Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 Trường THP...
- Câu 1 : Hiện tượng quan sát được khi sục khí SO2 vào H2S là?
A. không có hiện tượng gì xảy ra
B. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen
D. Có bọt khí bay lên
- Câu 2 : Để pha loãng H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Rót từ từ nước vào axit H2SO4 đặc
B. Đổ nhanh nước vào axit đặc, khuấy đều
C. Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều
D. Đổ nhanh H2SO4 đặc vào nuóc
- Câu 3 : Ở điều kiện thường chất nào là chất rắn, màu vàng?
A. S
B. H2S
C. SO3
D. H2SO4
- Câu 4 : Khi tác dụng với phi kim có hoạt động mạnh hơn, S thể hiện tính chất hóa học nào?
A. +1, +6
B. -2, +6
C. -2, +4
D. +4, +6
- Câu 5 : Hidrosunfua là chất khí
A. Không độc
B. Có màu vàng
C. Nhẹ hơn không khí
D. có mùi trứng thối.
- Câu 6 : Chất khí nào sau đây có mùi hắc, tan nhiều trong nước?
A. O2
B. H2S
C. CO2
D. SO2
- Câu 7 : Oxi (Z =8) thuộc nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. V A
B. IV A
C. VI A
D. VII A
- Câu 8 : Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S là?
A. -2
B. +2
C. +4
D. +1
- Câu 9 : Hóa chất dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4, NaCl là?
A. CuCl2
B. KNO3
C. MgSO4
D. BaCl2
- Câu 10 : Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với cả hai chất nào sau đây?
A. Ba(OH)2, Ag
B. CuO, NaCl
C. Na2CO3, FeS
D. FeCl3, Cu
- Câu 11 : Cấu hình e lớp ngoài cùng của lưu huỳnh là?
A. 2s22p4
B. 3s23p4
C. 2s22p6
D. 3s23p6
- Câu 12 : Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế, thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là?
A. Lưu huỳnh
B. Vôi sống
C. Muối ăn
D. Đường tinh luyện
- Câu 13 : Dung dịch H2S không thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Cl2
B. NaOH
C. O2
D. SO2
- Câu 14 : Người ta có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước là vì khí oxi
A. nặng hơn nước
B. khó hóa lỏng
C. tan ít trong nước
D. nhẹ hơn nước
- Câu 15 : Hai chất nào sau đây đều phản ứng được với oxi?
A. Mg, Cl2
B. CO, CO2
C. H2,Na
D. Mg, Au
- Câu 16 : Cặp kim loại nào sau đây thụ động với H2SO4 đặc nguội?
A. Cu, Ag
B. Cu, Cr
C. Al, Fe
D. Zn, Al
- Câu 17 : Nguyên liệu dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là?
A. H2O
B. H2SO4
C. KMnO4
D. O3
- Câu 18 : Sục 0,125 mol khí SO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng được dung dịch chứa chất tan là?
A. NaOH và Na2SO3
B. Na2SO3 và NaHSO3
C. NaHSO3
D. Na2SO3
- Câu 19 : Phản ứng nào sau đây SO2 thể hiện tính khử?
A. SO2 + H2O \(\overset{{}}{leftrightarrows}\) H2SO3
B. SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
C. SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4
D. SO2 + H2S → S + H2O
- Câu 20 : Trong công nghiệp, 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để điều chế chất nào sau đây?
A. H2S
B. FeS2
C. Na2SO3
D. H2SO4
- Câu 21 : Dung dịch nào sau đây được dùng làm thuốc thử để phân biệt được khí O2 và O3 bằng phương pháp hóa học?
A. NaOH
B. CuSO4
C. KI + hồ tinh bột
D. H2SO4
- Câu 22 : Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H2S nhưng trong không khí lượng H2S rất ít. Nguyên nhân của sự việc này là do H2S
A. Sinh ra bị oxi không khí OXH chậm
B. Tan được trong nước
C. Bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo S và H2
D. Bị CO2 có trong không khí OXH thành chất khác
- Câu 23 : Phản ứng được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm là?
A. C + H2SO4 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)2SO2 + CO2 + 2H2O
B. 4FeS2 + 11O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)8SO2 + 2Fe2O3
C. 3S + 2KClO3 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)2SO2 + 2KCl
D. Cu + 2H2SO4(đ) \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)CuSO4 + SO2 + 2H2O
- Câu 24 : Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon
A. Sát trùng nước sinh hoạt
B. Chữa sâu răng
C. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
- Câu 25 : Cho các thí nghiệm:a, Cho đường saccarozo vào dung dịc H2SO4 đặc
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 26 : Đốt cháy hoàn toàn 9,4 gam hỗn hợp ancol etylic và ancol metylic (tỉ lệ số mol là 2:3) cần dùng bao nhiêu lít khí oxi. Biết sản phẩm sau phản ứng thu được chỉ gồm CO2 và H2O
A. 8,96 lít
B. 16,8 lít
C. 13,44 lít
D. 11,76 lít
- Câu 27 : Đun nóng hỗn hợp 4,2 gam bột Fe và 1,2 gam bột S trong điều kiện không có oxi, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho toàn bộ Y vào 200 ml dung dịch HCl vừa đủ thu được một hỗn hợp khí bay ra. Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là?
A. 0,75 M
B. 0,50 M
C. 0,25 M
D. 0,15 M
- Câu 28 : Hấp thụ hoàn toàn V lít H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,25M thu được dung dịch X có chứa 12,3 gam hỗn hợp muối. Gía trị của V là?
A. 4,032
B. 3,36
C. 5,60
D. 4,480
- Câu 29 : Hấp thụ hết 3,36 lít khí SO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 2M cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 18,9 g
B. 22,9 g
C. 16,8 g
D. 22,3 g
- Câu 30 : Cho 24,6 gam hỗn hợp Zn và Fe tác dụng vừa đủ với 420 ml dung dịch H2SO4 1M loãng. Phần trăm khối lượng Fe có trong hỗn hợp ban đầu là?
A. 27,3%
B. 32,4%
C. 68,3%
D. 31,7%
- Câu 31 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,3 mol khí H2. Nếu cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với axit H2SO4 dư, đun nóng thu được 11,2 lít khí SO2 (đktc). Biết các bản ứng xảy ra hoàn toàn, SO2 là sản phẩm khử duy nhất S+6. Gía trị m và khối lượng H2SO4 đã phản ứng lần lượt là?
A. 54 và 58,8 gam
B. 24 và 107,8 gam
C. 24 và 58,8 gam
D. 54 và 107,8 gam
- Câu 32 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (chỉ có hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc), 5,76 gam S (không có sản phẩm khử nào khác) và dung dịch X có chứa 105,6 gam muối Fe2(SO4)3, MSO4. Mặt khác nếu như hòa tan hết m gam X ban đầu với dung dịch HCl dư thu được 16,128 lít khí H2. Kim loại M là?
A. Mg
B. Cu
C. Zn
D. Al
- Câu 33 : Đốt cháy hoàn toàn 13 gam bột một kim loại hóa trị II trong oxi dư thu được chất rắn X có khối lượng 16,2 gam. Kim loại đó là?
A. Zn
B. Ca
C. Cu
D. Mg
- Câu 34 : Cho 4,32 gam Al và 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Sau phản ứng thu được V lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Gía trị của V là?
A. 6,72
B. 3,36
C. 11,2
D. 7,616
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao