Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2019 Trườn...
- Câu 1 : Phương trình x2 - 6x + 1 = 0 có tổng hai nghiệm bằng
A. -6
B. 6
C. 1
D. -1
- Câu 2 : Biểu thức \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 5 - 3} \right)}^2}} - \sqrt 5 \) có kết quả là:
A. 3 + 2\(\sqrt 5 \)
B. 3 - 2\(\sqrt 5 \)
C. 2 - 3\(\sqrt 5 \)
D. -3
- Câu 3 : Tính \(\sqrt[3]{8} - \sqrt[3]{{ - 27}}\) ta được:
A. 1
B. -1
C. -19
D. 5
- Câu 4 : Trong các hàm số bậc nhất sau ,hàm số đồng biến là:
A. \(y = 3 - \frac{{x + 3}}{5}\)
B. y = - 4x + 5
C. \(y = 3x + \frac{5}{6}\)
D. y = 4 + (-5x)
- Câu 5 : Cho hàm số y = nx + 7 Với n là tham số . Hàm số y là hàm số nghịch biến khi:
A. n < 1
B. n \( \le 0\)
C. n < 0
D. n > 0
- Câu 6 : Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
4x + 5y = 3\\
x - 3y = 5
\end{array} \right.\)A. ( 2;1)
B. (- 2; -1)
C. (2; -1)
D. (3; 1)
- Câu 7 : Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + y = 3\\
mx - 2y = 1
\end{array} \right.\) hệ có nghiệm duy nhất khi :A. \(m \ne 2\)
B. \(m \ne 3\)
C. \(m \ne 1\)
D. \(m \ne -4\)
- Câu 8 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
3x - y = 2\\
x + y = - 6
\end{array} \right.\) có nghiệm bằngA. (x;y)=(-1;5)
B. (x;y)=(1;5)
C. (x;y)=(-1;-5)
D. (x;y)=(1;-5)
- Câu 9 : Phương trình bậc hai x2 - 5x + 4 = 0, khi đó PT có hai nghiệm là:
A. 1 và 4
B. -1 và -4
C. 1 và -2
D. -1 và 2
- Câu 10 : Cho đường tròn (O; 2cm), độ dài cung 600 của đường tròn này là:
A. \(\frac{\pi }{3}cm\)
B. \(\frac{3\pi }{2}cm\)
C. \(\frac{\pi }{2}cm\)
D. \(\frac{2\pi }{3}cm\)
- Câu 11 : Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A (2 ; 18). Khi đó a bằng :
A. 2
B. \(\frac{3}{4}\)
C. \(\frac{-9}{2}\)
D. \(\frac{9}{2}\)
- Câu 12 : Phương trình nào trong các phương trình sau có nghiệm kép :
A. – x2 – 4x + 4 = 0
B. x2 – 4x – 4 = 0
C. x2 – 4x + 4 = 0
D. Cả ba câu trên đều sai.
- Câu 13 : Trong hình dưới đây thì x bằng:
A. 5
B. 8
C. 1
D. 6
- Câu 14 : Trong hình dưới đây thì \(\cos \alpha \) bằng
A. \(\frac{4}{3}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{3}{5}\)
D. \(\frac{5}{3}\)
- Câu 15 : Giá trị của tỉ số : \(\frac{{\sin {{25}^0}}}{{\cos {{65}^0}}}\) bằng :
A. 3
B. 2
C. 1
D. Một số khác
- Câu 16 : Cho a và b là hai góc phụ nhau. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây :
A. sina = cos b
B. sin b = cos a
C. tan a = cot b
D. Các câu trên đều đúng.
- Câu 17 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, biết \(\widehat {DAB} = 3\widehat {BCD}\). Khi đó \(2\widehat {BCD}\) bằng
A. 900
B. 450
C. 600
D. 1800
- Câu 18 : Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn ( O ). Nếu \(\widehat {AOB} = {100^0};\widehat {BOC} = {60^0}\) thì \(\widehat {ABC}\) có số đo bằng:
A. 900
B. 1000
C. 1050
D. 950
- Câu 19 : Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của đường tròn (O),\(\widehat {ACB} = {50^0}\), số đo góc x bằng:
A. 450
B. 300
C. 500
D. 400
- Câu 20 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M. Nếu \(\widehat {BAD} = {70^0}\) thì \(\widehat {BCM}\) bằng
A. 1100
B. 350
C. 900
D. 1400
- Câu 21 : Cho đường tròn (O; 2 cm) và số đo cung AB bằng 600 khi đó cung AB có độ dài là :
A. \(\frac{3}{2}\) cm
B. \(\frac{{3\pi }}{2}\) cm
C. \(\frac{2}{3}\) cm
D. \(\frac{{2\pi }}{3}\) cm
- Câu 22 : Nếu bán kính của hình tròn tăng k lần thì diện tích tăng lên bao nhiêu lần.
A. 2k
B. k/2
C. k2
D. 3k
- Câu 23 : Cho hình quạt tròn có bàn kính 12 cm và góc ở tâm tương ứng bằng 600 thì hình quạt có diện tích bằng:
A. \(24\pi \,\,c{m^2}\)
B. \(12\pi \,\,c{m^2}\)
C. \(18\pi \,\,c{m^2}\)
D. \(15\pi \,\,c{m^2}\)
- Câu 24 : Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình lục giác đều cạnh a là:
A. a
B. \(\sqrt a \)
C. 2a
D. 2\(\sqrt a \)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn