Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 9 năm 2019 trường T...
- Câu 1 : Kết quả rút gọn biểu thức \(\sqrt {16{x^2}{y^4}} \) là:
A. 4x2 y4
B. 4xy2
C. 4|x|y2
D. 4xy2
- Câu 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có:
A. BC.AH= AB2+AC2
B. \(BC = \frac{{AB.AC}}{{AH}}\)
C. AC.AH=AB.BC
D. AB.AH=AC.BC
- Câu 3 : Rút gọn biểu thức \(\sqrt {(1 - \sqrt 5 } {)^2} + 1\), ta được kết quả là:
A. \(\sqrt 5 \)
B. -1
C. -\(\sqrt 5 \)
D. 1
- Câu 4 : Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{{\sqrt 9 }} + \frac{1}{{\sqrt {16} }}\) bằng
A. \(\frac{1}{5}\)
B. \(\frac{5}{12}\)
C. \(\frac{7}{12}\)
D. \(\frac{2}{7}\)
- Câu 5 : Một chiếc máy bay bắt đầu bay lên khỏi mặt đất với tốc độ 480km/h. Đường bay của nó tạo với phương nằm ngang một góc 300. Sau 5 phút máy bay lên cao được:
A. 240km
B. 40km
C. 20km
D. 34, 64km
- Câu 6 : Biểu thức \(2{y^2}\sqrt {\frac{{{x^4}}}{{4{y^2}}}} \) với y < 0 được rút gọn là:
A. -yx2
B. \(\frac{{{x^2}{y^2}}}{{\left| y \right|}}\)
C. yx2
D. \(\sqrt {{y^2}{x^4}} \)
- Câu 7 : Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng:
A. 4cm
B. 7cm
C. \(3\sqrt 5 \) cm
D. 4,5 cm
- Câu 8 : Một cái thang dài 4m , đặt dựa vào tường , góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng:
A. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\) m
B. \(4\sqrt 3 \) m
C. \(4\sqrt 3 \) m
D. 2m
- Câu 9 : Cho tam giác BDC vuông tại D, \(\widehat B = {60^0}\) , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng:
A. \(\sqrt 3 \,cm\)
B. 1, 5cm
C. \(3\sqrt 3 \,cm\)
D. \(\frac{{3\sqrt 3 \,}}{2}cm\)
- Câu 10 : Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{{2 + \sqrt 3 }} + \frac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\) bằng:
A. -4
B. 1/2
C. 4
D. 1
- Câu 11 : Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 25 cm; AC = 15 cm, số đo của góc C bằng:
A. 530
B. 510
C. 520
D. 500
- Câu 12 : Cho \(\sqrt {{{(3x - 1)}^2}} \) bằng
A. -(3x-1)
B. 1-3x
C. 3x-1
D. |3x-1|
- Câu 13 : Căn bậc ba của -125 là :
A. \( \pm 5\)
B. \(\sqrt[3]{{125}}\)
C. -5
D. -15
- Câu 14 : Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 3 thì sinB bằng:
A. 4/3
B. 3/4
C. 3/5
D. 5/3
- Câu 15 : Tìm điều kiện để \(\sqrt {2 - 3x} \) có nghĩa, ta có:
A. \(x \ge \frac{2}{3}\)
B. \(x > \frac{2}{3}\)
C. \(x < \frac{2}{3}\)
D. \(x \le \frac{2}{3}\)
- Câu 16 : Giá trị \(\frac{{\sqrt {50} }}{{\sqrt 2 }}\) bằng :
A. \(\sqrt {100} \)
B. \( \pm 5\)
C. 5
D. 25
- Câu 17 : Trong một tam giác vuông. Biết \({\rm{cos}}\alpha {\rm{ = }}\frac{2}{3}\) thì \(tg\alpha \) =?
A. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
B. 5/3
C. 5/2
D. \(\frac{{\sqrt 5 }}{3}\)
- Câu 18 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tìm hệ thức đúng:
A. cosC =\(\frac{{AB}}{{AC}}\)
B. cotC = \(\frac{{HC}}{{HA}}\)
C. tan B = \(\frac{{AB}}{{AC}}\)
D. cotB =\(\frac{{AC}}{{AB}}\)
- Câu 19 : Biểu thức \(\sqrt[3]{{{{\left( {\sqrt 2 - 3} \right)}^3}}}\) có giá trị là:
A. \(\left| {\sqrt 2 - 3} \right|\)
B. \(\sqrt 2 \) - 3
C. \(\left| {3 - \sqrt 2 } \right|\)
D. 3 - \(\sqrt 2 \)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn