Đề kiểm tra 1 tiết Chương Halogen Hóa học 10 năm 2...
- Câu 1 : Trạng thái đúng của brom là:
A. rắn
B. lỏng.
C. khí.
D. tất cả sai.
- Câu 2 : Cho phương trình hóa học sau: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.Hệ số cần bằng của các chất lần lượt là:
A. 2, 14, 2, 2, 4, 7
B. 2, 8, 2, 2, 1, 4
C. 2, 12, 2, 2, 3, 6
D. 2, 16, 2, 2, 5, 8
- Câu 3 : 1,75 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Zn tan hết trong dung dịch HCl thì thu được 1,12 khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối. m có giá trị là:
A. 5,375 gam
B. 5,3 gam
C. 5,4 gam
D. 3,525 gam
- Câu 4 : Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩnlà do:
A. một nguyên nhân khác.
B. clo độc nên có tính sát trùng.
C. clo có tính oxi hóa mạnh.
D. clo tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.
- Câu 5 : Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cho nhận.
C. Cộng hóa trị không cực.
D. Cộng hóa trị có cực.
- Câu 6 : Trong phản ứng hóa học sau: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Br2 đóng vai trò là chất:
A. không oxi hóa khử
B. Chất bị oxi hóa
C. Môi trường
D. Chất bị khử
- Câu 7 : Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là:
A. HCl.
B. HF.
C. H2SO4.
D. HNO3
- Câu 8 : Để nhận biết 5 lọ mất nhãn đựng HCl, KOH, Ca(NO3)2, BaCl2, thuốc thử cần dùng là :
A. Quỳ tím
B. AgNO3
C. Quỳ tím và H2SO4
D. Quỳ tím và AgNO3
- Câu 9 : Các nguyên tố nhóm halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns3np4
B. ns2np5
C. ns2np4
D. ns1np6
- Câu 10 : Nguyên tố clo không có khả năng thể hiện số oxi hoá :
A. +1
B. +3
C. 0
D. +2
- Câu 11 : Clorua vôi là hỗn hợp của:
A. CaOCl2, H2O
B. CaCl2, CaOCl, H2O
C. Ca(OCl)2, H2O
D. CaOCl, H2O
- Câu 12 : Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm Zn, Al,Fe trong 11,2 lít (đktc) khí Cl2 vừa đủ thu được 53,9 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m:
A. 18,40g
B. 36,15g
C. 89,40g
D. 8,94g
- Câu 13 : Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?
A. Br2
B. I2
C. F2
D. Cl2
- Câu 14 : Cho 47,4 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc dư thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72lít
B. 2,69 lít
C. 33,6 lít
D. 16,80 lit
- Câu 15 : Cho 16,25 gam một kim loại M hoá trị II tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 2M. Nguyên tử khối của kim loại M là:
A. 27
B. 24
C. 65
D. 64
- Câu 16 : Thêm dung dịch AgNO3 0,1M vào 300ml dung dịch chứa KCl 0,1M .Cho đến khi phản ứng kết thúc thì thu được kết tủa nặng 43,05gam .Tính thể tích dung dịch AgNO3 đã cho vào dung dịch chứa KCl
A. 100ml
B. 300ml
C. 120ml
D. 80ml
- Câu 17 : Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro halogenua?
A. HCl > HBr > HF > HI
B. HI > HBr > HCl > HF
C. HF > HCl > HBr > HI
D. HCl > HBr > HI > HF
- Câu 18 : Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì?
A. Muối hỗn tạp
B. Muối của 2 axit
C. Muối kép
D. Muối trung hoà
- Câu 19 : Cho dãy axit: HF, HCl, HBr, HI.Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau:
A. Không tăng, không giảm.
B. tăng dần.
C. giảm dần.
D. vừa giảm.
- Câu 20 : Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng
A. NaF
B. NaCl
C. NaI
D. NaBr
- Câu 21 : Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Thành phần của nước clo gồm HCl, HClO, Cl2 và H2O
B. Iot tác dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh
C. Axit flohiđric là một axit yếu,có tính chất ăn mòn thủy tinh.
D. Trong hợp chất, các halogen (F,Cl,Br,I) đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7
- Câu 22 : Dãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần
A. Cl < I < Br < F
B. F < I < Br < Cl
C. I < Br < Cl < F
D. Br < I < Cl < F
- Câu 23 : Chất X là muối halogenua của Canxi. Cho 0,2gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 thì thu được 0,376 gam kết tủa. Công thức X là
A. CaBr2
B. CaI2
C. CaF2
D. CaCl2
- Câu 24 : Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất oxi hóa?
A. MnO2+ 4 HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O.
B. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
C. NH3+ HCl → NH4Cl.
D. 2HCl + Mg → MgCl2+ H2 .
- Câu 25 : Hiện tượng quan sát được khi cho khí clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột ?
A. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.
B. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
C. Có hơi màu tím bay lên.
D. không có hiện tượng gì.
- Câu 26 : Cho 0,56 gam hỗn hợp A gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư . Sau phản ứng thu được 224ml khí H2 (đktc).Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là
A. 34,21%.
B. 42,85%.
C. 50,45%.
D. 63,67%
- Câu 27 : Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất:
A. HCl, HClO, Cl2,H2O
B. NaCl, NaClO3, H2O
C. NaCl, NaClO4, H2O
D. NaCl, NaClO, H2O
- Câu 28 : Thuốc thử để nhận ra iot là
A. Phenolphtalein.
B. Quỳ tím.
C. Hồ tinh bột.
D. Nước brom.
- Câu 29 : Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ?
A. 2NaCl + 2H2O → H2 + 2NaOH + Cl2 ( đpdd có mn)
B. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
C. MnO2 + 4HClđặc → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. 2NaCl → 2Na + Cl2 ( đpnc)
- Câu 30 : Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và Clo cho cùng một muối clorua kim loại:
A. Ag
B. Fe
C. Zn
D. Cu
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao