Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 (có đáp án) : Phương trìn...
- Câu 1 : Cho phương trình ax + by = c với a 0; b 0. Nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi.
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Cho phương trình ax + by = c với a 0; b 0. Chọn câu đúng nhất.
A. Phương trình đã cho luôn có vô số nghiệm
B. Tập nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi đường thẳng d: ax + by = c
C. Tập nghiệm của phương trình là
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 3 : Phương trình nào sau đây là bậc nhất hai ẩn?
A.
B. 3y – 1 = 5(y – 2)
C.
D.
- Câu 4 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 4x + 0y – 6 = 0
B.
C.
D.
- Câu 5 : Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (−2; 4) làm nghiệm?
A. x – 2y = 0
B. 2x + y = 0
C. x – y = 2
D. x + 2y + 1 = 0
- Câu 6 : Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (−3; −2) làm nghiệm?
A. x + y = 2
B. 2x + y = 1
C. x – 2y = 1
D. 5x + 2y + 12 = 0
- Câu 7 : Phương trình x – 5y + 7 = 0 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?
A. (0; 1)
B. (−1; 2)
C. (3; 2)
D. (2; 4)
- Câu 8 : Phương trình 5x + 4y = 8 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?
A. (−2; 1)
B. (−1; 0)
C. (1,5; 3)
D. (4; −3)
- Câu 9 : Tìm m để phương trình nhận cặp số (1; 1) làm nghiệm.
A. m = 5
B. m = 2
C. m = −5
D. m = −2
- Câu 10 : Tìm số dương m để phương trình nhận cặp số (−10; −1) làm nghiệm.
A. m = 5
B. m = 7
C. m = −3
D. m = 7; m = −3
- Câu 11 : Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 3x + 0y = 12
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 0x + 4y = −16
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Trong các cặp số (0; 2), (−1; −8), (1; 1), (3; 2), (1; −6) có bao nhiêu cặp số là nghiệm của phương trình 3x – 2y = 13
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 14 : Trong các cặp số (−2; 1), (0; 2), (−1; 0), (1,5 ; 3), (4; −3) có bao nhiêu cặp số không là nghiệm của phương trình 3x + 5y = −3
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 15 : Cho đường thẳng d có phương trình (m – 2)x + (3m – 1)y = 6m – 2. Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.
A. m = 1
B. m = 2
C. m = 3
D. m = 4
- Câu 16 : Cho đường thẳng d có phương trình (5m – 15)x + 2my = m – 2. Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.
A. m = 1
B. m = 2
C. m = 3
D. m = 4
- Câu 17 : Cho đường thẳng d có phương trình (m – 2)x + (3m – 1)y = 6m + 2. Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung.
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Cho đường thẳng d có phương trình . Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung.
A. m = 1
B.
C. m = 2
D.
- Câu 19 : Cho đường thẳng d có phương trình (m – 2)x + (3m – 1)y = 6m – 2. Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Cho đường thẳng d có phương trình (2m – 4)x + (m – 1)y = m – 5. Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.
A. m = 2
B. m = 1
C. m = 5
D.
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn