40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Cấu tạo nguyên tử...
- Câu 1 : Cho nguyên tử X có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Xác định số khối X?
A. 23
B. 24
C. 27
D. 11
- Câu 2 : Một nguyên tử nguyên tố A có tổng số proton, nơtron, electron là 52. Tìm nguyên tố A.
A. Mg
B. Cl
C. Al
D. K
- Câu 3 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là :
A. 27
B. 26
C. 28
D. 23
- Câu 4 : Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử kim loại X và Y là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 12. Hai kim loại X, Y lần lượt là
A. Na, K.
B. K, Ca.
C. Mg, Fe.
D. Ca, Fe.
- Câu 5 : Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. X là nguyên tố nào sau đây ?
A. Al
B. Fe
C. Cu
D. Ag
- Câu 6 : Mỗi phân tử XY2 có tổng các hạt proton, nơtron, electron bằng 178; trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y là 12. Hãy xác định kí hiệu hoá học của X,Y lần lượt là
A. Fe và S
B. S và O
C. C và O
D. Pb và Cl
- Câu 7 : Nguyên tử X có 35 proton, 35 electron, 45 notron. Số khối của nguyên tử X là:
A. 80
B. 105
C. 70
D. 35
- Câu 8 : Xác định số notron trong nguyên tử oxi biết O có 8 proton:
A. 8
B. 16
C. 6
D. 18
- Câu 9 : Trong nguyên tử A, số hạt mang điện tích dương là 13, số hạt không mang điện là 14. Số hạt electron trong A là bao nhiêu?
A. 13
B. 15
C. 27
D. 14
- Câu 10 : Tổng số hạt mang điện trong hợp chất AB là 40. Số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong nguyên tử B là 8. Số proton của A và B lần lượt là
A. 22 và 18
B. 12 và 8
C. 20 và 8
D. 12 và 16
- Câu 11 : Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân.Cho các phát biểu sau về X:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 12 : Nguyên tử vàng có 79 electron ở vỏ nguyên tử. Điện tích hạt nhân của nguyên tử vàng là
A. +79.
B. -79.
C. -1,26.10-17 C.
D. +1,26.10-17 C.
- Câu 13 : Một nguyên tử có 12 proton và 12 nơtron trong hạt nhân. Điện tích của ion tạo thành khi nguyên tử này bị mất 2 electron là
A. 2+.
B. 12+.
C. 24+.
D. 10+.
- Câu 14 : Nguyên tử natri có 11 electron ở vỏ nguyên tử và 12 nơtron trong hạt nhân. Tỉ số khối lượng giữa hạt nhân và nguyên tử natri là
A. ≈ 1,0
B. ≈ 2,1.
C. ≈ 0,92.
D. ≈ 1,1.
- Câu 15 : Tưởng tượng ta có thể phóng đại hạt nhân thành một quả bóng bàn có đường kính 4 cm thì đường kính của nguyên tử là bao nhiêu? Biết rằng đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng 104 lần.
A. 4m
B. 40 m.
C. 400 m.
D. 4000 m.
- Câu 16 : Một nguyên tử chỉ có 1 electron ở vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử có khối lượng là 5,01.10-24 gam. Số hạt proton và hạt nowtron trong hạt nhân nguyên tử này lần lượt là
A. 1 và 0
B. 1 và 2.
C. 1 và 3.
D. 3 và 0.
- Câu 17 : Cho biết nguyên tử crom có khối lượng 52u, bán kính nguyên tử này bằng 1,28 Å. Khối lượng riêng của nguyên tử crom là
A. 2,47 g/cm3.
B. 9,89 g/cm3.
C. 5,20 g/cm3.
D. 5,92 g/cm3.
- Câu 18 : Bắn một chùm tia αđâm xuyên qua một mảnh kim loại. hỏi khi một hạt nhân bị bắn phá, có khoảng bao nhiêu hạt α đã đi xuyên qua nguyên tử? biết rằng đường kính nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng 104 lần.
A. 106.
B. 107.
C. 108
D. 109.
- Câu 19 : Hạt X và Y có cấu tạo như sau:Phát biểu nào sau đây về X và Y là đúng?
A. X và Y là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
B. X và Y là các hạt có điện tích trái dấu.
C. X và Y là các hạt mang điện tích âm.
D. X và Y là các hạt mang điện tích dương.
- Câu 20 : Một nguyên tố X có 2 đồng vị là 127X và 131X.Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. 127X có ít hơn 131X 4 nơtron và 4 electron.
B. 127X có ít hơn 131X 4 nơtron.
C. 127X có ít hơn 131X 4 proton và 4 electron.
D. 127X có ít hơn 131X 4 proton.
- Câu 21 : Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Tôm-xơn (Thomson) đã đề xuất mô hình nguyên tử, trong đó hạt nhân chỉ chứa các hạt proton và nơtron.
B. Hạt nơtron không mang điện, nó được tạo thành bởi sự kết hợp một hạt proton và một hạt electron.
C. Khối lượng của electron bằng khoảng 1/2000 khối lượng của proton.
D. Đồng vị 131I của iot được sử dụng tron chẩn đoán và điều trị bệnh tuyến giáp.
- Câu 22 : Nguyên tử A có tổng số hạt mang điện và hạt không mang điện là 28, trong đó số hạt mang điện gấp 1,8 lần só hạt không mang điện. A là
A. 18Ar.
B. 10Ne.
C. 9F.
D. 8O.
- Câu 23 : Trong tự nhiên tìm được hai đồng vị của nguyên tố X. Khảo sát cho thấy cứ 100 nguyên tử của X thì có 73 nguyên tử 63X. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của X là 63,546, số khối của đồng vị còn lại là
A. 64
B. 65
C. 66
D. 67
- Câu 24 : Thực nghiệm chỉ ra rằng các nguyên tử bền có tỉ lệ số nơtron/số proton nằm trong khoảng 1 ≤ N/P ≤ 1,5 (trừ trường hợp nguyên tử H). Một nguyên tử X bền có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) là 13. X là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây?
A. liti
B. beri
C. cacbon
D. nitơ
- Câu 25 : Hợp chất Z được tạo bởi hai nguyên tố X và Y có công thức XY2 trong đó Y chiếm 72,73% về khối lượng. Biết rằng trong phân tử Z, tổng số hạt (proton, nơtron, electron) là 66, số proton là 22. Nguyên tố Y là
A. cacbon.
B. oxi.
C. lưu huỳnh.
D. magie.
- Câu 26 : Các hạt cấu tạo nên hầu hết nguyên tử là:
A. proton và electron
B. nơtron và proton
C. nơtron và electron
D. nơtron, proton và electron.
- Câu 27 : Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại ?
A. proton.
B. nơtron.
C. electron.
D. nơtron và electron
- Câu 28 : Trong nguyên tử, quan hệ giữa số hạt electron và proton là
A. Bằng nhau
B. Số hạt electron lớn hơn số hạt proton
C. Số hạt electron nhỏ hơn số hạt proton
D. Không thể so sánh được các hạt này
- Câu 29 : Phát biểu nào sau đây về sự chuyển động của e trong nguyên tử là đúng?
A. các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình tròn.
B. các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình bầu dục.
C. các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo những quỹ đạo xác định.
D. tất cả đều đúng.
- Câu 30 : Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron.
B. electron và nơtron.
C. proton và nơton.
D. proton và electron.
- Câu 31 : Trong nguyên tử, hạt không mang điện là
A. proton
B. nơtron
C. Electron
D. nơtron và electron
- Câu 32 : Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là:
A. 78,26.1023 gam.
B. 21,71.10-24 gam.
C. 27 đvC.
D. 27 gam.
- Câu 33 : Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phân tử NH4NO3 là
A. 5,418.1021
B. 5,418.1022
C. 6,023.1022
D. 4,125.1021
- Câu 34 : Tổng số phân tử HNO3 có trong 0,15 mol HNO3 là :
A. 9,033.1022
B. 9,033.1021
C. 4,516.1023
D. 6,022.1023
- Câu 35 : Tổng số nguyên tử H2SO4 có trong 0,25 mol H2SO4 là
A. 1,105.1023
B. 3,01.1023
C. 9,03.1023
D. 10,535.1023
- Câu 36 : Biết 1 mol nguyên tử kali có khối lượng là 39 gam, một nguyên tử kali có 19 electron. Số hạt electron có trong 3,8 gam kali là
A. 1,204.1023
B. 22,876.1023
C. 46,956.1023
D. 12,04.1023
- Câu 37 : Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56g, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt electron có trong 5,6g sắt là:
A. 15,66.1024
B. 15,66.1021
C. 15,66.1022
D. 15,66.1023
- Câu 38 : Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là:
A. 0,185nm
B. 0,196nm
C. 0,155nm
D. 0,168nm
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao