Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2019 Trường THCS Nguyễn...
- Câu 1 : Căn bậc hai số học của 0,49 là
A. 0,7
B. -0,7
C. \( \pm 0,7\)
D. 0,49
- Câu 2 : Để \(\sqrt { - 2x + 3} \) xác định khi :
A. \(x \ge \frac{3}{{ - 2}}\)
B. \(x \le \frac{3}{2}\)
C. \(x \ge \frac{3}{2}\)
D. \(x \le \frac{{ - 3}}{2}\)
- Câu 3 : Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{{(3 - \sqrt 2 )}^2}} \) bằng
A. \(3 - \sqrt 2 \)
B. \(\sqrt 2 - 3\)
C. \( - 3 - \sqrt 2 \)
D. Một kết quả khác
- Câu 4 : Giá trị của biểu thức \(\sqrt {10} \cdot \sqrt {40} \) bằng
A. 400
B. 40
C. 20
D. Một kết quả khác
- Câu 5 : Kết quả rút gọn của biểu thức \(2\sqrt {3x} - 4\sqrt {3x} + 27 - 3\sqrt {3x} \) với \(x \ge 0\) là:
A. 25
B. \(5\sqrt {3x} \)
C. - \(5\sqrt {3x} \)
D. - \(5\sqrt {3x} \)
- Câu 6 : Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{{2 + \sqrt 3 }} + \frac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\) là:
A. \(\frac{1}{2}\)
B. 1
C. 4
D. -4
- Câu 7 : Tam giác có độ dài các cạnh là: 2,5cm; 2cm; 1,5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là:
A. 1,5cm
B. 2,7cm
C. \( \approx \) 1,71cm
D. 1, 2cm
- Câu 8 : Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A, biết AC = 10cm, \(\widehat C = {45^0}\). khi đó độ dài cạnh AB bằng:
A. 10cm
B. 7cm
C. 5cm
D. Một kết quả khác
- Câu 9 : Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A, biết AC = 18cm, AB = 21cm, khi đó số đo góc B bằng:
A. 590
B. 410
C. 310
D. 490
- Câu 10 : Hàm số bậc nhất y = (m-2)x +3, đồng biến khi m :
A. m = 2
B. m < 2
C. m > 2
D. Không có giá trị m thỏa mãn
- Câu 11 : Hai hàm số bậc nhất y = mx + 3 và y = (2m + 1)x – 5 là hai đường thẳng song song khi m bằng:
A. m \( \ne \) 0
B. m \( \ne \frac{{ - 1}}{2}\)
C. m = -1
D. m = \(\frac{1}{2}\)
- Câu 12 : Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số y = x + 1 và y = -x + 3 . Tọa độ điểm A là
A. (0; 1)
B. (-1;0)
C. (0;3)
D. (1; 2)
- Câu 13 : Gọi giao điểm của hai đường thẳng y= x + 4 và y = -x + 2 với trục hoành theo thứ là A,B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C . Chu vi của \(\Delta ABC\) (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét) là
A. 6cm
B. 6 + 6\(\sqrt 2 \) cm
C. 6 + 3\(\sqrt 2 \) cm
D. 3\(\sqrt 2 \) cm
- Câu 14 : Đồ thị hàm số y = ax + 3 đi qua điểm A(2;6) khi đó hệ số góc a bằng
A. 2
B. 6
C. \(\frac{3}{2}\)
D. Một kết quả khác
- Câu 15 : Góc tạo bởi đường thẳng y = 2x +3 và trục Ox ( làm tròn đến phút) là:
A. \({63^0}26'\)
B. 300
C. 600
D. Một kết quả khác
- Câu 16 : Cho đường tròn (O;5cm) dây AB = 8cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là:
A. 5cm
B. 8cm
C. 1cm
D. 3cm
- Câu 17 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho điểm A(3;4). Vị trí tương đối của đường tròn (A;3) và trục Ox là:
A. Cắt nhau
B. Không giao nhau
C. Tiếp xúc nhau
D. Trùng nhau
- Câu 18 : Cho đường tròn (O;R), điểm A thuộc đường tròn. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với bán kính được gọi là:
A. Cát tuyến
B. Tiếp tuyến
C. Cắt đường tròn
D. Một kết quả khác
- Câu 19 : Cho đường tròn tâm O bán kính OA và đường tròn đường kính OA. Vị trí tương đối của hai đương tròn là:
A. Cắt nhau
B. Không giao nhau
C. Tiếp xúc ngoài
D. Tiếp xúc trong
- Câu 20 : Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:
A. y = 2x + 5
B. y = 2(x +3) – (2x + 1)
C. y = x2 + 5
D. y = x2 – 2x -3
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn