Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10 trường THPT Kon...
- Câu 1 : Cho các nhận định sau:(a) Proton là hạt mang điện tích dương
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 2 : Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. nơtron và electron
B. proton, electron và nơtron
C. proton và electron
D. nơ tron và proton
- Câu 3 : Cho các nhận định sau:(a) Khối lượng của nguyên tử hầu như tập trung ở hạt nhân
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 4 : Những điều khẳng định nào sau đây không phải bao giờ cũng đúng?
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Na mới có 11 proton
B. Trong nguyên tử số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ
C. Trong nguyên tử số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
D. Trong nguyên tử số proton bằng số nơtron
- Câu 5 : Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Về trị số có thể coi nguyên tử khối bằng số khối
B. Các đồng vị của cùng 1 nguyên hóa học luôn có khối lượng nguyên tử giống nhau
C. Đường kính của hạt nhân nguyên tử nhỏ hơn nhiều so với đường kính của nguyên tử.
D. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
- Câu 6 : Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử R là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số nơtron của nguyên tử R là
A. 35
B. 17
C. 18
D. 16
- Câu 7 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 49. Trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Số điện tích hạt nhân của nguyên tử X là
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
- Câu 8 : Nguyên tử \({}_{35}^{80}\)X có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là:
A. 25
B. 10
C. 35
D. 45
- Câu 9 : Nguyên tử R có 38 hạt mang điện và 20 hạt không mang điện, ký hiệu nguyên tử nào sau đây đúng?
A. \({}_{38}^{80}\)R
B. \({}_{20}^{40}\)R
C. \({}_{19}^{39}\)R
D. \({}_{19}^{20}\)R
- Câu 10 : Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơ tron và 8 electron?
A. \({}_8^{16}\)O
B. \({}_8^{18}\)O
C. \({}_8^{17}\)O
D. \({}_9^{19}\)O
- Câu 11 : Lớp M có số phân lớp là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 12 : Nguyên tử của nguyên tố X có đơn vị điện tích hạt nhân là 13. Số electron lớp ngoài cùng của X là
A. 2
B. 1
C. 5
D. 3
- Câu 13 : Nguyên tử X có tổng hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 18
B. 52
C. 17
D. 34
- Câu 14 : Cho nguyên tử oxi có Z=8. Một mol nguyên tử oxi có chứa
A. 4,82.1022 electron
B. 4,816.1024 electron
C. 7,525.1022 electron
D. 4,816.1023 electron
- Câu 15 : Hạt nhân nguyên tử R có điện tích +32.10-19 (C). Nguyên tố R là
A. Na(Z=11)
B. Ca(Z=20)
C. K (Z=19)
D. Al (Z=13)
- Câu 16 : Trong tự nhiên brom có 2 đồng vị \({}_{35}^{79}\)Br và \({}_{35}^{81}\)Br. Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Thành phần phần trăm về số nguyên tử của đồng vị \({}_{35}^{79}\)Br và \({}_{35}^{81}\)Br lần lượt là
A. 54,5% và 45,5%
B. 27,3% và 72,7%
C. 30,7% và 70,3%
D. 49,3% và 50,7%
- Câu 17 : Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl, khối lượng nguyên tử trung bình của clo là 35,5. Hỏi trong 300 nguyên tử clo có bao nhiêu nguyên tử 35Cl.
A. 225
B. 125
C. 75
D. 120
- Câu 18 : Trong tự nhiên clo có 2 đồng vị: 35Cl chiếm 75% về số nguyên tử còn lại là 37Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của Fe là 56. Phần trăm khối lượng của 37Cl trong FeCl3 là
A. 17,08%
B. 65,54%
C. 51,23%
D. 48,46%
- Câu 19 : Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị: \({}_7^{14}\)N chiếm 99,63% về số nguyên tử còn lại là \({}_7^{15}\)N. Nguyên tử khối trung bình của nitơ là
A. 14,2
B. 14,0
C. 14,4
D. 14,3
- Câu 20 : Một nguyên tố R có 3 đồng vị X, Y, Z biết tổng số các hạt proton, nơtron, electron trong 3 đồng vị bằng 129, số nơtron trong đồng vị X hơn đồng vị Y một hạt, còn trong đồng vị Z có proton bằng số nơtron. Số khối của đồng vị X là
A. 27
B. 28
C. 30
D. 29
- Câu 21 : Cho các nhận định sau:(a) Ngày nay người ta đã biết các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo những quỹ đạo xác định.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 22 : Các electron của nguyên tử X được phân bổ trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Điện tích hạt nhân của X là
A. 14+
B. 8+
C. 16
D. 16+
- Câu 23 : Nhận xét nào say đây không đúng
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có cấu hình là 3s23p4 thì X là phi kim
B. Nguyên tử luôn trung hòa về điện
C. Các đồng vị của 1 nguyên tố hóa học thì nguyên tử có cấu hình electron khác nhau.
D. Cấu hình electron của nguyên tử 29X là [Ar]3d104s1
- Câu 24 : Phân lớp nào sau đây có mức năng lượng thấp nhất?
A. 4p
B. 3p
C. 3d
D. 4s
- Câu 25 : Nguyên tố sau đây thuộc nguyên tố s?
A. 1s22s22p63s23p63d104s2
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s23p63d24s2
- Câu 26 : Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X không thể là:
A. 29
B. 19
C. 30
D. 24
- Câu 27 : Lớp electron nào sau đây ở xa hạt nhân nhất?
A. M
B. L
C. N
D. K
- Câu 28 : Số electron tối đa của lớp M là
A. 8
B. 18
C. 32
D. 2
- Câu 29 : Cho 3 nguyên tố X (Z=2), Y(Z=17); T(Z=20). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. X và T là kim loại, Y là phi kim.
B. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại.
C. Y là khí hiếm, X và T là kim loại.
D. X là kim loại, Y và T phi kim.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao