260 câu trắc nghiệm Dao động điều hòa trong đề thi...
- Câu 1 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos2πt cm, biên độ dao động của vật là:
A. A = 6 mm.
B. A = 6 cm.
C. A = 12 cm.
D. A = 12π cm.
- Câu 2 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. lực cản tác dụng lên vật dao động.
D. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
- Câu 3 : Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với tần số góc:
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Trong hiện tượng cộng hưởng:
A. biên độ ngoại lực cưỡng bức đạt cực đại.
B. biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại.
C. tần số dao động cưỡng bức đạt cực đại.
D. tần số dao động riêng đạt giá trị cực đại.
- Câu 5 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos(20t) cm, t tính bằng giây. Tần số góc của vật là:
A. 20π rad/s.
B. 10/π rad/s.
C. 20 rad/s.
D. 10 rad/s.
- Câu 6 : Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm đều theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.
- Câu 7 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm, t tính bằng giây. Thời gian vật 3 thực hiện được một dao động toàn phần là:
A. 1 s.
B. 4 s.
C. 0,5 s.
D. 2 s.
- Câu 8 : Gắn một vật m1 = 4 kg vào một lò xo thì nó dao động với chu kì T1 = 1 s. Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên thì nó dao động với chu kì T2 = 0,5s. Khối lượng vật m2 bằng:
A. 2 kg.
B. 1 kg.
C. 8 kg.
D. 16 kg.
- Câu 9 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 64 cm. Lấy g = π2 m/s2. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 24 giây là:
A. 15.
B. 10.
C. 1,5.
D. 25.
- Câu 10 : Vận tốc của một vật dao động điều hòa có phương trình v=20cos10t cm/s. Khối lượng của vật là m = 500 g. Hợp lực tác dụng lên vật có giá trị cực đại là:
A. 105 N.
B. 100 N.
C. 10 N.
D. 1 N.
- Câu 11 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình và . Vận tốc cực đại của chất điểm là:
A. m/s
B. 200 m/s.
C. 1 m/s.
D. 2 m/s.
- Câu 12 : Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,2 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với tốc độ:
A. 4 m/s.
B. 2 m/s.
C. 80 m/s.
D. 40 m/s.
- Câu 13 : Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 200 N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Khi vật nặng cách vị trí biên 6 cm nó sẽ có động năng:
A. 8400 J.
B. 0,84 J.
C. 0,16 J.
D. 0,64 J.
- Câu 14 : Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cạnh nhau, dọc theo trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm ở cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt là , biết
A. 40 cm/s.
B. 92 cm/s.
C. 66 cm/s.
D. 12 cm/s.
- Câu 15 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Lấy π2 =10. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 1s là :
A.
B. v = 4π cm/s.
C.
D. -4π cm/s.
- Câu 16 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng:
A. 150 g.
B. 75 g.
C. 25 g.
D. 100 g.
- Câu 17 : Một dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos4πt cm, t tính theo giây (s). Tần số dao động của vật là:
A. 4π Hz.
B. 2 Hz.
C. 0,5 Hz.
D. 4 Hz.
- Câu 18 : Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
B. li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
- Câu 19 : Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:
A. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ.
B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ.
- Câu 20 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vecto gia tốc của vật:
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
C. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. luôn hướng về vị trí cân bằng.
- Câu 21 : Hai dao động có phương trình lần lượt là và . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng:
A. 0,75 π.
B. 1,25π.
C. 0,50π.
D. 0,25π.
- Câu 22 : Một con lắc đơn, gồm một vật nhỏ gắn với sợi dây có chiều dài l không đổi. Chu kì dao động nhỏ của con lắc tại nơi có gia tốc rơi tự do g là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều âm đến khi gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu lần thứ hai, vật có vận tốc trung bình gần nhất với:
A. 35 cm/s.
B. 31,5 cm/s.
C. 42 cm/s.
D. 30 cm/s.
- Câu 24 : Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật khối lượng m. Vật dao động điều hòa thẳng đứng với tần số f=5Hz. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo thỏa mãn điều kiện . Chọn trục tọa độ Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí lò xo có chiều dài 44cm và đang đi lên. Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Chất điểm có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1=3,25s và t2=4s. Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Tại thời điểm t=0, chất điểm cách vị trí cân bằng đoạn:
A. 3 cm
B. 8 cm
C. 4 cm
D. 0
- Câu 26 : Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m=200g, chiều dài l=100cm đang thực hiện dao động điều hòa. Biết gia tốc của vật nhỏ ở vị trí biên độ có độ lớn gấp 10 lần độ lớn gia tốc của nó khi qua vị trí cân bằng. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là:
A. 10 cm
B. 5 cm
C.
D.
- Câu 27 : Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m=200g, chiều dài l=50cm. Từ vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v=1m/s theo phương nằm ngang. Lấy . Lực căng dây khi vật đi qua vị trí cân bằng là:
A. 6N
B. 4N
C. 3N
D. 2,4N
- Câu 28 : Một con lắc lò xo đăt trên mặt phẳng gồm lò xo nhẹ, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m. Giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Ở thời điểm t=0, buông nhẹ để 2 vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát, tính từ lúc t=0 đến thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì m2 đi được một đoạn là.
A. 4,6cm
B. 16,9cm
C. 5,7cm
D. 16cm
- Câu 29 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên , độ cứng K=100N/m, khối lượng không đáng kể. Vật m=400g được gắn vào một đầu của lò xo. Đưa vật lên độ cao h=45cm so với mặt đất (lò xo dưới vật và có phương thẳng) rồi thả nhẹ cho vật và lò xo rơi tự do. Giả sử khi lò xo chạm đất thì đầu dưới của lò xo được giữ chặt và vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy . Biên độ dao động của vật là:
A.
B.
C. 20cm
D. 8cm
- Câu 30 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm dao động tại nơi có . Biết rằng lực căng dây của dây treo có giá trị cực đại gấp 4 lần giá trị cực tiểu. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, bỏ qua lực cản. Tốc độ của vật nặng tại thời điểm động năng bằng thế năng là:
A.
B. 2 m/s
C.
D.
- Câu 32 : Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ F0 và tần số thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2 ta có:
A.
B. Chưa đủ cơ sở để so sánh.
C.
D.
- Câu 33 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua vị trí có li độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Hai vật A và B kích thước nhỏ, cùng khối lượng m=1kg được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài l=10cm, và được treo vào lò xo có độ cứng k=100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường (hình vẽ). Lấy . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng đủ cao so với mặt đất, người ta đốt sợi dây nối hai vật để vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật
A. 20 cm
B. 50 cm
C. 70 cm
D. 80 cm
- Câu 35 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị v0 nào đó là 1s. Tốc độ trung bình của vật khi đi theo một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 là 20 cm/s. Tốc độ v0 là:
A. 10,5 cm/s
B. 14,8 cm/s
C. 11,5 cm/s
D. 18,1 cm/s
- Câu 36 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 10N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi tần số góc thì biên độ dao động của vật nhỏ thay đổi và khi thì biên độ dao động của vật nhỏ đạt cực đại. Khối lượng m của vật nhỏ là
A. 120g.
B. 40g.
C. 10g.
D. 100g.
- Câu 37 : Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
C. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc.
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
- Câu 38 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lò xo giãn nhiều nhất thì người ta giữa cố định điểm chính giữa của lò xo khi đó con lắc dao động với biên độ A1. Tỉ số A1/A bằng:
A. .
B. .
C. .
D. 1.
- Câu 39 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: . Sau thời gian (T là chu kì dao động) tính từ lúc t = 0, vật đi được quãng đường là:
A. 80,732m.
B. 81,462cm.
C. 85,464cm.
D. 96,836cm.
- Câu 40 : Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là . Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực phục hồi đổi chiều là Tỉ số . Tỉ số gia tốc vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất là
A. 0,8.
B. 1,5.
C. 12.
D. 2.
- Câu 41 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 6s. Gọi S1 là quãng đường vật đi được trong 1s đầu tiên, S2 là quãng đường vật đi được trong 2s tiếp theo và S3 là quãng đường vật đi được trong 4s tiếp theo. Biết tỉ lệ S1 : S2 : S3 = 1 : 3 : k (trong đó k là hằng số) và lúc đầu vật ở vị trí khác vị trí hai biên. Giá trị của k là
A. 1.
B. 3.
C. 5.
D. 7.
- Câu 42 : Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l, độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 200 N/m, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của m là
A. 100 g.
B. 200 g.
C. 400 g.
D. 500 g.
- Câu 44 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Một con lắc lò xo vật nặng m = 500g dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Độ cứng k của lò xo là
A. 250N/m.
B. 49N/m
C. 123N/m
D. 62N/m
- Câu 46 : Một học sinh khảo sát các đại lượng: li độ, vận tốc, gia tốc, năng lượng của một vật dao động điều hòa vẽ được dạng đồ thị phụ thuộc vào nhau giữa hai đại lượng x và y như đồ thị bên. Nhận định đúng là
A. x biểu diễn đại lượng li độ, y biểu diễn đại lượng năng lượng.
B. x biểu diễn đại lượng li độ, y biểu diễn đại lượng gia tốc.
C. x biểu diễn đại lượng gia tốc, y biểu diễn đại lượng li độ.
D. X biếu diễn đại lượng gia tốc, y biểu diễn đại lượng vận tốc.
- Câu 47 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x'x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do và . Tốc độ trung bình của vật đi từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu lần đầu là
A. 85,7 cm/s
B. 75,8 cm/s
C. 58,7 cm/s
D. 78,5 cm/s
- Câu 48 : Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên trên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là 3s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều cũng với gia tốc có độ lớn là a thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 4s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là:
A. 5,0 s
B. 2,4 s
C. 3,5 s
D. 3,4 s
- Câu 49 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Ba con lắc lò xo có khối lượng vật nặng lần lượt là lò xo có độ cứng chúng dao động điều hòa với tần số lần lượt là f1,f2 và f3. Chọn sắp xếp đúng theo thứ tự tằng dần về độ lớn
A. f3, f2, f1.
B. f1, f3, f2.
C. f1, f2, f3.
D. f2, f3, f1.
- Câu 51 : Một vật dao động theo phương trình . Biên độ dao động của vật là :
A. 2,5 cm.
B. 5 cm.
C. 10 cm.
D. 0,5 cm.
- Câu 52 : Chuyển động của một vật là hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là (cm) và (cm). Độ lớn của vận tốc ở vị trí cân bằng là 60cm/s. Giá trị của A2 bằng:
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 2 cm.
D. 8 cm.
- Câu 53 : Khi nói về dao động cưỡng bức, dao động duy trì phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ lực cưỡng bức.
B. Dao động duy trì có biên độ không đổi.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
- Câu 54 : Cho cơ hệ như hình vẽ, vật nhỏ m1, m2 nối với nhau nhờ sợi dây nhẹ, không dãn có chiều dài l=12 cm , ban đầu lò xo không biến dạng. Tại kéo đầu B của lò xo đi lên theo phương thẳng đứng với vận tốc trong khoảng thời gian t thì dừng lại đột ngột của hệ dao động điều hòa. Biết độ cứng của lò xo lấy . Giá trị của t nhỏ nhất gần nhất với giá trị là:
A. 1,083s.
B. 1,095s.
C. 0,875s.
D. 1,035s
- Câu 55 : Một vật dao động điều hòa tần số góc và biên độ A. Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì tốc độ v của vật có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k=50N/m dao động theo phương thẳng với biên độ 2 cm, tần số góc . Cho . Trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 1,5N bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là (cm/s). Không kể thời điểm t=0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là
A. 4,0 s
B. 3,25 s
C. 3,75 s
D. 3,5 s
- Câu 59 : Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng biên độ A trên một đường thẳng và có chung vị trí cân bằng tại O. Nếu ban đầu cả hai chất điểm đang ở O và chuyển động cùng chiều thì sau 0,5s chúng gặp nhau lần đầu tiên. Còn nếu ban đầu cả hai đang ở O nhưng chuyển động ngược chiều thì khi gặp nhau lần đầu tiên, chất điểm thứ nhất đã đi nhiều hơn chất điểm thứ hai quãng đường là 0,5A. Chu kì dao động của chất điểm thứ hai gần giá trị nào sau đây?
A. 1 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 4 s
- Câu 60 : Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m và dây treo có chiều dài l, điểm treo tại O. Vật được đưa ra khỏi vị trí cân bằng tới vị trí sao cho dây treo lệch góc so với phương thẳng đứng rồi buông không vận tốc ban đầu. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì dây treo vướng đinh tại I ở dưới O, trên đường thẳng đứng cách O một khoảng IO = 0,4l. Tỉ số lực căng của dây treo ngay trước và sau khi vướng đinh là:
A. 0,9928
B. 0,8001
C. 0,4010
D. 0,6065
- Câu 61 : Hai dao động có phương trình lần lượt là: (cm) và (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Chọn công thức đúng về tần số dao động điều hòa của con lắc đơn:
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có độ cứng k thì vật dao động với chu kì 0,2s Nếu gắn thêm vật vào vật m thì hệ hai vật dao động với chu kì 0,3 s Độ cứng của lò xo gần giá trị nào nhất sau?
A. 400N/m
B.
C. 281 N/m
D. 180 N/m
- Câu 64 : Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g=10(m/s2). Lấy Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? (biết rằng độ cao đủ lớn để xảy ra hiện tượng trên, bỏ qua mọi lực cản)
A. 70cm
B. 50cm
C. 80cm
D. 20cm
- Câu 65 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T và có cùng trục tọa độ Oxt có phương trình dao động điều hòa lần lượt là và (cm) được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Biết tốc độ dao động cực đại của chất điểm bằng 53,4 cm/s Giá trị của tỉ số gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,55
B. 0,52
C. 0,75
D. 0,64
- Câu 66 : Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 40 cm.
B. A = 20 cm.
C. A = 80 cm.
D. A = 10 cm.
- Câu 67 : Trong một dao động điều hòa của con lắc lò xo, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc theo li độ là
A. Một elipse.
B. Một hyperbol.
C. Một đường thẳng.
D. Một đoạn thẳng.
- Câu 68 : Khi đồng thời giảm một nửa chiều dài của lò xo và một nửa khối lượng của vật nặng thì chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo sẽ:
A. tăng 2 lần.
B. Không đổi.
C. Giảm một nữa.
D. Giảm 4 lần.
- Câu 69 : Con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m, khối lượng vật nặng m = 1kg. Vật nặng đang đứng ở vị trí cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điểu hòa theo thời gian với phương trình . Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 4cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 0,4 cm/s
B.
C. 40 cm/s
D.
- Câu 70 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k và vật nặng coi như chất điểm có khối lượng 0,1kg, doa động điều hòa với biên độ A = 10cm. Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng của chất điểm. Tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm giữa hai thời điểm động năng bằng thế năng là 40 cm/s. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo khi động năng của chất điểm bằng 1/3 lần thế năng là
A. 0,171 N.
B. 0,347 N.
C. 0,093 N.
D. 0,217 N.
- Câu 71 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m1. Khi m1 cân bằng ở O thì lò xo dãn 10cm. Đưa vật nặng m1 tới vị trí lò xo dãn 20cm rồi gắn thêm vào m1 vật nặng có khối lượng , thả nhẹ cho hệ chuyển động. Bỏ qua ma sát và lấy . Khi hai vật về đến O thì m2 tuột khỏi m1. Biên độ dao động của m1 sau khi m2 tuột là
A. 3,74 cm.
B. 5,76 cm.
C. 6,32 cm.
D. 4,24 cm.
- Câu 72 : Chọn phương trình biểu thị cho dao động điều hòa của một chất điểm?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 73 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ . Vật qua vị trí cân bằng lần thứ 2018 vào thời điểm
A. t=2018(s).
B. t=1009(s).
C. t=2016,5(s).
D. t=2017,5(s).
- Câu 74 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Trong một chu kì dao động của vật, khoảng thời gian lò xo bị dãn là 2T/3. Gọi và lần lượt là lực đẩy cực đại và lực kéo cực đại của lò xo tác dụng vào vật. Tỉ số bằng bao nhiêu?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 75 : Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là và (và tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm li độ dao động tổng hợp là:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 76 : Hai vật (1) và vật (2) có cùng khối lượng m, nằm trên mặt phẳng nằm ngang và mỗi vật được nối với tường bằng mỗi lò xo có độ cứng khác nhau thỏa mãn . Vật (1) lúc đầu nằm ở O1, vật (2) lúc đầu nằm ở O2, O1O2 = 12(cm). Nén đồng thời lò xo (1) một đoạn 10cm, lò xo (2) một đoạn 5cm rồi thả nhẹ cho hai vật dao động. Trong quá trình dao động khoảng cách ngắn nhất của hai vật gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A. 5 cm.
B. 7 cm.
C. 3 cm.
D. 6 cm.
- Câu 77 : Khi khối lượng của vật nặng là m thì chu kỳ dao động của con lắc đơn là T. Vậy khi tăng khối lượng của vật nặng lên 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc đơn lúc này là
A. 2T
B. T
C. 4T
D. T/2
- Câu 78 : Một nguồn sóng dao động với phương trình . Biết . Điểm A cách nguồn một khoảng 8 cm, tại thời điểm t=0,5s li độ của điểm A là:
A. 5 cm
B. 0 cm
C. 7,5cm
D. -5 cm
- Câu 79 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động năng của vật lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thì, so với thế năng đàn hồi của lò xo, động năng của vật lớn gấp:
A. 16 lần
B. 9 lần
C. 18 lần
D. 26 lần
- Câu 80 : Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang, các lò xo có độ cứng lần lượt là 100N/m và 400N/m. Vật nặng ở hai con lắc có khối lượng bằng nhau. Kéo vật thứ nhất về bên trái, vật thứ hai về bên phải rồi buông nhẹ để hai vật dao động cùng năng lượng 0,25J. Biết khoảng cách lúc đầu của hai vật là 10cm. Xác định khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động:
A. 4,69cm
B. 5cm
C. 7,5cm
D. 10cm
- Câu 81 : Gọi M,N, I lần lượt là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm cố định O. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM=MN=NI=10cm Gắn vật nhỏ vào hai đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy Vật dao động với tần số:
A. 2,9Hz
B. 3,5Hz
C. 1,7Hz
D. 2,5Hz
- Câu 82 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương và i, t đo bằng giây. Vận tốc của vật tại thời điểm t=2(s) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Một con lắc đơn có chu kỳ T=1(s) khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim khối lượng riêng . Coi sức cản của không khí không đáng kể (con lắc vẫn dao động điều hòa). Hỏi chu kỳ của con lắc thay đổi thế nào, biết khối lượng riêng của không khí là
A. Tăng
B. Giảm
C. Tăng
D. Giảm
- Câu 84 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối 0,5 kg và lò xo có độ cứng k=80N/m Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngnag trục lò xo. Hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ là 0,02. Ban đầu giữa vật ở vị trí lò xo nén 5,25cm rồi buôn nhẹ để con lắc lò xo dao động tắt dần. Lấy . Tìm quãng đường tổng cộng vật đi được từ lúc dao động đến khi dừng hẳn là:
A. 1,1025m
B. 2,25m
C. 1,25m
D. 2,5m
- Câu 85 : Hai lò xo khối lượng không đáng kể, ghép nối tiếp có độ cứng tương ứng đầu còn lại của lò xo nối với điểm cố định, đầu còn lại lò xo nối với vật m hệ đặt trên mặt bàn nằm ngang. Bỏ qua mọi lực cản. Kéo vật để hệ lò xo giãn tổng cộng 12cm rồi thả để vật dao động điều hòa dọc theo trục các lò xo. Ngay khi động năng bằng thế năng lần đầu, người ta giữ chặt điểm nối giữa hai lò xo. Biên độ dao động của vật sau đó bằng.
A.
B. 4 cm
C.
D.
- Câu 86 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình là: Biên độ và tần số dao động của vật lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao động của hai vật ứng là và ( đều đo bằng cm). Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng A/2 cm nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai dao động lệch pha
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật lặp lại trạng thái ban đầu là 1s.
C. Hai dao động lệch pha
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật lặp lại trạng thái ban đầu là 2s.
- Câu 88 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị của là
A. 0,0625 rad.
B. 0,045 rad.
C. 0,0989 rad.
D. 0,075 rad.
- Câu 89 : Vật dao động điều hòa với phương trình . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x có dạng nào?
A. đường tròn
B. đường thẳng
C. elip
D. parabol
- Câu 90 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình . Thời điểm lần thứ 2014 vật có li độ là x=-2 cm và đang đi theo chiều dương là
A. 2013,8333(s).
B. 2013,3333(s).
C. 2014,3333(s).
D. 2014,8333(s).
- Câu 91 : Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng m=500g mang điện tích được treo bằng một sợi dây không dãn cách điện, khối lượng không đáng kể, chiều dài 85cm trong điện trường đều có (có phương nằm ngang). Ban đầu quả cầu đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta đột ngột đổi chiều đường sức điện trường nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn của E. Lấy . Chu kỳ và biên độ dao động của quả cầu là:
A. 1,8311s; 14,4cm
B. 1,8113s; 3,4cm
C. 1,8311s; 3,4cm
D. 1,8351s; 14,4cm
- Câu 92 : Hai con lắc dao động trên hai quỹ đạo song song sát nhau với cùng biên độ và cùng vị trí cân bằng, đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ có hình dạng như hình. Tìm thương số tốc độ cực đại của hai con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi:
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại.
D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
- Câu 94 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,4 m/s. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x=2 cm theo chiều dương và tại đó động năng bằng ba lần thế năng. Phương tình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là:
A. 20cm
B. 10cm
C. 5cm
D. 15cm
- Câu 96 : Một lò xo tiết diện đều được cắt thành 3 lò xo có chiều dài tự nhiên l cm, (1 – 10) cm, l cm. Lần lượt gắn ba lò xo này theo thứ tự như trên vào vật nhỏ có khối lượng m thì được ba con lắc lò xo có chu kì dao động tương ứng là: , 1s và Ts. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị T là:
A.
B. 2s
C.
D.
- Câu 97 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương và . Biết vận tốc cực đại của vật là 80cm/s. Biên độ A1 và pha ban đầu của vật:
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối quan hệ giữa lực kéo về Fkv và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm t, hai con lắc có cùng li độ và đúng bằng biên độ của con lắc 2, tại thời điểm t1 ngay sau đó, khoảng cách của hai vật theo phương Ox là lớn nhất. Động năng của con lắc 2 tại thời điểm t1 là:
A. 15mJ
B. 10mJ
C. 3,75mJ
D. 11,25mJ
- Câu 99 : Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5cm thì vật dao động với tần số 10Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 3cm thì tần số dao động của vật là
A. 5Hz
B. 10Hz
C. 15Hz
D. 6Hz
- Câu 100 : Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
B. Vecto vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vecto vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
- Câu 101 : Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kỳ dao động của vật là:
A. f
B.
C.
D. 2f
- Câu 102 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là cmvà cm (tính bằng cm, t tính bằng s). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 103 : Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng mđược treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ . Biết trong một chu kỳ dao động thời gian lò xo bị dãn bằng 3 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy . Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ bằng:
A. 22,766cm/s
B. 45,52 cm/s
C. 11,72cm/s
D. 23,43cm/s
- Câu 104 : Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi của lò xo vào thời gian . Khối lượng của con lắc gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,65kg
B. 0,35kg
C. 0,55kg
D. 0,45kg
- Câu 105 : Một lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, đầu trên gắn cố định đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối lượng m=1kg sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lúc đầu dùng bàn tay dỡ m để lò xo không biến dạng. Sau đó cho bàn tay chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc . Bỏ qua mọi ma sát (). Khi m rời khỏi tay nó dao động điều hòa. Biên độ dao động điều hòa là
A. 1,5cm
B. 2cm
C. 6cm
D. 1,2cm
- Câu 106 : Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T (chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
- Câu 107 : Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ:
A. không đổi vì chu kỳ của dao động điều hòa không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
C. tăng vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm
- Câu 108 : Một con lắc dao động gồm vật nặng khối lượng 400g, dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 3,005N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy . Cơ năng của dao động của vật là:
A. 0,185N
B. 0,275N
C. 0,375N
D. 0,075N
- Câu 109 : Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ . Khi đem đồng hồ lên đỉnh núi, ở nhiệt độ , đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi trái đất hình cầu bán kính 6400km, hệ số nở dài của thanh treo quả lắc đồng hồ là . Độ cao của đỉnh núi là:
A. 1088 m.
B. 544 m.
C. 980 m.
D. 788 m.
- Câu 110 : Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 111 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 15N/m và vật nặng có khối lượng 150g. Tại thời điểm t li độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 8cm và 60cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của dao động là:
A. 0,25J
B. 0,675J
C. 0,5J
D. 0,075J
- Câu 112 : Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên , độ cứng , được cắt thành hai lò xo chiều dài lần lượt là và . Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,4kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách của hai vật là 15cm. Lúc đầu, giữa các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,2J. Lấy . Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là D. Giá trị của và d lần lượt là:
A. 0,171s; 4,7cm
B. 0,171s; 3,77cm
C. 0,717s; 3,77cm
D. 0,717s; 4,7cm
- Câu 113 : Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng của vật bằng
A. 32 mJ
B. 64 mJ
C. 16 mJ
D. 128 mJ
- Câu 114 : Một chất điểm dao đọng điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng bao nhiêu?
A. 8 cm/s
B. 0,5 cm/s
C. 3 cm/s
D. 4 cm/s
- Câu 115 : Tại một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian t, con lắc thứ nhất thực hiện được 60 dao động toàn phần còn con lắc kia thực hiện được 50 dao động toàn phần. Biết chiều dài dây treo của chúng khác nhau một đoạn 44 cm. Chiều dài của con lắc có dây treo ngắn hơn là
A. 60 cm
B. 100 cm
C. 144 cm
D. 80 cm
- Câu 116 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình thẳng đứng. Vật đi quãng đường 20cm từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất mất thời gian 0,75s. Chọn gốc thời gian lúc vật đang chuyển động chậm dần theo chiều dương với tốc độ . Với t tình bằng s, phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 117 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật m = 100g được nối với lò xo có độ cứng k = 100N/m, đầu kia lò xo gắn vào điểm cố định. Từ vị trí cân bằng đẩy vật sao cho lò xo nén rồi buông nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lên vật lực không đổi cùng chiều vận tốc có độ lớn F = 2N. Khi đó vật dao động điều hòa vói biện độ A1. Sau thời gian 1/30 (s) kể từ khi tác dụng lực , ngừng tác dụng lực . Khi đó vật dao động điều hòa với biên độ A2. Biết trong quá trình sau đó lò xo luôn nằm trong giới hạn đàn hồi. Bỏ qua ma sát giữa vật và sàn. Tỉ số giữa A2 và A1 bằng bao nhiêu?
A.
B. 2
C.
D.
- Câu 118 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điếm thì ngừng tác dụng lực F. Dao dộng điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 9cm.
B. 7 cm.
C. 5 cm.
D. 11cm.
- Câu 119 : Cho hai con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A1 = A2 = A. Tần số dao động của hai con lắc thỏa mãn ; thời điểm ban đầu con lắc thứ nhất ở vị trí biên dương và chậm pha hơn con lắc thứ hai một góc . Hỏi con lắc thứ nhất lần đầu tiên đi qua vị trí động năng bằng ba lần thế năng thì tỉ số vận tốc của hai con lắc trên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 120 : Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là:
A. 250 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 15 cm/s.
D. 50 cm/s.
- Câu 121 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 100,00 ± 1,00 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 2,0 ± 0,01 s. Lấy π2 = 9,87. Bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 122 : Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,5 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là:
A. 1,25 s.
B. 0,25 s.
C. 1,0 s.
D. 0,5 s.
- Câu 123 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = Acos(πt + φ) cm. Khi pha của dao động là 0,5π thì vận tốc của vật là cm/s. Lấy π2 =10. Khi vật qua vị trí có li độ cm thì động năng của con lắc là:
A. 0,18 J.
B. 0,06 J.
C. 0,36 J.
D. 0,12 J.
- Câu 124 : Một con lắc gồm quả cầu kim loại khối lượng m = 0,1 kg được treo vào một điểm A cố định bằng một đoạn dây mảnh có độ dài l = 5 m. Đưa quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng (sang phải) đến khi dây treo nghiêng với phương thẳng đứng một góc α0 = 90 rồi thả nhẹ cho nó dao động tự do không vận tốc đầu. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua sức cản của không khí. Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng, chiều dương hướng sang phải, gốc thời gian là lúc con lắc đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai. Phương trình dao động của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 125 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động thành phần thứ nhất có phương trình x1= 4cos 5t cm. Dao động tổng hợp có phương trình cm. Phương trình của dao động thứ hai là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m gắn với một vật nhỏ có khối lượng 1 kg. Tác dụng một ngoại lực N để con lắc dao động cưỡng bức. Khi đó vật dao động nhỏ với tần số:
A. Hz.
B. 5 Hz.
C. 10 Hz.
D. Hz.
- Câu 127 : Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ dao động thứ nhất.
B. Độ lệch pha của hai dao động.
C. Biên độ dao động thứ hai.
D. Tần số của hai dao động.
- Câu 128 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
- Câu 129 : Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hoà khi
A. không có ma sát và dao động với biên độ nhỏ.
B. biên độ dao động nhỏ.
C. chu kì dao động không đổi.
D. không có ma sát.
- Câu 130 : Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50 N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = 5μC, khối lượng m = 50g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo truc lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4cm rồi thả nhẹ. Đến thời điểm t = 0,1s thì thiết lập một điện trường đều trong thời gian 0,1s, biết vectơ cường độ điện trường nằm ngang, dọc theo trục, hướng theo chiều lò xo dãn và E = 105V/m, lấy g = π2 = 10m/s2. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là
A. 60πcm/s.
B. 40πcm/s.
C. 50πcm/s.
D. 30πcm/s.
- Câu 131 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 2cm.
B. cm.
C. cm.
D. 8 cm.
- Câu 132 : Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t như hình bên. Tần số dao động của chất điểm bằng
A. 0,5π Hz
B. 0,5 Hz.
C. π Hz
D. 0,25 Hz.
- Câu 133 : Một con lắc đơn dài l = 1,6m dao động điều hòa với biên độ 16cm. Lấy π = 3,14. Biên độ góc của dao động gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 5,730.
B. 6,880.
C. 7,250.
D. 4,850.
- Câu 134 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm. I là một điểm trên trục chính của thấu kính cách thấu kính 7,5cm. Điểm sáng M dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính với tần số 5Hz, biên độ 4cm quanh vị trí cân bằng trùng với I, M’ là ảnh của M qua thấu kính. Vận tốc tương đối của M’ đối với M khi M qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 80cm/s.
B. 40cm/s.
C. 80πcm/s.
D. 40πcm/s.
- Câu 135 : Hai chất điểm (1) và (2) có cùng khối lượng, dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng thuộc một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tại thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ hai kể từ lúc ban đầu t = 0, tỉ số động năng của hai chất điểm bằng :
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 136 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình , tần số dao động của vật là
A. f = 4 Hz.
B. f = 2 Hz.
C. f = 0,5 Hz.
D. f = 6 Hz.
- Câu 137 : Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình và là hai dao động
A. cùng pha.
B. lệch pha
C. ngược pha.
D. lệch pha
- Câu 138 : Một con lắc đơn gồm một cuộn dây treo dài l = 1,2 m và một vật nặng khối lượng m, dao động ở nơi có gia tốc g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc đơn là
A. 2,1 s.
B. 1 s.
C. 0,7 s.
D. 1,5 s.
- Câu 139 : Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. gia tốc trọng trường.
B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai chiều dài con lắc.
D. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
- Câu 140 : Đối với một vật đang dao động điều hòa, thương số giữa gia tốc và đại lượng nào nêu dưới đây của vật không đổi theo thời gian?
A. Tần số.
B. Vận tốc.
C. Khối lượng.
D. Li độ.
- Câu 141 : Con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m, khối lượng m = 2 kg. Tần số góc của con lắc lò xo là
A. 5 rad/s.
B. 3 rad/s.
C. 10 rad/s.
D. 15 rad/s.
- Câu 142 : Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là
A. lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị nào đó.
B. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
- Câu 143 : Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyển động khi lực kéo về
A. có độ lớn cực đại.
B. có độ lớn cực tiểu.
C. đổi chiều.
D. bằng không.
- Câu 144 : Vật nhỏ có khối lượng m1 = 100 g rơi từ độ cao h = 0,5 m so với mặt đĩa cân có khối lượng m2 = m1 gắn trên một lò xo nhẹ, đặt thẳng đứng, có độ cứng k = 100 N/m. Lấy g = 10 m/s2. Sau va chạm, vật nhỏ dính vào đĩa cân và chúng cùng dao động điều hòa với biên độ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12 cm.
B. 8 cm.
C. 7,1 cm.
D. 5,2 cm.
- Câu 145 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa có lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có một liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Độ cứng của lò xo là
A. 100 N/m.
B. 200 N/m.
C. 150 N/m.
D. 50 N/m.
- Câu 146 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là cm và cm. Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 147 : Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2 s tại nơi có g =10 m/s2. Biên độ góc của dao động là α = 60. Tốc độ của con lắc tại vị trí có li độ góc α = 30 là
A. 28,7 cm/s.
B. 27,8 cm/s.
C. 22,2 m/s.
D. 25 m/s.
- Câu 148 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kỳ dao động là 20 cm/s. Tốc độ cực đại của vật là
A. 62,8 cm/s.
B. 57,68 cm/s.
C. 31,4 cm/s.
D. 28,8 cm/s.
- Câu 149 : Một con lắc đơn dao động nhỏ ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với chu kỳ T = 2 s trên quỹ đạo dài 24 m. Tần số góc với biên độ góc có giá trị là
A. ω = 2π rad/s; α0 = 0,24 rad.
B. ω = π rad/s; α0 = 6,890.
C. ω = π rad/s; α0 = 9,250.
D. ω = 2π rad/s; α0 = 0,12 rad.
- Câu 150 : Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 151 : Nhận định nào sau đây là đúng về dao động tắt dần?
A. có động năng giảm dần theo thời gian.
B. có gia tốc giảm dần theo thời gian.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. có vận tốc giảm dần theo thời gian.
- Câu 152 : Một vật dao động điều hòa có tần số f, động năng của vật biến đổi tuần hoàn với tần số
A. 4f
B. 8f
C. f
D. 2f
- Câu 153 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau. Khi dao động thứ nhất có li độ 3 cm thì li độ dao động thứ hai là 4 cm. Li độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng:
A. 3,5 cm.
B. 1 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
- Câu 154 : Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng?
A. Gia tốc có độ lớn tăng dần.
B. Tốc độ của vật giảm dần
C. Vận tốc và gia tốc cùng dấu
D. Vật chuyển động nhanh dần đều
- Câu 155 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 500 g. Khi vật cân bằng lò xo dãn:
A. 5 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 2,5 cm.
- Câu 156 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 157 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 158 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật có khối lượng m = 100 g gắn vào một lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn và thả nhẹ. Khi vật qua vị trí O1, tốc độ của vật đạt cực đại lần thứ nhất và bằng 80 cm/s. Vận tốc vật qua O1 lần thứ ba là
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 30 cm/s.
- Câu 159 : Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 với chu kỳ T = 2 s. Tích điện cho vật nặng của con lắc đơn rồi đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ của nó lúc này là T’ = 2,5 s. Lực điện truyền cho vật nặng gia tốc có độ lớn bằng :
A. 3,6 m/s2
B. 6,3 m/s2
C. 3,1 m/s2
D. 1,3 m/s2
- Câu 160 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là (m). Chu kì dao động nhỏ của nó là , bỏ qua sai số của số π. Sai số của gia tốc trọng trường g là
A.
B.
C.
D.
- Câu 161 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Chu kỳ dao động của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 162 : Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nếu tăng khối lượng của quả nặng hai lần và giữ nguyên biên độ dao động thì
A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi.
B. chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần.
C. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi.
D. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.
- Câu 163 : Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos2πt(cm). Phát biểu không đúng là
A. Chu kì T = 1 s .
B. Pha ban đầu φ = 2πt rad.
C. Biên độ A = 10 cm.
D. Pha ban đầu φ = 0 rad.
- Câu 164 : Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 1%. Phần năng lượng của con lắc mất đi sau một dao động toàn phần là
A. 1 %.
B. 2 %.
C. 3 %.
D. 1,5 %.
- Câu 165 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,08 rad. Biên độ dài của vật dao động là
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. 5 cm.
- Câu 166 : Cho một vật m = 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là và . Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm là
A. 4 N.
B. 0,2 N.
C. 0,4 N.
D. 2 N.
- Câu 167 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng là m kg và lò xo có độ cứng k N/m. Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời điểm lò xo dãn a m thì tốc độ của vật là b m/s. Tại thời điểm lò xo dãn 2a m thì tốc độ của vật là b m/s. Tại thời điểm lò xo dãn 3a m thì tốc độ của vật là b m/s. Tỉ số giữa thời gian giãn và thời gian nén trong một chu kì gần với giá trị nào sau đây:
A. 0,8.
B. 1,25.
C. 0,75.
D. 2.
- Câu 168 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình và . Độ lệch pha của hai dao động là ( với ) thì biên độ dao động tổng hợp
A. bằng
B. bằng không
C. đạt cực đại
D. đạt cực tiểu
- Câu 169 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 400 g treo thẳng đứng. Nâng vật m lên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Cho t = 0 là lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi của lò xo khi động năng bằng thế năng lần đầu tiên là
A. 6,8 N.
B. 1,2 N.
C. 2 N.
D. 4 N.
- Câu 170 : Khi khảo sát ảnh hưởng của chiều dài l của con lắc đơn đối với chu kỳ dao động T. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào l có dạng là
A. một đường thẳng.
B. một đường parabol.
C. một đường hyperbol.
D. một nhánh parabol.
- Câu 171 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình và . Tốc độ dao động cực đại của vật là
A. 12,57 cm/s.
B. 21,77 cm/s.
C. 24,25 cm/s.
D. 6,53 cm/s.
- Câu 172 : Khi biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại thì hệ dao động với chu kỳ
A. bằng một giá trị bất kỳ.
B. bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. bằng chu kỳ dao động riêng.
D. bằng tần số dao động riêng.
- Câu 173 : Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc đơn được tính bằng công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 174 : Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ phụ thuộc
A. vào biên độ dao động thành phần thứ nhất.
B. vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
C. vào biên độ của dao động thành phần thứ hai.
D. vào tần số của hai dao động thành phần.
- Câu 175 : Biểu thức li độ của một vật dao động điều hòa có dạng . Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 0,2513 m/s.
B. 2 cm/s.
C. 2 m/s.
D. 25,13 m/s.
- Câu 176 : Một vật dao động điều hòa trên một trục cố định thì
A. vận tốc trễ pha hơn li độ 0,5π.
B. quỹ đạo là một đường hypebol.
C. gia tốc luôn ngược pha với li độ.
D. gia tốc trễ pha hơn vận tốc 0,5π.
- Câu 177 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos2πt cm. Biên độ dao động của vật là
A. 4 cm.
B. 16 cm.
C. 8 cm.
D. 50 cm.
- Câu 178 : Một chất điểm dao động điều hòa trên một trục cố định. Chiều dài quỹ đạo là 10 cm, tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ cm và đi theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 179 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì
A. cơ năng bằng hai lần động năng của vật.
B. gia tốc có độ lớn cực đại, vận tốc bằng không.
C. vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc bằng không.
D. lực kéo về đạt cực đại.
D. lực kéo về đạt cực đại.
- Câu 180 : Ở cùng một nơi trên Trái Đất và gần mặt đất. Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kỳ T1 = 2,5 s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động điều hòa với chu kỳ T2 = 2 s. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l=l1 -l2 là:
A. 4,5 s.
B. 0,5 s.
C. 3,2 s.
D. 1,5 s.
- Câu 181 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy g = π2 = 10. Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 0,4 s.
B. 0,01 s.
C. 2,5 s.
D. 12,6 s.
- Câu 182 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . Quãng đường vật đi được sau 7/24 s kể từ thời điểm ban đầu là
A. 12 cm.
B. 10 cm.
C. 20 cm.
D. 12,5 cm.
- Câu 183 : Một vật dao động tắt dần thì đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Gia tốc.
B. Li độ.
C. Biên độ.
D. Tốc độ.
- Câu 184 : Trong giờ thực hành khảo sát các định luật của con lắc đơn tại phòng thực hành của trường X. Học sinh sử dụng một con lắc đơn có độ dài l và quan sát thấy trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 6 dao động. Học sinh giảm bớt chiều dài của nó đi 16 cm thì cũng trong khoảng thời gian đó học sinh quan sát thấy con lắc thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng bao nhiêu ?
A. 20 cm.
B. 25 cm.
C. 40 cm.
D. 9 cm.
- Câu 185 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình . Biên độ dao động là
A. 4π cm.
B. 8 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
- Câu 186 : Một con lắc đơn gồm vật nhỏ, sợi dây không dãn có chiều dài l. Cho con lắc dao động điều hòa tại vị trí có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của dao động được tính bằng
A.
B.
D.
- Câu 187 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m, quả cầu nhỏ có khối lượng m đang dao động tự do với chu kì T = 0,1π s. Khối lượng của quả cầu
A. m = 400 g.
B. m = 200 g.
C. m = 300 g.
D. m = 100 g.
- Câu 188 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ thì động năng của vật bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 189 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình cm trong đó t tính theo giây. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm M có li độ xM=-6 cm đến điểm N có li độ xN=6 cm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 190 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định. Biết độ cứng của lò xo và khối lượng của quả cầu lần lượt là k = 80 N/m, m= 200g. Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của quả cầu, gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất, thế năng đàn hồi của lò xo có độ lớn là
A. 0,10 J.
B. 0,075 J.
C. 0,025 J.
D. 0.
- Câu 191 : Cho và là hai phương trình của hai dao động điều hòa cùng phương. Biết phương trình dao động tổng hợp là . Để tổng biên độ của các dao động thành phần (A1 + A2) cực đại thì φ có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 192 : Khi con lắc đơn dao động với phương trình s = 5cos10πt mm thì thế năng của nó biến thiên với tần số
A. 5 Hz.
B. 2,5 Hz.
C. 10 Hz.
D. 20 Hz.
- Câu 193 : Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo :
A. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
B. Quỹ đạo là một đường hình sin.
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
D. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
- Câu 194 : Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng :
A. làm cho tần số dao động không giảm đi.
B. làm cho động năng của vật tăng lên.
C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng của hệ.
D. làm cho li độ dao động không giảm xuống.
- Câu 195 : Cho hai dao động điều hòa lần lượt có phương trình cm và cm. Chọn phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai.
B. Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai.
C. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai.
D. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai.
- Câu 196 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1 s là 2A và trong 2/3(s) là 9 cm kể từ lúc bắt đầu dao động. Giá trị của A và ω là :
A. 6 cm và π rad/s.
B. 12 cm và π rad/s.
C. 9 cm và π rad/s.
D. 12 cm và 2π rad/s.
- Câu 197 : Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m' (cùng khối lượng với vật m) rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 198 : Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100 N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10 cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2, khoảng thời gian mà lò xo bị nén trong một chu kỳ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 199 : Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì chu kì dao động của vật
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 8 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. tăng lên 8 lần.
- Câu 200 : Chọn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao động điều hòa?
A. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của 0,5π.
B. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của π.
C. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của π.
D. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của π.
- Câu 201 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng
A. đường thẳng.
B. đường elip.
C. đoạn thẳng.
D. đường hình sin.
- Câu 202 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm, tại li độ x = 2 cm thì tỉ số thế năng và động năng là
A. 1/8
B. 8
C. 1/3
D. 3
- Câu 203 : Một con lắc đơn có chiều dài dây ℓ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng chiều dài dây lên 21% thì chu kì của con lắc sẽ
A. tăng 10%.
B. giảm 11%.
C. giảm 21%.
D. tăng 11%.
- Câu 204 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 1 N/m, khối lượng m = 0,02 kg dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do ma sát, hệ số ma sát µ = 0,1. Ban đầu lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ cho con lắc dao động tắt dần. Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong quá trình dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 205 : Một lò xo khối lượng không đáng kể, treo vào một điểm cố định, có chiều dài tự nhiên ℓ0. Khi treo vật có khối lượng m1 = 0,1 kg thì lò xo dài ℓ1 = 31 cm. Treo thêm một vật có khối lượng m2 = 100 g thì độ dài mới của lò xò là ℓ2 = 32 cm. Độ cứng k và ℓ0 là
A. k = 100 N/m và ℓ0 = 29 cm.
B. k = 50 N/m và ℓ0 = 30 cm.
C. k = 100 N/m và ℓ0 = 30 cm.
D. k = 150 N/m và ℓ0 = 29 cm.
- Câu 206 : Cho một chất điểm dao động điều hòa biết rằng cứ sau mỗi quãng thời gian ngắn nhất là 0,5 s thì vật lại có tốc độ 4π cm/s. Tốc độ trung bình của vật có thể đạt được trong một chu kì có thể có giá trị
A. 4 cm/s.
B. 6 cm/s.
C. cm/s.
D. 2 cm/s.
- Câu 207 : Một vật dao động điều hòa, trong mỗi chu kì dao động vật đi qua vị trí cân bằng
A. một lần.
B. ba lần.
C. bốn lần.
D. hai lần.
- Câu 208 : Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(wt + φ). Gọi v là vận tốc của vật khi vật ở li độ x. Biên độ dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 209 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng m của vật đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 2 lần
D. giảm 4 lần.
- Câu 210 : Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, tương ứng là (1), (2) và (3). Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng hợp (1 và 3) có năng lượng là 3W. Dao động tổng hợp (2 và 3) có năng lượng W và vuông pha với dao động (1). Dao động tổng hợp của vật có năng lượng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,3W.
B. 2,7W.
C. 2,3W.
D. 1,7W.
- Câu 211 : Các điểm sáng M (màu đỏ) và N (màu lục) dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox quanh gốc tọa độ O. Chu kỳ dao động của M gấp 3 lần của N. Ban đầu M và N cùng xuất phát từ gốc tọa độ, chuyển động cùng chiều. Khi gặp nhau lần đầu tiên, M đã đi được 10 cm. Quãng đường N đi được trong thời gian trên là
A. cm.
B. cm
C. cm.
D. 30 cm.
- Câu 212 : Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cơ cưỡng bức:
A. Đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng số nguyên lần tần số riêng của hệ.
B. Phụ thuộc vào độ chệnh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ.
C. Không phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức.
D. Không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
- Câu 213 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, có độ cứng của lò xo k = 50 N/m. Bỏ qua khối lượng của lò xo. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4 N và 2 N. Tốc độ cực đại của vật có giá trị là ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 214 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ giao động của con lắc có giá trị là ?
A.
B. 12 cm.
C. 6 cm.
D.
- Câu 215 : Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50N/m được giữ cố định đầu dưới còn đầu trên gắn với vận nặng m = 100g. Nâng vật m để lò xo dãn 2,0cm rồi buông nhẹ, hệ giao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g =100m/s2. Thời gian lò xo dãn trong một chu kì là
A. 187ms.
B. 46,9ms.
C. 70,2ms.
D. 93,7ms.
- Câu 216 : Một con lắc dài 10 cm treo tại điểm cố định I trong trọng trường. Con lắc đang đứng yên thì điểm treo di chuyển nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 2m/s2 trên dây theo góc nghiêng 300 so với phương ngang. Lấy g =10m/s2. Tốc độ cực đại của con lắc gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 32m/s
B. 30m/s
C. 8m/s
D. 16m/s
- Câu 217 : Một chất điểm đang dao động điều hòa. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S thì động năng chì còn 0,019 J và nếu đi thêm một đoạn S (biết A > 3S) nữa thì động năng bây giờ là:
A. 0,042 J.
B. 0,096 J.
C. 0,036 J.
D. 0,032 J.
- Câu 218 : Một con lắc đơn mà quả cầu có khối lượng 0,5kg dao động nhỏ với chu kỳ tại nơi có gia tốc rơi tự do . Biết li độ góc cực đại là 0,15rad. Tính cơ năng dao động.
A. 30 mJ
B. 4 mJ
C. 22,5 mJ
D. 25 mJ
- Câu 219 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 12cm. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong 1s là 36cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng bao nhiêu?
A. 62,8cm/s.
B. 37,8cm/s.
C. 56,5cm/s.
D. 47,1cm/s.
- Câu 220 : Truyền cho quả nặng của con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng một vận tốc theo phương ngang thì nó dao động điều hòa với biên độ góc . Lấy . Chu kỳ dao động của con lắc bằng
A. 2,00s
B. 2,60s.
C. 30,0ms.
D. 2,86s.
- Câu 221 : Trong khoảng thời gian từ t=0(s) đến động năng của 1 vật dao động điều hòa tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi sau đó giảm về 0,064J. Biết rằng, thời điểm thế năng dao động của vật cũng bằng 0,064J. Cho khối lượng của vật là 100g. Biên độ dao động của vật bằng
A. 32 cm.
B. 3,2cm.
C. 16cm.
D. 8,0cm.
- Câu 222 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng a bằng với khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng bằng b. Trong một chu kỳ khoảng thời gian mà tốc độ của vật không vượt quá bằng 0,5s. Tỉ số gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,73
B. 2,75
C. 1,73
D. 1,25
- Câu 223 : Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của M gấp 5 lần chu kỳ dao động của N. Khi hai chất điểm ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N trong khoảng thời gian đó bằng bao nhiêu?
A. 50 cm
B. 25 cm
C. 30 cm
D. 40 cm
- Câu 224 : Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ đều bằng 6cm và có pha ban đầu lần lượt là và Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:
A.
B. 4 cm
C.
D.
- Câu 225 : Một vật dao động điều hòa đi được quãng đường 16cm trong một cho kỳ dao động. Biên độ giao động của vật là
A. 4 cm
B. 8 cm
C. 16 cm
D. 2 cm
- Câu 226 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với phương trình Người ta thấy cứ sau 0,5(s) động năng lại bằng thế năng thì tần số góc dao động của con lắc sẽ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 227 : Con lắc lò xo gồm một lò xo độ cứng k=100N/m gắn với một vật nhỏ đang dao động điều hòa với phương trình Khi công suất của lực hồi phục đạt cực đại thì li độ của vật là
A.
B.
C. 2cm
D. 5cm
- Câu 228 : Một vật dao động điều hòa trong một chu kỳ T của dao động thì thời gian vận tốc tức thời không nhỏ hơn lần tốc độ trung bình trong một chu kỳ là Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian là cm Vận tốc cực đại của vật trong quá trình chuyển động là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 229 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo có độ cứng 100N/m chiều dài tự nhiên l và vật dao động nặng 0,1 kg .Khi t=0 vật qua vị trí cân bằng với tốc độ . Đến thời điểm người ta giữ cố định một điểm trên lò xo cách đầu cố định của lò xo bao nhiêu để biên độ dao động mới của vật là 1cm?
A.
C.
D.
- Câu 230 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, tốc độ của vật qua vị trí cân bằng là 2m/s. Tần số góc của vật là
A. 10rad/s
B. 20rad/s
C. 40rad/s
D.
- Câu 231 : Một con lắc lò xo có k=100N/m, quả nặng có khối lượng m=1kg. Khi đi qua vị trí có li độ 6cm vật có vận tốc 80cm/s. Biên độ dao động của vật bằng:
A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. 14 cm.
D. 10 cm.
- Câu 232 : Cho hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song theo các phương trình . Kể từ t=0, vị trí đầu tiên chúng có cùng tọa độ là:
A. -1,46 cm
B. 0,73cm
C. -0,73 cm
D. 1,46 cm.
- Câu 233 : Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả nặng của con lắc được tích điện q1 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 1,6s. Khi quả nặng của con lắc được tích điện thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,5s. Khi quả nặng của con lắc không mang điện thì chu kì dao động điều hòa của con con lắc là
A. 2,84s
B. 2,78s
C. 2,61s
D. 1,91s
- Câu 234 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang có độ cứng k=18N/m và vật nặng có khối lượng 0,2kg. Đưa vật tới vị trí lo xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi đi được quãng đường đừng 2 cm thì giữ điểm chính giữa của lò xo, khi đó vật tiếp tục dao động với biên độ A1. Sau thời gian vật đi qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng thì tiếp tục giữ điểm chính giữa của phần lò xo còn lại, khi đó vật tiếp tục dao động với biên độ A2gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,75 cm
B. 10 cm
C. 9,75 cm
D. 4,25 cm
- Câu 235 : Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là ; ; . Tại thời điểm t1 các giá trị li độ ; ; . Tại thời điểm t2 các giá trị li độ , , . Tính biên độ dao động tổng hợp?
A. 40 cm
B. 50 cm
C.
D. 60 cm
- Câu 236 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k=50N/m, khối lượng vật treo m = 200g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn tổng cộng 12cm rồi thả cho dao động. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 237 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k=20N/m và vật nặng m=200g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy . Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động là
A. 2N
B. 1N
C. 3N
D. 0N
- Câu 238 : Một chất điểm dao đọng điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với khoảng thời gian thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kì là . Tốc độ cực đại của dao động là
A. 400 cm/s
B. 200 cm/s
C. 2p m/s
D. 4p m/s
- Câu 239 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực đại là 2N. I là điểm cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chịu tác dụng của lực nén có cùng độ lớn 1N là 0,1s. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 0,2s là:
A. 2cm
B. 1cm
C. cm
D. cm
- Câu 240 : Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm. Cho biết khoảng thời gian ngăn nhất để vật đi quãng đường 25cm là 7/3 s. Lấy . Độ lớn gia tốc của vật khi đi qua vị trí có động năng gấp 3 lần thế năng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 241 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là và . Cho biết . Khi chất điểm thứ nhất có li độ x1=1cm thì tốc độ của nó là 6cm/s , khi đó tốc độ của chất điểm thứ 2 bằng.
A. 9cm/s
B. 12 cm/s
C. 10cm/s
D. 8 cm/s
- Câu 242 : Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo 2 đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên 1 đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M và N đều là 6cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 6cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, ở thời điểm mà M có động năng gấp 3 lần thế năng, tỉ số động năng của M và thế năng của N là
A. 4 hoặc
B. 3 hoặc
C. 3 hoặc
D. 4 hoặc
- Câu 243 : Khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Dao động duy trì có biên độ không đổi.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
- Câu 244 : Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng trong
A. máy đầm nền.
B. giảm xóc ô tô, xe máy.
C. con lắc đồng hồ.
D. con lắc vật lý.
- Câu 245 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
- Câu 246 : Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt + 0,5π) cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2,5 cm.
B. 0,5 cm.
C. 10 cm.
D. 5 cm.
- Câu 247 : Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là: 21,2 s; 20,2 s; 20,9 s; 20,0 s . Biết sai số tuyệt đối khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số ngẫu nhiên khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kỳ T nào sau đây là đúng nhất?
A. T = 2,06 ± 0,2 s.
B. T = 2,13 ± 0,02 s.
C. T = 2,00 ± 0,02 s.
D. T = 2,06 ± 0,02 s.
- Câu 248 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm; A2 = 15 cm và lệch pha nhau 0,5π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 7 cm.
B. 23 cm.
C. 11 cm.
D. 17 cm.
- Câu 249 : Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 2,4 s. Trong một chu kỳ, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi tác dụng lên vật ngược chiều lực kéo về là
A. 0,4 s.
B. 0,2 s.
C. 0,3 s.
D. 0,1 s.
- Câu 250 : Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm, Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính có đồ thị được biểu diễn như hình vẽ bên. Khoảng cách lớn nhất giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động có giá trị gần với
A. 35,7 cm.
B. 25 cm.
C. 31,6 cm.
D. 41,2 cm.
- Câu 251 : Hai dao động điều hòa cùng phương x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2) , trên hình vẽ bên đường đồ thị (I) biểu diễn dao động thứ nhất, đường đồ thị (II) biểu diễn dao động tổng hợp của hai dao động. Phương trình dao động thứ hai là
A.
B.
C.
D.
- Câu 252 : Hình bên là đồ thị dao động điều hòa của vật. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 253 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos( ωt + φ) . Gia tốc của vật có biểu thức:
- Câu 254 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1,φ1 và A2,φ2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức:
- Câu 255 : Tại một buổi thực hành tại phòng thí nghiệm bộ môn vật lý trường THPT Lương Đắc Bằng. Một học sinh lớp 12A3, dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi chu kỳ dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng:
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất