Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 ĐS & GT 11 năm 2019 Tr...
-   Câu 1 :  Nghiệm dương bé nhất của phương trình \(2{\sin ^2}x + 5\sin x - 3 = 0\) là:  A. \(x = \frac{\pi }{6}.\) B. \(x = \frac{\pi }{3}.\) C. \(x = \frac{\pi }{{12}}.\) D. \(x = \frac{{5\pi }}{6}.\) 
-   Câu 2 :  Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{1 - \sin x}}{{\cos x - 1}}.\)  A. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k\pi |k \in Z} \right\}.\) B. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in Z} \right\}.\) C. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k2\pi |k \in Z} \right\}.\) D. \(D=R\) 
-   Câu 3 :  Nghiệm của phương trình \(\sin 2x = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\) là:  A. \(\,x = \frac{\pi }{8} + k\pi ;x = \frac{{3\pi }}{8} + k\pi \quad (k \in ).\) B. \(\,x = \frac{\pi }{4} + k2\pi ;x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \,\quad (k \in Z).\) C. \(\,x = \frac{\pi }{8} + k2\pi ;x = \frac{{3\pi }}{8} + k2\pi \quad (k \in Z).\) D. \(\,x = \frac{\pi }{4} + k\pi ;x = \frac{{3\pi }}{4} + k\pi \quad (k \in Z).\) 
-   Câu 4 :  Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 3\cos 2x + 5\) lần lượt là:  A. 1 và - 1 B. 8 và 2 C. 8 và 5 D. 11 và - 1 
-   Câu 5 :  Với giá trị nào của m thì phương trình \((\cos x - m)(\sin x - 2) = 0\) có đúng 1 nghiệm thuộc đoạn \(\left[ { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{3}} \right]\)?  A. \(m \in \left[ {0;\frac{1}{2}} \right).\) B. \(m \in \left[ {0;\frac{1}{2}} \right] \cup \left\{ 1 \right\}.\) C. \(m \in \left[ {0;\frac{1}{2}} \right) \cup \left\{ 1 \right\}.\) D. \(m \in \left[ {0;\frac{1}{2}} \right].\) 
-   Câu 6 :  Nghiệm lớn nhất của phương trình sin3x – cosx = 0 thuộc đoạn \(\left[ { - \frac{\pi }{2};\frac{{3\pi }}{2}} \right]\) là:  A. \(\frac{{3\pi }}{2}.\) B. \(\frac{{5\pi }}{4}.\) C. \(\pi\) D. \(\frac{{4\pi }}{3}.\) 
-   Câu 7 :  Nghiệm của phương trình \(\sin 3x.\cos x - \sin 4x = 0\) là:  A. \(x = k\pi ,x = \frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{3}\left( {k \in Z} \right)\) B. \(x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \left( {k \in Z} \right)\) C. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \left( {k \in Z} \right)\) D. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \left( {k \in Z} \right)\) 
-   Câu 8 :  Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \({\sin ^2}x - \cos x - 1 = 0\) là \(x = \frac{{a\pi }}{b}\) với \(\frac{a}{b}\) tối giản và \(a,b \in Z\). Tính \(S=a+b\)?  A. S = 3 B. S = 2 C. S = 4 D. S = 5 
-   Câu 9 :  Nghiệm của phương trình \(2\cos x - \sqrt 2  = 0\) là:  A. \(x = \pm \frac{\pi }{4} + k\pi \;\left( {k \in Z} \right).\) B. \(x = \pm \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \;\left( {k \in Z} \right).\) C. \(x = \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi \;\left( {k \in Z} \right).\) D. \(x = \pm \frac{{3\pi }}{4} + k\pi \;\left( {k \in Z} \right).\) 
-   Câu 10 :  Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2cosx + 3}}{{{{\sin }^2}x + 2\sin x - 3}}\) là:  A. \(D = R\backslash \left\{ {\left. {k\pi } \right|k \in Z} \right\}.\) B. \(D = R\backslash \left\{ {\left. { - \frac{\pi }{2} + k2\pi } \right|k \in Z} \right\}.\) C. \(D = R\backslash \left\{ {\left. {\frac{\pi }{2} + k\pi } \right|k \in Z} \right\}.\) D. \(D = R\backslash \left\{ {\left. {\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right|k \in Z} \right\}.\) 
-   Câu 11 :  Nghiệm của phương trình \(\cos x\cos 7x = \cos 3x\cos 5x\) là:  A. \(x = k\frac{\pi }{3}(k \in Z).\) B. \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi (k \in Z).\) C. \(x = k\frac{\pi }{4}(k \in Z).\) D. \(x = - \frac{\pi }{6} + k2\pi (k \in Z).\) 
-   Câu 12 :  Nghiệm của phương trình \(2{\sin ^2}x + \sin x\cos x - 3{\cos ^2}x = 0\) là.  A. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,x = \arctan ( - \frac{3}{2}) + k\pi \;\left( {k \in Z} \right).\) B. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi \;\left( {k \in Z} \right).\) C. \(x = \arctan ( - \frac{3}{2}) + k\pi \;\left( {k \in Z} \right).\) D. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,x = \arctan ( - 3) + k\pi \;\left( {k \in Z} \right).\) 
-   Câu 13 :  Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số chẵn?  A. \(y = \frac{x}{{\cos x}}.\) B. \(y = \left| {\sin x} \right|.\) C. \(y = {x^2}\sin x.\) D. \(y = x + \sin x.\) 
-   Câu 14 :  Số nghiệm của phương trình \(2\sin x - \sqrt 3  = 0\) thuộc khoảng \(\left( { - \pi ;\pi } \right)\) là:  A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 
-   Câu 15 :  Nghiệm của phương trình \(\sqrt 3 \sin 2x - \cos 2x - 2 = 0\) là:  A. \(x = - \frac{\pi }{3} + k\pi \;\left( {k \in Z} \right).\) B. \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi \;\left( {k \in Z} \right).\) C. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \;\left( {k \in Z} \right).\) D. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \;\left( {k \in Z} \right).\) 
-   Câu 16 :  Số giá trị nguyên của m để hàm số \(y = \frac{{3x}}{{\sqrt {2{{\sin }^2}x - m\sin x + 1} }}\) xác định với mọi số thực x là:  A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 
-   Câu 17 :  Tập giá trị của hàm số \(y = 3\cos 2x - 4\sin 2x + 1\) là:  A. \(\left[ { - 6;4} \right].\) B. \(\left[ { - 5;5} \right].\) C. \(\left[ { - 4;6} \right].\) D. \(\left[ { 4;6} \right].\) 
-   Câu 18 :  Trung bình cộng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y =  - {\sin ^2}x - 4\sin x + 2\) là:  A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 
-   Câu 19 :  Nghiệm của phương trình \({\cos ^2}x = \frac{1}{4}\)  A. \(x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi \;\left( {k \in Z} \right).\) B. \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \;\left( {k \in Z} \right).\) C. \(x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \;\left( {k \in Z} \right).\) D. \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k\pi \;\left( {k \in Z} \right).\) 
-   Câu 20 :  Với giá trị nào của m thì phương trình \((m + 1)\sin 2x + 2\cos 2x = 2m\) vô nghiệm?  A. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {\frac{5}{3}; + \infty } \right).\) B. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {\frac{5}{3}; + \infty } \right).\) C. \(m \in \left( { - \frac{5}{3};1} \right).\) D. \(m \in \left( { - 1;\frac{5}{3}} \right).\) 
-   Câu 21 :  Phương trình \(\sin x + \sin 2x + \sin 3x = 0\) tương đương với phương trình nào dưới đây?  A. \(\sin 2x(\cos x + 1) = 0.\) B. \(\sin 2x(2\cos x + 1) = 0.\) C. \(2\cos x + 1 = 0.\) D. \(\cos x(\sin x - \sin 2x) = 0.\) 
-   Câu 22 :  Số nghiệm của phương trình \({\rm{cos}}\left( {\frac{x}{2} + \frac{\pi }{4}} \right) = 0\) thuộc đoạn \(\left[ {\pi ;8\pi } \right]\) là:  A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 
-   Câu 23 :  Tổng các nghiệm thuộc khoảng (0;101) của phương trình \({\sin ^4}\frac{x}{2} + {\cos ^4}\frac{x}{2} = 1 - 2\sin x\) bằng  A. \(495\pi .\) B. \(520\pi .\) C. \(512\pi .\) D. \(528\pi .\) 
-   Câu 24 :  Phương trình nào dưới đây có nghiệm?  A. \(3\sin x - 5\cos x = 5.\) B. \(2\sin x - \cos x = 3.\) C. \(\sqrt 2 \sin x + 3\cos x = 4.\) D. \(\sin x - 3\cos x = 4.\) 
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
