong số các đường thẳng sau:
- Câu 167 : Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết biểu thức chữ đều có nghĩa):
- Câu 168 : Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 3 và y = (2m + 1)x – 5
- Câu 169 : Cho hàm số y = ax + 3. Hãy xác định hệ số a trong mỗi trường hợp sau:
- Câu 170 : Cho hàm số y = 2x + b. Hãy xác định hệ số b trong mỗi trường hợp sau:
- Câu 171 : Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x + 3k và y = (2m + 1)x + 2k – 3. Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là:
- Câu 172 : Vẽ đồ thị của hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
- Câu 173 : Một đường thẳng song song với trục hoành Ox, cắt trục tung Oy tại điểm có tung độ bằng 1, cắt các đường thẳng
- Câu 174 : Cho hàm số bậc nhất y = ax – 4 (1). Hãy xác định hệ số a trong mỗi trường hợp sau:
- Câu 175 : Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết biểu thức chữ đều có nghĩa):
- Câu 176 : Hình 11a) biểu diễn đồ thị của các hàm số (với hệ số a > 0)
- Câu 177 : Hình 11a) biểu diễn đồ thị của các hàm số (với hệ số a > 0)
- Câu 178 : Rút gọn biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa):
- Câu 179 : Cho hàm số bậc nhất y = ax + 3
- Câu 180 : Cho hàm số y = -2x + 3
- Câu 181 : Phân tích thành nhân tử (với a, b, x, y là các số không âm)
- Câu 182 : Phân tích thành nhân tử (với a, b, x, y là các số không âm)
- Câu 183 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
- Câu 184 : √25x - √16x = 9 khi x bằng
- Câu 185 : Rút gọn 3√5a - √20a + 4√45a + √a với a ≥ 0.
- Câu 186 : Chứng minh đẳng thức:
- Câu 187 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 188 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 189 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 190 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 191 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 192 : Rút gọn các biểu thức sau (với a > 0, b > 0):
- Câu 193 : Cho biểu thức
- Câu 194 : Cho biểu thức
- Câu 195 : Chứng minh các đẳng thức sau:
- Câu 196 : Chứng minh các đẳng thức sau:
- Câu 197 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 198 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 199 : Chứng minh các đẳng thức sau:
- Câu 200 : Chứng minh các đẳng thức sau:
- Câu 201 : Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b trong mỗi trường hợp sau:
- Câu 202 : Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của các hàm số sau:
- Câu 203 : Gọi giao điểm của hai đường thẳng
- Câu 204 : Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimet).
- Câu 205 : Vẽ đồ thị của các hàm số
- Câu 206 : Gọi α, β, γ lần lượt là các góc tạo bởi các đường thẳng trên trục Ox.
- Câu 207 : Cho hàm số y = ax = b (a ≠ 0).
- Câu 208 : Khi nào thì hai đường thẳng y = ax + b ( a ≠ 0) và y = a'x + b' (a' ≠ 0) cắt nhau? Song song với nhau? Trùng nhau?
- Câu 209 : Với những giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất y = (m – 1)x + 3 đồng biến?
- Câu 210 : Với những giá trị nào của k thì hàm số bậc nhất y = (5 – k)x + 1 nghịch biến?
- Câu 211 : Với những giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số y = 2x + (3 + m) và y = 3x + (5 – m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung?
- Câu 212 : Tìm giá trị của a để hai đường thẳng y = (a – 1)x + 2 (a ≠ 1) và y = (3 – a)x + 1 (a ≠ 3) song song với nhau.
- Câu 213 : Xác định k và m để hai đường thẳng sau đây trùng nhau:
- Câu 214 : Cho hai hàm số bậc nhất y = ( k + 1)x + 3 và y = (3 – 2k)x + 1.
- Câu 215 : Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
- Câu 216 : Gọi giao điểm của các đường thẳng y = 0,5x + 2 và y = 5 – 2x với trục hoành theo thứ tự là A, B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C.
- Câu 217 : Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC và BC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimet) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
- Câu 218 : Tính các góc tạo bởi các đường thẳng có phương trình (1) và (2) với trục Ox (làm tròn đến phút).
- Câu 219 : Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
- Câu 220 : Gọi các giao điểm của đường thẳng có phương trình (3) với hai đường thẳng có phương trình (1) và (2) theo thứ tự là A và B. Tìm tọa độ của hai điểm A và B
- Câu 221 : Tính các góc của tam giác OAB.
- Câu 222 : Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết:
- Câu 223 : Giá trị của biểu thức
- Câu 224 : Tìm căn bậc ba của số sau: 27
- Câu 225 : Tìm căn bậc ba của mỗi số sau: -64
- Câu 226 : Tìm căn bậc ba của mỗi số sau: 0
- Câu 227 : Tìm căn bậc ba của mỗi số sau: 1/125
- Câu 228 : Tính 3√1728 : 3√64 theo hai cách.
- Câu 229 : Hãy tìm:
- Câu 230 : Tính
- Câu 231 : So sánh 5 và ∛123
- Câu 232 : So sánh 5∛6 và 6∛5
- Câu 233 : Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm. Cho ví dụ
- Câu 234 : Chứng minh √a2 = |a| với mọi số a.
- Câu 235 : Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện gì để √A xác định prôtêin
- Câu 236 : Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ.
- Câu 237 : Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Cho ví dụ.
- Câu 238 : Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp:
- Câu 239 : Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp:
- Câu 240 : Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp:
- Câu 241 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 242 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 243 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 244 : Phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm và a ≥ b)
- Câu 245 : Phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm và a ≥ b)
- Câu 246 : Phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm và a ≥ b)
- Câu 247 : Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau:
- Câu 248 : Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau:
- Câu 249 : Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau:
- Câu 250 : Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau:
- Câu 251 : Tìm x, biết:
- Câu 252 : Tìm x, biết:
- Câu 253 : Chứng minh các đẳng thức sau:
- Câu 254 : Chứng minh các đẳng thức sau:
- Câu 255 : Chứng minh các đẳng thức sau:
- Câu 256 : Chứng minh các đẳng thức sau:
- Câu 257 : Cho biểu thức
- Câu 258 : Cho hàm số y = f(x) = 1/2x + 5.
- Câu 259 : Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ Oxy:
- Câu 260 : Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x.
- Câu 261 : Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x + 1 và y = -2x + 1 theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau:
- Câu 262 : Cho hàm số
- Câu 263 : Cho hàm số
- Câu 264 : Có nhận xét gì về giá trị của hai hàm số đã cho ở trên khi biến x lấy cùng một giá trị?
- Câu 265 : Cho hàm số
- Câu 266 : Cho hàm số
- Câu 267 : Cho hai hàm số y = 2x và y = -2x
- Câu 268 : Đồ thị hàm số y = √3 x được vẽ bằng compa và thước thẳng ở hình 4. Hãy tìm hiểu và trình bày lại các bước thực hiện vẽ đồ thị đó.
- Câu 269 : Vẽ đồ thị của các hàm số y = x và y = 2x trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy (hình 5).
- Câu 270 : Đường thẳng song song với trục Ox và cắt trục Oy tại các điểm có tung độ y = 4 lần lượt cắt các đường thẳng y = 2x, y = x tại hai điểm A và B.
- Câu 271 : Cho các hàm số y = 0,5x và y = 0,5x + 2.
- Câu 272 : Có nhận xét gì về các giá trị tương ứng của hai hàm số đó khi biến x lấy cùng một giá trị?
- Câu 273 : Cho hàm số y = f(x) = 3x.
- Câu 274 : Hãy điền vào chỗ trống (…) cho đúng
- Câu 275 : Tính các giá trị tương ứng của s khi cho t lần lượt lấy các giá trị 1 giờ; 2 giờ; 3 giờ; 4 giờ; … rồi giải thích tại sao s là hàm số của t ?
- Câu 276 : Cho hàm số bậc nhất y = f(x) = 3x + 1.
- Câu 277 : Cho ví dụ về hàm số bậc nhất trong các trường hợp sau:
- Câu 278 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Hãy xác định các các hệ số a, b của chúng và xét xem hàm số bậc nhất này đồng biến hay nghịch biến?
- Câu 279 : Cho hàm số bậc nhất y = (m – 2)x + 3. Tìm các giá trị của m để hàm số:
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn