Top 4 Đề thi giữa kì 1 Hóa 12 có đáp án (Lần 1) !!
- Câu 1 : Cho dãy biến hoá: X là
A. Tinh bột.
B. Etylen.
C. Etyl clorua.
D. Butan.
- Câu 2 : Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc?
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 3 : Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80 %. Vậy giá trị của m là
A. 200 gam.
B. 320 gam.
C. 400 gam.
D. 160 gam.
- Câu 4 : Hợp chất X có CTPT . Khi thủy phân X thu được 1 axit Y và 1 anđehit Z. Oxi hóa Z thu được Y. Trùng hợp X cho ra 1 polime. CTCT của X là
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 5 : Tại một nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn rượu etylic. Hiệu suất cả quá trình điều chế là
A. 26,4%
B. 15%
C. 85%
D. 32,7%
- Câu 6 : Có 3 chất saccarozơ, mantozơ, anđehit axetic. Dùng thuốc thử nào để phân biệt?
A.
B. .
C. Dung dịch
D. Na.
- Câu 7 : Este X có CTPT . Tên gọi của X là
A. isopropyl fomat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. n– propyl fomat.
- Câu 8 : Phản ứng nào sau đây không tạo ra glucozơ?
A. Lục hợp HCHO xúc tác
B. Tam hợp .
C. Thủy phân mantozơ.
D. Thủy phân saccarozơ.
- Câu 9 : Chất hữu cơ X có CTPT là . Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được , etylenglicol và NaCl. CTCT của X là
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 10 : Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành ancol etylic). Cho tất cả khí hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam và 84 gam . Hiệu suất của phản ứng lên men rượu là
A. 50%
B. 62,5%
C. 75%
D. 80%
- Câu 11 : Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử , phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 5.
C. 8.
D. 9.
- Câu 12 : Cho các phản ứng:
A. .
B.
C. .
D. .
- Câu 13 : Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4860000 đvC. Vậy số gốc glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là
A. 28000.
B. 30000.
C. 35000.
D. 25000.
- Câu 14 : Cho công thức chất X là . Khi X tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp chức của ancol bậc I và anđehit. Công thức cấu tạo của X là
A.
B. .
C. .
D.
- Câu 15 : Cho 3 chất: Glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 hoá chất là
A. Dung dịch và Na
B. Quỳ tím và .
C. Dung dịch và dung dịch
D. Quỳ tím và Na
- Câu 16 : Cho sơ đồ phản ứng sau:
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 17 : Để sản xuất 1 tấn thuốc nổ proxilin (xem như là trinitrat xenlulozơ nguyên chất) thì cần dùng một lượng xenlulozơ là
A. 1000kg
B. 611,3kg
C. 545,4kg
D. 450,5kg
- Câu 18 : Để phân biệt dung dịch mất nhãn gồm glucozơ, saccarozơ, , ancol etylic, hồ tinh bột ta dùng thuốc thử.
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ X và Y. Cho M tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, thu được 14,1 gam một muối và 2,3 gam một ancol no, mạch hở. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng M trên thì thu được 0,55 mol . Công thức của X và Y lần lượt là
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 20 : Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ cần phải dùng 4,48lít khí ở đktc. Mặt khác, cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 gam trong dung dịch. Số mol của glucozơ và fructozơ trong m gam hỗn hợp này lần lượt là
A. 0,05 mol và 0,15 mol
B. 0,05 mol và 0,35 mol
C. 0,1 mol và 0,15 mol
D. 0,2 mol và 0,2 mol
- Câu 21 : Cho a gam chất hữu cơ X chứa C, H, O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì phần bay hơi chỉ có 1,8 gam nước, phần chất rắn khan còn lại chứa hai muối của natri có khối lượng 11,8 gam. Nung hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, ta thu được 7,95 gam ; 7,28 lít khí (đktc) và 3,15 gam nước. Công thức đơn giản nhất của X là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 22 : Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. X phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ, cần dùng 100ml dung dịch KOH 5M. Sản phẩm phản ứng gồm 2 muối của một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức. Cho toàn bộ lượng ancol tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít (đktc). X gồm
A. 1 axit và 1 ancol
B. 1 este và 1 axit
C. 2 este
D. 1 este và 1 ancol
- Câu 23 : Trong chế tạo ruột phích người ta thường dùng phương pháp nào sau đây:
A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch
B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch
C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch .
- Câu 24 : Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 21,6 gam
B. 32,4 gam
C. 16,2 gam
D. 10,8 gam
- Câu 25 : Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra 2 muối hữu cơ?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 26 : Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột được chia thành hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọc và cho nước lọc phản ứng với dung dịch thấy tách ra 2,16 gam Ag. Phần thứ hai được đun nóng với dung dịch loãng, trung hoà hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch thấy tách ra 6,48 gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là
A. 64,29% glucozơ và 35,71% tinh bột.
B. 64,71% glucozơ và 35,29% tinh bột.
C. 35,29% glucozơ và 64,71% tinh bột.
D. 35,71% glucozơ và 64,29% tinh bột.
- Câu 27 : Cho dãy các chất: glucozơ; xenlulozơ; saccarozơ; tinh bột; mantozơ. Số chất trong tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 28 : Khí chiếm 0,03 % thể tích không khí. Thể tích không khí (ở đktc) để cung cấp cho phản ứng quang hợp để tạo ra 27 gam glucozơ là
A. 44800 lít
B. 672 lít
C. 67200 lít
D. 448 lít
- Câu 29 : Este mạch hở X có CTPT là . Số đồng phân tối đa có thể có của X là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 30 : Xenlulozơ không phản ứng được với chất nào sau đây:
A. đặc trong đặc, đun nóng
B. có Ni xúc tác, đun nóng
C. trong dung dịch
D. trong dung dịch NaOH
- Câu 31 : Chất hữu cơ X mạch hở có CTPT , biết rằng: . CTCT của X là
A. .
B.
C. .
D. .
- Câu 32 : Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử?
A. Nước brom và NaOH
B. và NaOH
C. và
D. và
- Câu 33 : Hai este X, Y là dẫn xuất của benzen, đều có CTPT là ; X và Y đều cộng hợp với Brom theo tỉ lệ mol 1:1. X tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. Y tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của . CTCT của X và Y lần lượt là
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 34 : Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenyl amoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
- Câu 35 : Thủy phân 171g mantozơ với hiệu suất 50% thu được dd X. Sau khi trung hòa axit dư trong X thu được dd Y. Cho Y tác dụng với dư thu được a gam Ag. Giá trị a là
A. 108
B. 216
C. 162
D. 270
- Câu 36 : Cho sơ đồ chuyển hóa:
A. propan-1,3-điol.
B. propan-1,2-điol.
C. propan-2-ol.
D. glixerol.
- Câu 37 : Cho các chất: X: glucozơ; Y: Saccarozơ; Z: Tinh bột; T: Glixerin; H: Xenlulozơ. Những chất bị thuỷ phân là
A. X , Z , H
B. Y , Z , H
C. X , Y , Z
D. Y , T , H
- Câu 38 : Ba hợp chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử và có các tính chất sau: X, Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A.
B.
C. .
D.
- Câu 39 : Thủy phân 1kg khoai (chứa 20% tinh bột) trong môi trường axit. Nếu hiệu suất phản ứng là 75% thì lượng glucozơ thu được là
A. 200g
B. 166,6g
C. 150g
D. 120g
- Câu 40 : Thủy phân hoàn toàn 1kg saccarozơ sẽ thu được
A. 0,5kg glucozơ và 0,5kg fructozơ.
B. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ.
C. 0,5263kg glucozơ và 0,5263kg fructozơ
D. 2kg glucozơ.
- Câu 41 : Thủy phân 4,3 gam este X đơn chức mạch hở (có xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z. Cho Y, Z phản ứng với dung dịch dư thu được 21,6 gam bạc. Công thức cấu tạo của X là:
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 42 : Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobitol. X , Y lần lượt là:
A. xenlulozơ, fructozơ.
B. xenlulozơ, glucozơ.
C. tinh bột, glucozơ.
D. saccarozơ, glucozơ.
- Câu 43 : Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ Xenlulozơ và axít đặc (có xúc tác đặc nóng). Để có 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat cần dùng dung dịch chứa m kg (H = 90%). Tính m
A. 21kg
B. 17,01kg
C. 18,9kg
D. 22,5kg
- Câu 44 : Chất X có công thức phân tử . Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2 gam NaOH, tạo ra 4,1 gam muối. Kết luận nào sau đây là đúng cho chất X ?
A. X có phản ứng tráng bạc và có làm mất màu nước brom
B. X có khả năng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
C. X không tham gia phản ứng tráng bạc nhưng có làm mất màu nước brom
D. X có phản ứng tráng bạc nhưng không làm mất màu nước brom
- Câu 45 : Một dung dịch có tính chất sau :
A. Glucozơ
B. Mantozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
- Câu 46 : Có thể dùng để phân biệt được các chất trong nhóm nào sau đây?
A.
B.
C.
D. (saccarozơ)
- Câu 47 : X là một este đơn chức không tham gia phản ứng tráng bạc, khi thủy phân hoàn toàn 4,3 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi chưng cất sản phẩm được muối Y và phần bay hơi Z. Cho Z phản ứng với dư trong điều kiện thích hợp thu được 7,2 gam kết tủa đỏ gạch. Khối lượng của muối thu được là
A. 3,4 gam
B. 6,8 gam
C. 3,7 gam
D. 4,1 gam
- Câu 48 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử là
A. 6.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
- Câu 49 : Khi thêm vôi vào nước mía sẽ làm kết tủa các axit hữu cơ, các protit. Khi ấy saccarozơ biến thành canxi saccarat tan trong nước. Trước khi tẩy màu dung dịch bằng người ta sục khí vào dung dịch nhằm
A. Tạo môi trường axit.
B. Trung hoà lượng vôi dư.
C. Chuyển hóa saccarat thành saccarozơ.
D. Cả B và C.
- Câu 50 : Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 24 gam
B. 40 gam
C. 50 gam
D. 48 gam
- Câu 51 : Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp ba axit và H. Số loại trieste có thể được tạo thành chứa hai gốc axit trong số ba axit béo trên là
A. 9
B. 6
C. 12
D. 10
- Câu 52 : Lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,250 gam
B. 1,440 gam
C. 1,125 gam
D. 2,880 gam
- Câu 53 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với là
A. Glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic
B. Glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat
C. Glucozơ, glixerin, anđehitfomic, natri axetat.
D. Glucozơ, glixerin, mantozơ, ancol etylic.
- Câu 54 : Hợp chất có tên gọi là
A. Metyl oleat
B. Metyl panmitat
C. Metyl stearat
D. Metyl acrylat
- Câu 55 : Ở trạng thái sinh lí bình thường, glucozơ trong máu người chiếm một tỉ lệ không đổi là:
A. 1,0 %
B. 0,01 %
C. 0,1 %
D. 10 %
- Câu 56 : Mệnh đề không đúng là
A. cùng dãy đồng đẳng với .
B. tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
D. có thể trùng hợp tạo polime.
- Câu 57 : Glucozơ có ứng dụng nào sau đây: (1) tiêm truyền ; (2) sản xuất kính xe ; (3) tráng gương ; (4) tráng ruột phích ; (5) nguyên liệu sản xuất ancol etylic?
A. (1) ; (3) ; (4) ; (5)
B. (3) ; (4) ; (5)
C. (1) ; (3) ; (4)
D. (1) ; (2) ; (3) ; (4)
- Câu 58 : Chia 200 gam dung dịch hỗn hợp glucozơ và fructozơ thành hai phần bằng nhau:
A. 39,6 %
B. 16,2 %
C. 25,5 %
D. 33,3 %
- Câu 59 : Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, , , dung dịch , dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 60 : Nhóm chất đều tác dụng với dung dịch là
A. , glucozơ, ,
B. , , , HCHO
C. Glucozơ, , , HCOOH
D. , , glucozơ, HCOOH
- Câu 61 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử . Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 62 : Lên men 162 gam tinh bột với hiệu suất các quá trình lên men lần lượt là 80% và 90%. Biết khối lượng riêng của nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích dung dịch rượu thu được là
A. 115 ml.
B. 230 ml.
C. 207 ml.
D. 82,8 ml.
- Câu 63 : Este X có các đặc điểm sau:
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol và 2 mol .
C. Chất Y tan vô hạn trong nước.
D. Đun Z với dung dịch đặc ở thu được anken.
- Câu 64 : Glucozơ có thể tạo ra este chứa 5 gốc axit trong phân tử. Este chứa 5 gốc axit axetic của glucozơ có công thức phân tử nào dưới đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 66 : Dãy gồm các chất tham gia phản ứng thuỷ phân (trong điều kiện thích hợp) là
A. protit, glucozơ, sáp ong, mantozơ.
B. poli stiren, tinh bột, steroit, saccarozơ.
C. xenlulozơ, mantozơ, fructozơ.
D. xenlulozơ, tinh bột, chất béo
- Câu 67 : Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với trong dung dịch thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 68 : Chất X có công thức phân tử . Cho X tác dụng với NaOH thu được Y và Z. Biết Z không tác dụng được với Na và có sơ đồ chuyển hóa sau: . Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong X là
A. 55,81%.
B. 48,65%.
C. 40,00%.
D. 54,55%.
- Câu 69 : Cho sơ đồ sau: glucozơ → X → Y → anđehit axetic. Tên của Y là:
A. anđehit fomic
B. etilen
C. axit propionic
D. etanol
- Câu 70 : Đem glucozơ lên men điều chế ancol etylic (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml), hiệu suất phản ứng lên men ancol etylic là 75%. Để thu được 80 lít rượu vang 120 thì khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 24,3 (kg)
B. 20(kg)
C. 21,5(kg)
D. 25,2(kg).
- Câu 71 : Nhận xét nào sau đây đúng về độ ngọt của glucozơ và fructozơ so với đường mía?
A. Cả hai đều ngọt hơn.
B. Cả hai đều kém ngọt hơn.
C. Glucozơ kém hơn, còn fructozơ ngọt hơn.
D. Glucozơ ngọt hơn, còn fructozơ kém ngọt hơn.
- Câu 72 : Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do đó). Sau phản ứng thu được 6,72 lít (đktc) và 5,22 gam nước. Xà phòng hoá m gam X (H = 90%) thì thu được khối lượng glixerol là
A. 0,414 gam
B. 1,242 gam
C. 0,828 gam
D. 0,46 gam
- Câu 73 : Những chất nào có phản ứng với tạo dung dịch màu xanh lam?
A. Glucozơ và Fructozơ
B. Glucozơ và
C. Fructozơ và ancol etylic
D. Glixerin và
- Câu 74 : Cho các chất sau: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và etyl propionat (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng của nhiệt độ sôi là ?
A. Y, T, X, Z.
B. T, X, Y, Z.
C. T, Z, Y, X.
D. Z, T, Y, X.
- Câu 75 : Rót đặc vào cốc đựng chất A màu trắng thấy A dần dần chuyển sang màu vàng, sau đó chuyển sang màu nâu và cuối cùng thành một khối đen xốp, bị bọt khí đẩy lên miệng cốc. A là chất nào trong các chất sau
A. NaCl
B. rắn
C. Saccarozơ
D. khan
- Câu 76 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl benzoat, metyl metacrylat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, triolein, vinyl axetat, tristearin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 8.
- Câu 77 : Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch đặc bao gồm:
A. và .
B. và .
C. và .
D. và
- Câu 78 : Từ ancol etylic và các chất vô cơ cần thiết, ta có thể điều chế trực tiếp ra các chất nào sau đây ?
A. (1), (2) và (3)
B. (1), (2) và (4)
C. (1), (3) và (4)
D. (1), (2), (3) và (4)
- Câu 79 : Hợp chất hữu cơ X có trong tự nhiên, khi tác dụng với hỗn hợp và đặc, đun nóng tạo ra hợp chất hữu cơ Y rất dễ cháy, nổ mạnh có ứng dụng làm thuốc súng không khói. Vậy X là
A. Toluen
B. Tinh bột
C. Phenol
D. Xenlulozơ
- Câu 80 : Có các nhận định sau:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 81 : Trong quá trình sản xuất đường mía, để tẩy màu nước đường người ta dùng khí nào sau đây?
A.
B. HCl
C.
D.
- Câu 82 : Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử , tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 83 : Ở động vật, tinh bột được dự trữ dưới dạng glicogen ở trong:
A. Dạ dày
B. Máu
C. Gan
D. Ruột
- Câu 84 : Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 99,67% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 90% là
A. 27,72 lít
B. 32,52 lít
C. 26,52 lít
D. 11,2 lít
- Câu 85 : Cho sơ đồ chuyển hoá: . Tên của Z là
A. axit oleic.
B. axit linoleic.
C. axit stearic.
D. axit panmitic.
- Câu 86 : Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol sinh ra bằng số mol đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. metyl fomat.
B. etyl axetat.
C. metyl axetat.
D. n-propyl axetat.
- Câu 87 : Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu nếu ancol bị hao hụt mất 10% trong quá trình sản xuất?
A. 2 kg
B. 0,92 kg
C. 1,8 kg
D. 0,46 kg
- Câu 88 : Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y . Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
A. metyl propionat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. vinyl axetat.
- Câu 89 : Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa các chất sau: dung dịch glucozơ ; ancol etylic ; glixerol và anđehit axetic.
A.
B. Na
C. NaOH
D.
- Câu 90 : Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là
A. và HCOONa.
B. HCOONa, CH≡C-COONa và .
C. , HCOONa và CH≡C-COONa.
D. , HCOONa và
- Câu 91 : Trong quá trình chuyển hoá tinh bột trong cơ thể, chất nào sau đây không phải là sản phẩm của quá trình đó?
A. Đextrin
B. Saccarozơ
C. Glicogen.
D. Mantozơ.
- Câu 92 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng: Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là
A. 44 đvC.
B. 58 đvC.
C. 82 đvC.
D. 118 đvC.
- Câu 93 : Cho các dung dịch chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, vinyl axetat, anđehit fomic. Những dung dịch vừa hoà tan ở nhiệt độ thường, vừa làm mất màu nước brom là?
A. glucozơ, mantozơ, axit fomic, vinyl axetat
B. glucozơ, mantozơ, axit fomic
C. glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic
D. fructozơ, vinyl axetat, anđehit fomic, glixerol, glucozơ, saccarozơ
- Câu 94 : Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một ancol. Cho toàn bộ lượng ancol thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít (ở đktc). Hỗn hợp X gồm
A. một axit và một este.
B. một este và một ancol.
C. hai este.
D. một axit và một ancol.
- Câu 95 : Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc:
A. α-glucozơ
B. α-fructozơ
C. β-glucozơ
D. β-fructozơ
- Câu 96 : Cho m gam một este E vào một lượng vừa đủ KOH đun nóng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 16,5 gam muối khan của một axit đơn chức và 6,9 gam một ancol đơn chức Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít khí (ở đktc). Tên của E là
A. etyl propionat
B. etyl acrylat
C. metyl metacrylat
D. etyl axetat
- Câu 97 : Thực hiện phản ứng thủy phân a mol mantozơ trong môi trường axit( Hiệu suất thủy phân là h), sau đó trung hòa axit bằng kiềm rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với dư trong thu được b mol Ag. Mối liên hệ giữa hiệu suất h với a và b là
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Cho 2,07 gam chất hữu cơ X (có công thức phân tử ) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó làm khô, phần bay hơi chỉ có nước, phần rắn khan còn lại chứa hỗn hợp hai muối. Nung hai muối này trong oxi dư, thu được 2,385 gam và m gam hỗn hợp khí và hơi. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein