Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hóa 10 năm 2020 - Trườn...
- Câu 1 : Phát biểu sai là
A. Đơn chất clo là chất khí, màu vàng lục.
B. Khí clo tan ít trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ.
C. Tính chất hoá học cơ bản của clo là tính khử mạnh.
D. Trong các hợp chất với oxi, clo đều có số oxi hoá dương.
- Câu 2 : Phương pháp điều chế khí hiđroclorua trong phòng thí nghiệm là:
A. Thủy phân AlCl3.
B. Tổng hợp từ H2 và Cl2.
C. Cho Cl2 tác dụng với H2O.
D. Cho NaCl tinh thể tác dụng với H2SO4 đặc.
- Câu 3 : Phát biểu không phải ứng dụng của clorua vôi là
A. Tẩy trắng vải, sợi, giấy, tẩy uế cống rãnh, ...
B. Dùng làm chất khử chua cho đất nhiễm phèn.
C. Dùng trong tinh chế dầu mỏ.
D. Dùng để xử lí các chất độc, bảo vệ môi trường
- Câu 4 : Dung dịch thường được dùng để khắc chữ lên thủy tinh là
A. NaOH.
B. HF.
C. H2SO4 đặc.
D. HClO4.
- Câu 5 : Các chất không tác dụng với khí flo là
A. Au và Pt.
B. Cu và Fe.
C. H2 và H2O.
D. O2 và N2
- Câu 6 : Thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch có màu xanh.
B. dung dịch có màu vàng lục.
C. có kết tủa trắng.
D. có kết tủa vàng nhạt.
- Câu 7 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với khí clo là:
A. Na, H2, N2.
B. NaOH, NaBr, NaI.
C. KOH, H2O, HF.
D. Fe, K, O2.
- Câu 8 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, Al2O3, MgO.
B. NaOH, Cu, Al2O3, Na2CO3, Cu(OH)2.
C. Al, CaCO3, Al2O3, KMnO4, Cu(OH)2.
D. Cu(OH)2, CaCO3, H2SO4, Fe, FeO.
- Câu 9 : Cho các phát biểu sau:(1) Phương pháp điều chế khí hiđro clorua là cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 10 : Cho các phát biểu sau:(1) Trong tự nhiên, flo tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất.
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 11 : Để làm sạch khí clo điều chế từ MnO2 và HCl đặc, cần dẫn khí thu được lần lượt qua các bình
A. (1) chứa H2SO4 đặc và (2) chứa dung dịch NaCl.
B. (1) chứa dung dịch NaCl và (2) chứa H2SO4 loãng.
C. (1) chứa dung dịch NaCl và (2) chứa H2SO4 đặc.
D. (1) chứa H2SO4 đặc và (2) chứa nước cất.
- Câu 12 : Trong các thí nghiệm sau:(1) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch KBr.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 13 : Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần tính axit là:
A. HF, HI, HBr, HCl.
B. HF, HCl, HBr, HI.
C. HF, HBr, HCl, HI.
D. HCl, HBr, HI, HF
- Câu 14 : Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với axit HCl dư, đun nóng. Thể tích khí clo thoát ra (đktc) là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
- Câu 15 : Cho hỗn hợp X gồm Fe và Mg vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 4,48 lít hiđro (đktc). Mặt khác, để oxi hóa hoàn toàn X cần vừa đủ 5,6 lít khí clo (đktc). Phần trăm khối lượng Mg trong X là
A. 57%.
B. 70%.
C. 43%.
D. 30%
- Câu 16 : Sục khí clo dư vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaBr 0,5M và NaI 0,2M đến phản ứng hoàn toàn ta thu được x gam NaCl. Giá trị của x là
A. 8,19.
B. 4,095.
C. 16,38.
D. 11,7.
- Câu 17 : Hòa tan 20 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc). Cô cạn X, khối lượng muối thu được là
A. 11,2 gam.
B. 22,2 gam.
C. 24,4 gam.
D. 14,9 gam.
- Câu 18 : Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. H2 và F2.
B. Cl2 và O2.
C. NH3 và HCl.
D. HI và Cl2.
- Câu 19 : Cho 2 lít khí H2 tác dụng với 3 lít khí Cl2 (H = 90%). Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Thể tích HCl thu được sau phản ứng là
A. 4,44 lít.
B. 4 lít.
C. 5,4 lít.
D. 3,6 lít
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao