400 Bài tập tổng hợp Hóa vô cơ ôn thi Đại học có l...
- Câu 1 : Cho m gam Na tác dụng với nước dư thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 3,45.
B. 6,90.
C. 9,20.
D. 4,60.
- Câu 2 : Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 1,71 gam.
B. 0,98 gam.
C. 3,31 gam.
D. 2,33 gam.
- Câu 3 : Khi cho Al4C3 tác dụng với nước tạo ra sản phẩm nào sau đây?
A. C2H4 và Al(OH)3.
B. C2H6 và Al(OH)3.
C. C2H2 và Al(OH)3.
D. CH4 và Al(OH)3.
- Câu 4 : Hiện tượng khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2) là
A. xuất hiện kết tủa keo.
B. dung dịch bị vẩn đục.
C. dung dịch bị vẩn đục sau đó lại trong suốt.
D. không có hiện tượng gì.
- Câu 5 : Cho sơ đồ phản ứng sau: . Chất X là
A. NaOH.
B. HCl.
C. KOH.
D. K2CO3.
- Câu 6 : Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,016 mol Ba(OH)2. Hỏi giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi số mol CO2 biến thiên từ 0,004 mol đến 0,0192 mol?
A. 0 gam đến 3,152 gam.
B. 0,788 gam đến 3,940 gam.
C. 0 gam đến 0,788 gam.
D. 0,788 gam đến 3,152 gam.
- Câu 7 : Chất nào sau đây không dẫn được điện?
A. Dung dịch HBr.
B. KCl rắn khan.
C. CaCl2 nóng chảy.
D. NaOH nóng chảy.
- Câu 8 : Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO41M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí thu được (đktc) là
A. 6,72 lít.
B. 33,60 lít.
C. 7,62 lít.
D. 3,36 lít.
- Câu 9 : Một dung dịch X có chứa các ion sau: x mol H+ , y mol Al3+, z mol SO42− và 0,1 mol Cl−. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,9M tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối lượng kết tủa Y là
A. 52,84 gam.
B. 46,60 gam.
C. 51,28 gam.
D. 67,59 gam.
- Câu 10 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr(OH)3,Na2CrO4
B. Cr(OH)3,NaCrO2
C. NaCrO2,Na2CrO4
D. Cr2(SO4)3,NaCrO2
- Câu 11 : Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 12,7 gam
B. 11,6 gam
C. 13,7 gam
D. 10,6 gam
- Câu 12 : Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch đến khô, thu được lượng muối khan là
A. 19,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gamNa2HPO4
B. 50 gam Na3PO4
C. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4
D. 15 gam Na2HPO4
- Câu 13 : Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. etilen
B. hiđro
C. benzen
D. metan
- Câu 14 : Sự thiếu hụt nguyên tố ở dạng hợp chất nào sau đây gây bênh loãng xương?
A. Kẽm
B. Photpho
C. Canxi
D. Sắt
- Câu 15 : Ấm đun nước sau khi sử dụng một thời gian thường có lớp cặn bám vào đáy. Để xử lý lớp cặn này, người ta dùng
A. nước chanh hoặc dấm ăn.
B. nước muối.
C. rượu hoặc cồn.
D. dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 loãng.
- Câu 16 : Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl.
B. K2CO3.
C. NaNO3.
D. NH4NO3.
- Câu 17 : Dung dịch muối nào có pH = 7?
A. CuSO4.
B. Na2CO3.
C. KNO3 .
D. AlCl3.
- Câu 18 : Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2 . Sự phụ thuộc của mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 4: 3
B. 2: 3
C. 5: 4
D. 4 :5
- Câu 19 : Thành phần hóa học của supephotphat kép là
- Câu 20 : Thả từ từ 27,40 gam Ba vào 100 gam dung dịch H2SO4 9,80%, sau phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa, dung dịch B và khí D. Nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch B là
A. 16,44%.
B. 13,42%.
C. 16,52%.
D. 16,49%.
- Câu 21 : Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3,KHCO3,NaNO3, NH4NO3 . Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Z là dung dịch NH4NO3
B. Y là dung dịch KHCO3
C. T là dung dịch (NH4)2CO3
D. X là dung dịch NaNO3
- Câu 22 : Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa Ca(OH)2?
A. Có kết tủa trắng xuất hiện
B. Có kết tủa đen xuất hiện
C. Dung dịch chuyển sang màu vàng
D. Dung dịch chuyển sang màu xanh
- Câu 23 : Cho dãy chuyển hóa sau: Các chất X, Y lần lượt là
A. Cl2,KOH
B. HCl, NaOH
C. Cl2,KCl
D. HCl, KOH
- Câu 24 : Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,12 M với 100 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Nếu sự pha trộn không làm thay đổi thể tích các dung dịch, thì pH của dung dịch X là:
A. 10
B. 1
C. 7
D. 2
- Câu 25 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn KNO3 là
A. KNO2,O2
B. K,NO,O2
C. K,NO2,O2
D. K2O,NO2,O2
- Câu 26 : Hợp chất A có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với dung dịch NaOH. Thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong A là: 68,852% C; 4,918%H, còn lại là phần trăm oxi. Tỉ khối hơi của A so với Heli nhỏ hơn 50.
A. 20
B. 19
C. 18
D. 21
- Câu 27 : Nhúng thanh kim loại Mg có khối lượng m gam vào dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, thấy khối lượng CuSO4đã tham gia phản ứng là 80%. Thanh kim loại sau khi lấy ra đem đốt cháy trong O2dư, thu được (m + 12,8) gam chất rắn (cho rằng Cu giải phóng bám hết vào thanh Mg). Khối lượng thanh kim loại sau khi lấy ra khỏi dung dịch CuSO4 là
A. 10,24 gam
B. 12,00 gam
C. 16,00 gam
D. 9,60 gam
- Câu 28 : Trong phòng thí nghiệm, khí Y được điều chế và thu vào ống nghiệm bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên.
A. KNO3 KNO2+O2
B. NH4NO3+NaOH NH3(k)+NaNO3+H2O
C. NH4Cl NH3+HCl
D. CH3NH3Cl+NaOH CH3NH2(k)+NaCl+H2O
- Câu 29 : Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s1 . Nhận xét nào không đúng về M?
A. Có thể điều chế M bằng các phương pháp: nhiệt luyện, thủy luyện, điện phân.
B. M thuộc chu kì 4 nhóm IA
C. Hidroxit của M là một bazơ mạnh
D. Hợp chất của M với clo là hợp chất ion
- Câu 30 : Cho 5 mẫu chất rắn: CaCO3,Fe(NO3)2,FeS,CuS,NaCl và 2 dung dịch HCl, H2SO4 loãng. Nếu cho lần lượt từng mẫu chất rắn vào lần lượt từng dung dịch axit thì bao nhiêu trường hợp có phản ứng xảy ra?
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 31 : Để thu được dung dịch C có pH = 7 cần phải trộn VA ml dung dịch A chứa (HCl 1M + HNO3 1M + H2SO4 1M) và VB ml dung dịch B chứa (KOH 1M + NaOH 2M) với tỉ lệ thể tích là
A. VB :VA = 3:4
B. VA :VB = 3:4
C. VB :VA = 1:2
D. VA :VB = 1:2
- Câu 32 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: chất Y là
A. Na2SO3
B. NaHSO3
C. Na2SO4
D. NaHSO4
- Câu 33 : Nung m gam Mg(NO3)2 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO2 và O2. Giá trị của m là
A. 18,5
B. 14,8
C. 11,1
D. 7,4
- Câu 34 : Hòa tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để thu được 400 ml dung dịch A. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A, thu được dung dịch B và 1,008 lít khí (đktc). Cho B tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 20,13
B. 13,20
C. 10,60
D. 21,03
- Câu 35 : Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH, x mol KOH và y mol Ba(OH)2 . Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau :Giá trị của x, y, z lần lượt là
A. 0,6 ; 0,4 và 1,5
B. 0,3 ; 0,6 và 1,4
C. 0,2 ; 0,6 và 1,25
D. 0,3 ; 0,6 và 1,2
- Câu 36 : Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 37 : Cho các thuốc thử sau:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 38 : Chọn nhận xét sai
A. Tất cả các muối amoni đều tan trong nước.
B. Độ dinh dưỡng của superphotphat kép lớn hơn của supephotphat đơn
C. Kali cacbonat còn được gọi là sô-đa dùng trong công nghiệp sản xuất đồ gốm
D. Không thể dập tắt đám cháy do magie tạo ra bằng cát khô
- Câu 39 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3 , CuCl2 , AlCl3 , FeSO4 , BaCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 40 : Cho 9,2g Natri kim loại vào 30g dung dịch HCl 36,5% . Thể tích khí H2 (đktc) thu được là
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
- Câu 41 : Cho các phản ứng sau: Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 42 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đkc) vào dung dịch chứa 0,05 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 , thu được khối lượng kết tủa là
A. 19,7 g
B. 29,55 g
C. 9,85 g
D. 14,775 g
- Câu 43 : Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit khí CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 2 M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 2,5 M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 120
B. 80
C. 40
D. 60
- Câu 44 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm: 9,4g K2O ; 26,1g Ba(NO3)2; 10g KHCO3 ; 8g NH4NO3 vào nước dư, rồi đun nhẹ . Sau khi kết thúc phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch chứa khối lượng (gam) muối là
A. 35,0
B. 40,4
C. 20,2
D. 30,3
- Câu 45 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol Ba(OH)2 và b mol Ba(AlO2)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Vậy tỉ lệ a : b là
A. 2 : 3.
B. 1 : 2.
C. 1 : 3.
D. 2 : 1
- Câu 46 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là
A. NaOH và Br2
B. K2SO4 và Br2
C. H2SO4 loãng và Br2
D. H2SO4 loãng và Na2SO4
- Câu 47 : Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm. X là khí nào trong các khí sau:
A. NH3
B. HCl
C. CO2
D. N2
- Câu 48 : Trong các axit sau đây: HCl, HF, HI, HBr, HNO3,H3PO4,H2S. Có bao nhiêu axit có thể điều chế được bằng cách cho tinh thể muối tương ứng tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 49 : Nước có chứa các ion: và gọi là
A. Nước có tính cứng toàn phần
B. Nước có tính cứng tạm thời
C. Nước mềm
D. Nước có tính cứng vĩnh cửu
- Câu 50 : Cho phản ứng sau: . Muốn cân bằng phản ứng tổng hợp NH3 chuyển dịch sang phải, cần phải
A. tăng áp suất, tăng nhiệt độ
B. tăng áp suất, giảm nhiệt độ
C. giảm áp suất, giảm nhiệt độ
D. giảm áp suất, tăng nhiệt độ (ΔH<0) → phản ứng tỏa nhiệt
- Câu 51 : Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?
- Câu 52 : Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là
A. 80,9 gam
B. 92,1 gam
C. 88,5 gam
D. 84,5 gam
- Câu 53 : Hình vẽ dưới đây mô tả cách điều chế khí trong phòng thí nghiệm. Cho biết sơ đồ trên có thể dùng điều chế được những khí nào trong số các khí sau: Cl2 ; HCl; CH4; C2H2; CO2; NH3 ; SO2
A. Cl2; HCl; CH4
B. HCl; CH4; C2H2
C. CH4; C2H2; CO2
D. SO2; CO2; NH3
- Câu 54 : Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịchHNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:
A. Fe và AgF.
B. Fe và AgCl.
C. Al và AgCl.
D. Cu và AgBr.
- Câu 55 : Hỗn hợp m gam X gồm Ba, Na, và Al (trong đó số mol Al bằng 6 lần số mol của Ba) được hòa tan vào nước dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,688 lít khí H2 (ở đktc) và 0,81 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,58 gam
B. 5,715 gam
C. 5,175 gam
D. 5,85 gam
- Câu 56 : Cho dung dịch A chứa H2SO4 0,1M; HNO30,2M và HCl 0,3M. Trộn 300 ml dung dịch A với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị của V là
A. 0,424
B. 0,134
C. 0,441
D. 0,414
- Câu 57 : Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo sơ đồ sau: Khi a = 1, lọc bỏ kết tủa sau đó cô cạn dung dịch rồi nung chất tạo thành ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?
A. 47,3
B. 59,7
C. 42,9
D. 34,1
- Câu 58 : Trộn các dung dịch: BaCl2 và NaHSO4 , FeCl3 và Na2S,BaCl2 và NaHCO3, Al2(SO4)3 và Ba(OH)2 (dư); CuCl2 và NH3 (dư). Số cặp dung dịch thu được kết tủa sau phản ứng kết thúc là:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 59 : Hình vẽ sau mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ
A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
B. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
C. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
- Câu 60 : Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ca, CuO, MgO và Fe2O3 vào 800 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau, phần 1 thực hiện quá trình điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cho tới khi khí bắt đầu xuất hiện trên catot thì dừng điện phân, cẩn thận rửa catot, sấy khô và cân lại thì thấy khối lượng catot tăng 2,24 gam. Khi đó thể tích khí thu được trên anot là 1,12 lít. Phần 2, tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư thì thu được 2,408 lít khí CO2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp X gần với giá trị nào nhất sau đây.
A. 40%
B. 32%
C. 36%
D. 48%
- Câu 61 : Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau :
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 62 : Cho m gam K vào 500 ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 0,015 mol hỗn hợp 2 khí . Thêm KOH dư vào dung dịch X thu được 0,01 mol khí Y . Tính m ( biết HNO3 chỉ tạo ra một sản phẩm khử duy nhất )
A. 6,63
B. 5,56
C. 7,6
D. 6,51
- Câu 63 : Cho 250 ml dung dịch X chứa Na2CO3và NaHCO3 khi tác dụng với H2SO4 dư cho ra 2,24 lít CO2 (đktc).Cho 500 ml dung dịch X với CaCl2 dư cho ra 16 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3trong dung dịch X lần lượt là
A. 0,16M và 0,24M
B. 0,08M và 0,02M
C. 0,32M và 0,08M
D. 0,04M và 0,06M
- Câu 64 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3
A. Zn, Cu, Mg
B. Hg, Na, Ca
C. Fe, Ni, Sn
D. Al, Fe, CuO
- Câu 65 : Cho các dung dịch: NaOH, KNO3, NH4Cl, FeCl3, H2SO4, Na2SO4. Số dung dịch có khả năng làm đổi màu quỳ tím là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 66 : Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:
A. Một chất khí và không chất kết tủa
B. Hỗn hợp hai chất khí
C. Một chất khí và hai chất kết tủa
D. Một chất khí và một chất kết tủa.
- Câu 67 : Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,4
B. 23,4
C. 27,3
D. 54,6
- Câu 68 : Chia 1 lit dung dịch X có chứa các ion: H+,Al3+,SO42−và Cl− 0,1M, thành hai phần bằng nhau. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 1, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Mặt khác cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M tác dụng với phần 2, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối lượng kết tủa Y là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 56,76 gam
B. 47,40 gam
C. 52,06 gam
D. 45,06 gam
- Câu 69 : Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al, trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được 1,4336 lít khí H2 (đktc) và 0,432 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,45
B. 3,12
C. 4,36
D. 2,76
- Câu 70 : Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 21,4 gam
B. 24,1 gam
C. 24,2 gam
D. 22,4 gam
- Câu 71 : Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng của thí nghiệm thử tính tan của khí A trong nước: Khí A có thể là
A. hiđro clorua
B. amoniac
C. hiđro sunfua
D. cacbon monooxit
- Câu 72 : Hỗn hợp A gồm Fe(NO3)3, Al, Cu và MgCO3. Hòa tan 28,4 gam A bằng dung dịch H2SO4 thu được dung dịch B chỉ chứa 65,48 gam muối và V lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO, N2O, N2 , H2 và CO2 (trong đó có 0,02 mol H2 ) có tỉ khối so với H2 là 16. Cho B tác dụng với lượng dư BaCl2 thu được 123,49 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho từ từ NaOH vào B thì lượng kết tủa cực đại thu được là 31,92 gam. Giá trị của V là
A. 4,48
B. 3,36
C. 5,60
D. 6,72
- Câu 73 : Hòa tan hoàn toàn m gam MSO4 (M là kim loại) vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (điện cực trơ, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện 7,5A không đổi, trong khoảng thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây, thu được dung dịch Y và khối lượng catot tăng a gam. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch chứa KOH 1M và NaOH 1M, sinh ra 4,9 gam kết tủa. Coi toàn bộ lượng kim loại sinh ra đều bám hết vào catot. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 30,4 và 8,4.
B. 32 và 9,6.
C. 32 và 4,9.
D. 24 và 9,6.
- Câu 74 : Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 1,66
B. 1,72
C. 1,56
D. 1,98
- Câu 75 : Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là
A. Cho Na2O vào nước
B. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.
C. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng diện một chiều có màng ngăn
D. Cho Na vào nước
- Câu 76 : Cặp chất (hoặc dung dịch) không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaOH và Al2O3
B. Na và dung dịch KCl
C. K2O và H2O
D. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
- Câu 77 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là
A. 3,36
B. 5,04
C. 4,20
D. 2,80
- Câu 78 : Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O,Ba,BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,08
B. 0,12
C. 0,06
D. 0,10
- Câu 79 : Cho một mẩu Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là
A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan
B. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ
C. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan
D. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
- Câu 80 : Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch sau: NaCl,ZnCl2,AlCl3?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch NH3
C. Dung dịch Na2SO4
D. Dung dịch H2SO4loãng
- Câu 81 : Cho 3,72 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào V ml dung dịch chứa AgNO3 x (mol/l) và Cu(NO3)2 y (mol/l). Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 20,0 gam rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 18,4 gam. Lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 7,6 gam hỗn hợp gồm hai oxit. Tỉ lệ x : y là
A. 1 : 3
B. 1 : 1
C. 2 : 3
D. 4 : 5
- Câu 82 : Cho các phát biểu sau: Số phát biểu không đúng là
- Câu 83 : Cho các dung dịch loãng sau: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3 , (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 84 : Cho 10 ml dung dịch CaCl2 tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 0,28 gam chất rắn. Nồng độ mol của CaCl2 trong dung dịch ban đầu là
A. 0,05M.
B. 0,70M.
C. 0,5M.
D. 0,28M.
- Câu 85 : Cho 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là
A. Mg và Ca
B. Sr và Ba
C. Be và Mg
D. Ca và Sr
- Câu 86 : Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm
A. để môi trường đất ổn định.
B. để trung hòa độ pH từ 7 đến 9
C. Tăng khoáng chất cho đất
D. để trung hòa độ pH từ 3 đến 5
- Câu 87 : Khi nói về phân bón, nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng
B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng
C. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng
D. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng
- Câu 88 : Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít khí CO2(đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2tới dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là
A. 82,4 và 5,6.
B. 59,1 và 2,24.
C. 82,4 và 2,24.
D. 59,1 và 5,6
- Câu 89 : Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO42− ; 0,12 mol Cl− và 0,05 mol NH4+ . Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,875
B. 7,190
C. 7,020
D. 7,705
- Câu 90 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ Dự đoán hiện tượng xảy ra trong các ống nghiệm
A. (1) Phân thành hai lớp; (2) Dung dịch đồng nhất; (3) Dung dịch đồng nhất
B. Phân thành hai lớp; (2) Dung dịch đồng nhất; (3) Phân thành hai lớp và có kết tủa
C. (1) Dung dịch đồng nhất; (2) Phân thành hai lớp và có kết tủa; (3) dung dịch đồng nhất.
D. (1) dung dịch đồng nhất; (2) phân thành hai lớp; (3) dung dịch đồng nhất
- Câu 91 : Trộn V1 lít dung dịch H2SO4 0,02M với V2 lít dung dịch NaOH 0,035M ta thu được V1 + V2 lít dung dịch có pH = 2. Xác định tỉ lệ V1/V2
A. 2
B. 3/2
C. 2/3
D. 1
- Câu 92 : Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau trong các khí: Hidro clorua (HCl), metyl amin (CH3NH2), lưu huỳnh dioxit (..), etan(CH3−CH3). Ban đầu các ống nghiệm được úp trên các chậu nước (hình vẽ).
A. SO2, CH3−CH3, HCl, CH3−NH2 Mực nước trong ống B giảm xuống
B. CH3−CH3, HCl, CH3−NH2,SO2. Mực nước trong ống B không thay đổi
C. CH3−CH3 , SO2 , CH3−NH2 , HCl. Mực nước trong ống B tăng lên
D. CH3−CH3, CH3−NH2, SO2, HCl. Không nhận xét được mực nước trong ống B
- Câu 93 : Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 (màng ngăn điện cực trơ) là
A. Cu, O2và HNO3
B. Cu,NO2và H2
C. CuO,H2và NO2
D. CuO,NO2và O2
- Câu 94 : Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2 . Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là
A. 16,085.
B. 14,485
C. 18,035
D. 17.503
- Câu 95 : Dẫn 3,584 lít khí CO2 (đktc) qua bình đựng V ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 7m gam kết tủa. Nếu dẫn 4,48 lít CO2 (đktc) qua bình trên thì thu được 5m gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 140
B. 170
C. 150
D. 160
- Câu 96 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2lần lượt vào các dung dịch: CaCl2,Ca(NO3)2, NaOH,Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
- Câu 97 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp chứa MgCO3 và CaCO3 có cùng số mol, thu được khí X và chất rắn Y. Hòa tan chất rắn Y vào nước dư, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch D. Hấp thụ hoàn toàn khí X vào bình chứa dung dịch D, sau phản ứng trong bình chứa
A. CaCO3,Ca(HCO3)2
B. MgCO3,Mg(HCO3)2
C. Ca(HCO3)2
D. Mg(HCO3)2
- Câu 98 : Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau cho sản phẩm khí?
A. NaHSO4 và BaCl2
B. NaHCO3 và NaOH
C. NH4Cl và AgNO3
D. Na2CO3 và AlCl3
- Câu 99 : Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được 500ml dung dịch có pH = x. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,9875 gam chất rắn. Giá trị của a và x lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (2), (3), (4), (1).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (4), (1), (2), (3).
D. (3), (2), (4), (1)
- Câu 101 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2đến dư vào dung dịch hỗn hợp Na2SO4,Al2(SO4)3 ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2như sau.
A. 0,20 (mol)
B. 0,25 (mol)
C. 0,30 (mol)
D. 0,40 (mol)
- Câu 102 : Cho 500 ml dung dịch H3PO4 0,5 M phản ứng hoàn toàn với 400 ml dung dịch chứa NaOH 0,625M và Ba(OH)2 0,5M, tổng khối lượng muối tạo thành là
A. 42,75
B. 53,73
C. 47,40
D. 57,00
- Câu 103 : Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước
B. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học
C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.
D. Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ
- Câu 104 : Cho kết quả thí nghiệm như hình vẽ sau. Dung dịch đựng trong các lọ A, B, C, D là
A. NaHCO3;NaCl;NaNO3;NaOH
B. NaOH;NaNO3;NaCl;NaHCO3
C. NaCl;NaNO3;NaHCO3;NaOH
D. NaNO3;NaOH;NaHCO3;NaCl
- Câu 105 : Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO:
A. ZnO
B. MgO
C. Fe2O3
D. CuO
- Câu 106 : Dung dịch X có chứa K+ (0,1 mol); Fe3+ (0,2 mol), (0,4 mol), (x mol). Cô cạn dung dịch X được m gam hỗn hợp 4 muối khan. Giá trị của m là
A. 39,9
B. 54,3
C. 47,8
D. 68,7
- Câu 107 : Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3 . Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 1
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 108 : Điện phân 200 ml một dung dịch chứa 2 muối là Cu(NO3)2, AgNO3 với cường độ dòng điện là 0,804A đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ, khi đó khối lượng của cực âm tăng thêm 4,2 gam. Nồng độ mol của Cu(NO3)2trong dung dịch ban đầu là:
A. 0,05M
B. 0,15M
C. 0,075M
D. 0,1M
- Câu 109 : Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Làm hư hại quần áo
B. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm
C. Làm mất tính tẩy rửa của chất giặt rửa tổng hợp.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước
- Câu 110 : Hỗn hợp X gồm Ag2SO4 và CuSO4 hòa tan vào nước dư được dung dịch A. Cho m g bột Al vào dung dịch A một thời gian thu được 6,66 g chất rắn B và dung dịch C. Chia B làm 2 phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất vào dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,024 lít H2(đktc). Hoà tan phần thứ 2 bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,91 g khí NO sản phẩm khử duy nhất. Thêm HCl dư vào dung dịch C không thấy xuất hiện kết tủa, thu được dung dịch D. Nhúng một thanh Fe vào dung dịch D cho đến khi dung dịch mất hết màu xanh và lượng khí H2 thoát ra là 0,896 lít (đktc) thì nhấc thanh sắt ra thấy khối lượng thanh sắt giảm đi 2,144 g so với ban đầu (kim loại giải phóng ra bám hoàn toàn trên thanh sắt). Biết các phản ứng liên quan đến dãy điện hóa xảy ra theo thứ tự chất nào oxi hóa mạnh hơn phản ứng trước, % khối lượng muối Ag2SO4 trong hỗn hợp X là:
A. 16,32 %
B. 27,20%
C. 24,32%
D. 18,64 %
- Câu 111 : Cho một bình điện phân (2) mắc nối tiếp với một coulomb kế (1), ghép lại thành một mạch kín như trong hình vẽ. Coulomb kế đồng (1) chứa dung dịch CuSO4 0,01M, pH =5 không đổi; bình điện phân đựng dung dịch gồm 0,04 mol Cu(NO3)2 và 0,05 mol HCl. Tiến hành quá trình điện phân với bằng dòng điện một chiều với cường độ dòng không đổi. Sau một thời gian, dừng điện phân, tháo ngay catot ở Coulomb kế, sấy khô cẩn thận, cân lại thấy khối lượng tăng 1,92 gam. Cho tiếp 2,8 gam bột Fe vào bình (2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn không tan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 . Giá trị m là
A. 1,62
B. 1,66
C. 1,88
D. 1,70
- Câu 112 : Hòa tan m gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml dung dịch A. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A, thu được dung dịch B và 1,008 lít khí (đktc). Cho B tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,13 gam
B. 13,20 gam
C. 20,13 gam
D. 10,60 gam
- Câu 113 : Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thoát ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt đầu điện phân)
A. Cu(NO3)2
B. FeSO4
C. FeCl2
D. K2SO4
- Câu 114 : Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là
A. 2
B. 10
C. 12
D. 4
- Câu 115 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn:
- Câu 116 : Trong các quặng sau: (1) boxit, (2) đolomit, (3) hemantit, (4) xinvinit, (5) pirit sắt, (6) xiđerit, (7) manhetit. Không phải quặng sắt là
A. (1), (2), (4)
B. (1), (3), (5)
C. (1), (6), (7)
D. (2), (4), (6)
- Câu 117 : Để nhận biết các dung dịch: NH4NO3,(NH4)2SO4,K2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn ta dùng:
A. NaOH
B. Ba
C. Quỳ tím
D. Na
- Câu 118 : Khi cho kaliđicromat vào dung dịch HCl dư, đun nóng xảy ra phản ứng
A. 0,12 mol
B. 0,09 mol
C. 0,06 mol
D. 0,14 mol
- Câu 119 : Cho nhận xét sau:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 120 : Cho từ từ từng giọt dung dịch NaOH 1M vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(HCO3)2 x M và AlCl3 y M kết quả thu được trong hình vẽ dưới đây
A. 0,33
B. 0,32
C. 0,43
D. 0,31
- Câu 121 : Cho dư hỗn hợp Na, Mg vào 73,6 gam dung dịch H2SO4 26,63% thì thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc) là
A. 33,60 lít
B. 38,08 lít
C. 4,48 lít
D. 4,57 lít
- Câu 122 : Cho từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl aM vào 100 ml dung dịch Na2CO3 1M, thấy thoát ra 1,344 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của a là
A. 1,6
B. 0,8
C. 0,6
D. 1,2
- Câu 123 : Để nhận biết dung dịch H2SO4, K2SO4, HCl, NaOH phải dùng 1 thuốc thử duy nhất nào?
A. Qùy tím.
B. Dung dịch NH3.
C. Ba(HCO3)2.
D. BaCl2.
- Câu 124 : X tan trong dung dịch HCl, dung dịch HNO3 đặc nguội, dung dịch NaOH mà không tan trong nước. Y không tan trong dung dịch NaOH, dung dịch HCl mà tan trong dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3 đặc nguội. Cặp chất X, Y tương ứng nào sau đây thỏa mãn yêu cầu đề bài?
A. Zn và Cu.
B. Na và Ag.
C. Ca và Ag.
D. Al và Cu.
- Câu 125 : Hiện tượng nào xảy ra khi trộn dung dịch NH4Cl với dung dịch NaAlO2 và đun nhẹ?
A. Ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó tan
B. Có khí mùi khai bay ra.
C. Không có hiện tượng gì xảy ra
D. Vừa có kết tủa keo trắng không tan, vừa có khí mùi khai bay ra.
- Câu 126 : Hòa tan hoàn toàn 9,95 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 13,5.
B. 17,05.
C. 15,2.
D. 11,65.
- Câu 127 : Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,568
B. 1,256
C. 4,128
D. 3,869
- Câu 128 : Cho các phản ứng sau Các phản ứng đều tạo khí N2 là
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (5).
C. (2), (4), (6).
D. (3), (5), (6).
- Câu 129 : Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là
A. 56,94%.
B. 78,56%.
C. 75,83%.
D. 65,92%.
- Câu 130 : Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau
A. 0,78
B. 0,82
C. 0,84
D. 0,80
- Câu 131 : Cho từ từ dung dịch chứa amol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được khí X và dung dịch Y. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa m với a và b là
A. m = 560(2a- b)
B. m = 100(2b-a)
C. m = 197 (a + b)
D. m = 100(a – b)
- Câu 132 : Điện phân các dung dịch sau: NaOH, CuSO4, AgNO3, CuCl2, H2SO4, HCl. Số các dung dịch sau điện phân có pH <7 là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 133 : Số amin ứng với công thức C4H11N tác dụng với axit nitrơ tạo ra chất khí là
A. 2
B. 4
C. 8
D. 6
- Câu 134 : Cho chuỗi biến đổi sau:
A. (X), (Y), (V), (U), (Z)
B. (V), (Z), (X) , (U), (Y)
C. (X), (Z), (V), (U), (Y)
D. (U), (Z), (X), (V), (Y)
- Câu 135 : Trong nước tự nhiên thường lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước?
A. dung dịch Na2CO3
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch K2SO4
D. dung dịch NaNO3
- Câu 136 : Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là
A. giảm giá thành sản xuất dầu, khí
B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường
C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn
D. phát triển chăn nuôi
- Câu 137 : Trường hợp nào sau đây tạo thành dung dịch làm quỳ tím không đổi màu?
A. Rót 20 ml dung dịch HCl 0,1 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch Na2CO3 0,2 M
B. Rót 20 ml dung dịch HCl 0,1 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch NaOH 0,1 M
C. Rót 20 ml dung dịch H2SO40,2 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch Na2CO3 0,1 M
D. Rót 20 ml dung dịch H2SO4 0,1 M vào cốc đựng 40 ml dung dịch NaOH 0,1 M
- Câu 138 : Sục khí Cl2vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
- Câu 139 : Có 5 lọ hóa chất đựng 5 dung dịch không nhãn: H2SO4,Na2CO3,BaCl2,NaOH,CuCl2được đánh số ngẫu nhiên từ 1 5. Lấy mẫu thử của hóa chất vào các ống nghiệm, thực hiện các thí nghiệm đổ lẫn các mẫu thử của các ống nghiệm vào nhau, ta thu được kết quả như sau
A. (4) là Na2CO3
B. (5) là NaOH
C. (1) là CuCl2
D. (2) là H2SO4
- Câu 140 : Điện phân các dung dịch sau: NaOH, CuSO4, AgNO3, CuCl2, H2SO4, HCl. Số các dung dịch sau điện phân có pH <7 là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 141 : Cho một luồng khí O2đi qua 24 gam Mg thu được 36,8 gam hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng hết với HNO3(vừa đủ ) thấy thoát ra 0,224 lít khí N2O(đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là m1 gam. Khối lượng HNO3đã dùng là m2gam. Tổng giá trị của m1+m2 là
A. 283,5
B. 285,3
C. 238,5
D. 253,8
- Câu 142 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4vào 200ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 aM và Ba(AlO2)2 bM, kết quả thí nghiệm thu được như trên hình vẽ.
A. 90,87 gam
B. 108,81 gam
C. 96,07 gam
D. 102,31 gam
- Câu 143 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
- Câu 144 : Hòa tan 14,88 g Na2O vào nước được dung dịch A. Cho 14,2 g P2O5 vào dung dịch A thu được dung dịch B. Cô cạn cẩn thận dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn
A. 78,72 g
B. 30,16 g
C. 29,72g
D. 24g
- Câu 145 : Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 muối thu được là?
A. Ca(HCO3)2
B. Cả Ca(HCO3)2 và CaCO3
C. CaCO3
D. Không xác định được
- Câu 146 : Chất nào sau đây không dùng làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaNO3
B. Na2CO3
C. Na3PO4
D. NaOH
- Câu 147 : Thành phần chính của quặng xiđêrit là:
- Câu 148 : Hòa tan m gam Na vào nước đươc 100ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m bằng
A. 2,3 gam
B. 0,23 gam
C. 0,46 gam
D. 3,45 gam
- Câu 149 : Thêm 0,3 mol KOH vào dung dịch chứa 0,2 mol H3PO4 . Sau phản ứng thu được dung dịch có các muối
A. KH2PO4;K2HPO4;K3PO4
B. KH2PO4;K3PO4
C. KH2PO4,K2HPO4
D. K2HPO4;K3PO4
- Câu 150 : Nhận xét nào dưới đây về NaHCO3 là không đúng?
A. NaHCO3 là muối axit
B. dung dịch NaHCO3 có pH > 7
C. NaHCO3 là chất lưỡng tính
D. NaHCO3 bị nhiệt phân sinh ra oxit, nước và CO2
- Câu 151 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và 2,28 gam Cr2O3(trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,008 lít H2(đktc). Còn nếu cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là:
A. 0,07 mol
B. 0,08 mol
C. 0,03 mol
D. 0,04 mol
- Câu 152 : Cho dung dịch Na2S vào từng ống nhiệm chứa các dung dịch các muối: ZnSO4, FeCl2, CdSO4 và Cu(NO3)2. Sau thí nghiệm thu được kết tủa như hình vẽ, biết rằng kết tủa trong ống nghiệm 1 sẽ tan khi thêm chọn phương án đúng
A. (1) là kết tủa FeS, (2) là kết tủa của ZnS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa CdS
B. (1) là kết tủa CdS, (2) là kết tủa của CuS, (3) là kết tủa FeS, (4) là kết tủa ZnS
C. (1) là kết tủa FeS, (2) là kết tủa của CdS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa ZnS
D. (1) là kết tủa ZnS, (2) là kết tủa của CdS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa FeS
- Câu 153 : Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp X chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 có tỷ lệ mol là 1: 3. Đồ thị sau đây biểu diễn lượng kết tủa thu được theo số mol Ba(OH)2 thêm vào dung dịch X. Dựa vào đồ thị, giá trị m2 là:
A. 99,01
B. 134,05
C. 121,01
D. 101,1
- Câu 154 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 làm sủi bọt khí thoát ra?
A. CH3COOH
B. C2H5OH
C. C6H5OH
D. H2NCH2COOH
- Câu 155 : Chất nào sau đây không có khả năng làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
A. NaOH
B. Ca(OH)2
C. Na2CO3
D. H3PO4
- Câu 156 : Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối với H2 là 20. Giá trị của m là
A. 5,6.
B. 5,6.
C. 3,2.
D. 6,4.
- Câu 157 : Trong các chất sau đây, chất gây mưa axit là
A. CO2.
B. SO2.
C. CF2Cl2.
D. CH4.
- Câu 158 : Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Số mol Al(OH)3 (n mol) tạo thành phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Tỷ số của x/y có giá trị là
A. 1/3
B. 1/4
C. 2/3
D. 2/5
- Câu 159 : Tiến hành các thí nhiệm:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 160 : Dung dịch NaOH loãng tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?
A. CO, H2S, Cl2, dung dịch AlCl3, C6H5OH.
B. Al2O3, CO2, dung dịch NaHCO3, dung dịch ZnCl2, NO2.
C. Dung dịch NaAlO2, Zn, S, dung dịch NaHSO4.
D. NO, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch NH4Cl, dung dịch HCl.
- Câu 161 : Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 162 : Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào 250ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH aM thì thu được dung dịch X. Cho từ từ 250 ml dung dịch H2SO4 0,5M vào X thu được dung dịch Y và 1,68 lít khí. Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện 34,05 gam kết tủa trắng. Biết các khí đo ở đktc, giá trị của a là
A. 0,5M.
B. 0,7M.
C. 0,6M.
D. 0,9M.
- Câu 163 : Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y và 8,96 lít CO2 (đktc). Cho AgNO3 dư vào Y, thu được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là
A. Rb.
B. Li.
C. Na.
D. K.
- Câu 164 : Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ
A. 0,9%
B. 1%
C. 1%
D. 5%
- Câu 165 : Chất không dẫn điện được là
- Câu 166 : Nước cứng có chứa nhiều các ion:
A. K+, Na+.
B. Zn2+, Al3+.
C. Cu2+, Fe2+.
D. Ca2+, Mg2+.
- Câu 167 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:
A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.
B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.
C. Tăng dần.
D. Giảm dần đến tắt.
- Câu 168 : X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau: Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3
B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4
C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4
D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4
- Câu 169 : Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự oxi hóa giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.
D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
- Câu 170 : Dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Mg2+; 0,02 mol NO−3 và a mol ion SO2−4 Khi cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được chất rắn có khối lượng là
A. 3,39 gam.
B. 2,91 gam.
C. 4,83 gam
D. 2,43 gam.
- Câu 171 : Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Pb(NO3)2.
C. Dung dịch K2SO4.
D. Dung dịch NaCl.
- Câu 172 : Ở những vùng vừa có lũ qua, nước rất đục không dùng trong sinh hoạt được, người ta dùng phèn chua làm trong nước, tác dụng đó của phèn chua là do:
A. Trong nước phèn tạo ra Al(OH)3 dạng keo có khả năng hấp phụ các chất lơ lửng làm chúng kết tủa xuống.
B. Phèn tác dụng với các chất lơ lửng tạo ra kết tủa.
C. Tạo môi trường axit hòa tan các chất lơ lửng.
D. Phèn chua có khả năng hấp phụ các chất lơ lửng trong nước.
- Câu 173 : Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Sợi dây đồng nhúng trong dung dịch HNO3.
B. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
C. Đinh sắt nhúng trong dung dịch CuSO4.
D. Cho lá đồng vào dung dịch Fe(NO3)3.
- Câu 174 : Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2. Mối quan hệ giữa số mol CO2 và số mol kết tủa tạo thành được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 30,45%.
B. 32,40%.
C. 25,63%.
D. 40,50%.
- Câu 175 : Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl loãng.
B. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.
C. Đốt cháy kim loại Ag trong O2.
D. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
- Câu 176 : Loại phân đạm nào dưới đây không phù hợp để bón cho đất chua (đất nhiễm phèn)?
A. NH4Cl.
B. NaNO3.
C. (NH2)2CO.
D. Ca(NO3)2.
- Câu 177 : Trường hợp nào dưới đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3
B. Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
C. Nung nóng MgO với khí CO.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.
- Câu 178 : Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra
- Câu 179 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm
A. CuO, Fe2O3, Ag.
B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.
C. CuO, Fe2O3, Ag2O.
D. CuO, FeO, Ag.
- Câu 180 : Cho các phản ứng hóa học sau
A. (1), (2), (3), (6)
B. (1), (3), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (6)
D. (3), (4), (5), (6)
- Câu 181 : Cho các phát biểu sau
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 182 : Dùng 56 m3 khí NH3 (đktc) để điều chế HNO3. Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa thành HNO3. Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là
A. 427,99 kg
B. 362,25 kg
C. 144,88 kg
D. 393,75 kg
- Câu 183 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau X, Y, Z, T lần lượt là
A. CaC2, C2H2, C2H4, CO2.
B. PH3, Ca3P2, CaCl2, Cl2.
C. CaSiO3, CaC2, C2H2, CO2.
D. P, Ca3P2, PH3, P2O5
- Câu 184 : Cho m gam kali vào 300 ml dung dịch ZnSO4 0,5M thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 5,3 gam. Giá trị của m là
A. 19,50.
B. 17,55.
C. 16,38.
D. 15,60.
- Câu 185 : Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ
A. 72,3 gam và 1,01 mol
B. 66,3 gam và 1,13 mol
C. 54,6 gam và 1,09 mol
D. 78,0 gam và 1,09 mol
- Câu 186 : Oxit nào dưới đây không tác dụng được với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường hoặc khi đun nóng)?
A. NO2 .
B. NO
C. SiO2.
D. CO2.
- Câu 187 : Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử
A. K.
B. Ca.
C. Zn.
D. Ag.
- Câu 188 : Để làm mềm một loại nước cứng có thành phần Ca2+, Mg2+, Cl-, nên dùng
A. nước giaven.
B. dung dịch nước vôi trong.
C. dung dịch xút ăn da.
D. dung dịch xôđa.
- Câu 189 : Hòa tan hoàn toàn 21g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 1,008 lit khí (dktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 24,495
B. 13,898
C. 21,495
D. 18,975
- Câu 190 : Có 5 chất bột trắng đựng trong 5 lo riêng biệt NaCl, , , , : Chỉ dùng nước và có thể nhận biết được mấy chất:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 191 : Trường hợp nào sau đây được gọi là không khí sạch:
A. Không khí chứa
B. Không khí chứa
C. Không khí chứa
D. Không khí chứa
- Câu 192 : Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. a, c, d, f
B. a, c, d, e
C. b, c, e
D. b, e, f
- Câu 193 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có đồ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào dưới đây:
A. Cho dung dịch đặc nóng tác dụng với quặng apatip
B. Cho photpho tác dụng với dung dịch đặc nóng
C. Đốt cháy photpho trong oxit dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
D. Cho dung dịch đặc nóng tác dụng với quặng photphrit
- Câu 194 : Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO3 và 0,1 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Thể tích khí CO2 (ở đktc) thu được là
A. 3,36 lít
B. 5,04 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
- Câu 195 : Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. NH4+; Na+; Cl−; OH−
B. Fe2+; NH4+; NO3−; Cl−
C. Na+; Fe2+; H+; NO3−
D. Ba2+; K+; OH−; CO32−
- Câu 196 : Cho các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Các dung dịch có pH > 7 là:
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa
B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4
C. Na2CO3, NH4Cl, KCl
D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa
- Câu 197 : Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X gồm:
A. FeO . CuO, BaSO4
B. Fe2O3, CuO, Al2O3
C. FeO, CuO, Al2O3
D. Fe2O3, CuO, BaSO4
- Câu 198 : Phản ứng hóa học nào sau đây chỉ được thực hiện bằng phương pháp điện phân
- Câu 199 : Thành phần của dung dịch NH3 gồm
- Câu 200 : Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2 CuSO AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắng X. Chất rắn X gồm:
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein