Đề thi thử THPT Quốc Gia - Môn Vật Lý trường THPT...
- Câu 1 : Sóng truyền trên mặt nước với vận tốc 80 cm/s. Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách nhau 10 cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến B. Điểm M cách A một đoạn 2 cm có phương trình sóng là: uM = 2 cos(40πt + 3π/4) cm thì phương trình sóng tại A và B lần lượt là
A uA = 2 cos(40 πt + 7π/4) và uB = 2 cos(40πt + 13π/4).cm
B uA = 2 cos(40πt + 7π/4) và uB = 2 cos(40πt - 13π/4)cm.
C uA = 2 cos(40 πt + 13π/4) và uB = 2 cos(40πt - 7π/4)cm.
D uA = 2 cos(40πt - 13π/4) và uB = 2 cos(40πt + 7π/4).cm
- Câu 2 : Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: u = 2cos(20 πt + π/3) ( trong đó u(mm), t(s) ) sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha π/6 với nguồn?
A 9
B 4
C 5
D 8
- Câu 3 : Một sóng cơ học truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi. Điều nào sau đây là sai?
A Các phần tử vật chất của môi trường tại nơi có sóng truyền qua cũng dao động.
B Các phần tử vật chất có thể dao động cùng phương truyền sóng
C Các phần tử vật chất có thể dao động vuông góc phương truyền sóng.
D Vận tốc dao động bằng vận tốc truyền sóng
- Câu 4 : Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị q = 6.10-9 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 3√3 mA. Biết cuộn dây có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của mạch là
A 25.105 rad/s.
B 5.104 rad/s.
C 5.105 rad/s.
D 25.104 rad/s.
- Câu 5 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có điện trở trong r vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ gấp n lần suất điện động của nguồn điện một chiều. Chọn hệ thức đúng.
A L = 2nr2C.
B L = (n2-1) r2C.
C L = n2r2C.
D L = nr2C.
- Câu 6 : Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện xoay và cuộn cảm có độ tự cảm 25/(288π2) (μH). Tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 (m/s). Để có thể bắt được dải sóng bước sóng từ 10 m đến 50 m thì điện dung biến thiên trong khoảng nào?
A 3 pF – 8 pF.
B 3 pF – 80 pF.
C 3,2 pF – 80 pF.
D 3,2 nF – 80 nF.
- Câu 7 : Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc w vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 50 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn và giảm điện dung của tụ một lượng ∆C = 0,125 mF rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 80 (rad/s). Tính ω.
A 40π rad/s.
B 50π rad/s.
C 80 rad/s.
D 40 rad/s.
- Câu 8 : Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian.Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
- Câu 9 : Một con lắc đơn dao động điều hoà trong không khí một ở nơi xác định, có biên độ dao động dài A không đổi. Nếu tăng chiều dài của con lắc đơn đó lên 2 lần, nhưng giữ nguyên biên độ thì năng lượng dao động của con lắc
A tăng 4 lần.
B giảm 4 lần.
C tăng 2 lần.
D Giảm 2 lần
- Câu 10 : Một chất điểm chuyển động tròn đều có phương trình hình chiếu lên trục Ox thuộc mặt phẳng quỹ đạo là : x = 10cos 20t (cm). Tốc độ chuyển động của chất điểm trên quỹ đạo tròn là:
A 2m/s.
B 10m/s.
C 5m/s.
D Không xác định.
- Câu 11 : Hai con lắc lò xo giông hệt nhau(m1 = m2, k1 = k2) treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, người ta kéo m1 một đoạn A1 và m2 một đoạn A2 = 2A1 xuống dưới, đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hoà. Kết luận nào sau đây đúng ?
A Vật m1 về vị trí cân bằng trước vật m2
B Vật m2 về vị trí cân bằng trước vật m1
C Hai vật về đến vị trí cân bằng cùng lúc.
D ¼ chu kì đầu m2 về vị trí cân bằng trước vật m1; ¼ chu kì sau m1 về vị trí cân bằng trước vật m2.
- Câu 12 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m đầu trên được giữ cố định còn phia dưới gắn vật m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm. Lấy g = 10m/s2.Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng
A 0,41W
B 0,64W
C 0,5W
D 0,32W
- Câu 13 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số f= 5Hz, có biên độ thành phần 5cm và 10cm. Biết tốc độ trung bình của dao động tổng hợp trong một chu kì là 100cm/s. Hai dao động thành phần đó
A lệch pha nhau 2π/3.
B cùng pha với nhau.
C Ngược pha với nhau
D vuông pha với nhau.
- Câu 14 : Con lắc đơn có chiều dài ℓ , vật nhỏ có khối lượng m = 200g được kéo lệch khỏi phương đứng góc a0 rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động độ lớn lực căng cực đại và cực tiểu lần lượt là M và m, ta có:
A M +2m= 6(N).
B M +3m= 4(N).
C M + m= 5(N).
D M - 2m = 9(N).
- Câu 15 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 4cos(ωt + π/3); (x đo bằng (cm) ; t đo bằng (s)); khối lượng quả lắc m= 100 g. Tại thời điểm vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều âm và có độ lớn lực đàn hồi bằng 0,2 N thì vật có gia tốc
A – 2m/s2
B 4 m/s2.
C -4 m/s2.
D 2m/s2.
- Câu 16 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g, tích điện q = 20 µC và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khi vật đang qua vị trí cân bằng với vận tốc 20√3 cm/s theo chiều dương trên mặt bàn nhẵn cách điện thì xuất hiện tức thời một điện trường đều trong không gian xung quanh. Biết điện trường cùng chiều dương của trục tọa độ và có cường độ E= 104V/m. Tính năng lượng dao động của con lắc sau khi xuất hiện điện trường.
A 6.10-3(J).
B 8.10-3(J).
C 4.10-3(J).
D 2.10-3(J)
- Câu 17 : Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ có đầu trên I cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ C bằng kim loại. Chiều dài của dây là l = 1m. Kéo C ra khỏi vị trí cân bằng góc α0 = 0,1 rad rồi buông cho C dao động tự do. Cho con lắc dao động trong từ trường đều có vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc. Cho B = 0,5T. Lập biểu thức của u theo thời gian t.
A u = -0,79sinπt V
B u = 0,979sinπt V
C sin0,1πt V
D Không đủ dữ kiện để viết u
- Câu 18 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với L thay đổi được. Khi L = 3/π (H) hoặc L = 5/π (H) thì dòng điện qua mạch có giá trị như nhau. Để URmax thì L bằng:
A 4/π (H)
B 15/8π (H)
C 8/π (H)
D 1/π (H)
- Câu 19 : Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(ωt) (V) (trong U, ω không đổi) vào hai đầu một cuộn dây cảm thuần có L = 1/ π (H). Ở thời điểm t1 thì điện áp hai đầu cuộn cảm là 80V, cường độ dòng điện qua nó là 0,6A. Còn ở thời điểm t2 thì điện áp hai đầu cuộn cảm là 50√2V, cường độ dòng điện qua nó là √2/2 A. U và ω có giá trị lần lượt là:
A 50√2 (V); 50π (rad/s).
B 50√2 (V); 100π (rad/s).
C 100 (V); 50π (rad/s).
D 100 (V); 100π (rad/s).
- Câu 20 : Cuộn sơ cấp của một máy biến áp được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 220V. Cuộn thứ cấp nối với 10 bóng đèn giống nhau có kí hiệu 12V – 11W mắc song song. Biết các bóng đèn sáng bình thường và hiệu suất của máy biến áp 100%. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là:
A 0,5A.
B 1,5A.
C 1,0A.
D 0,25A.
- Câu 21 : Một đường điện ba pha 4 dây A,B,C,D. Một bóng đèn khi mắc vào các dây A,B; B,C và B,D thì sáng bình thường. Dùng hai đèn như vậy mắc nối tiếp với nhau và mắc vào hai đầu A,C thì các đèn sáng thế nào?
A Sáng bình thường.
B Sáng yếu hơn bình thường.
C Bóng đèn cháy.
D Không xác định được.
- Câu 22 : Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm: đoạn AM chứa điện trở thuần, đoạn MN chứa cuộn dây không thuần cảm, đoạn mạch NB chứa tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u = 180√3cos100 πt (V). Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM là 60V, hai đầu đoạn mạch MN là 60V, hai đầu đoạn mạch NB là 180V. Hệ số công suất của mạch là:
A 0,6.
B 0,8.
C 0,267.
D 1/3.
- Câu 23 : Phát biểu nào sai khi nói về ứng dụng cũng như ưu điểm của dòng điện xoay chiều ?
A Có thể tạo ra từ trường quay từ dòng điện xoay chiều một pha và dòng điện xoay chiều ba pha.
B Giống như dòng điện không đổi, dòng điện xoay chiều cũng được dùng để chiếu sáng.
C Trong công nghệ mạ điện, đúc điện …, người ta thường sử dụng dòng điện xoay chiều.
D Người ta dễ dàng thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều nhờ máy biến áp.
- Câu 24 : Đặt điện áp xoay chiều u = 220√2.cos(100πt)V (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100Ω, cuộn cảm thuần L = 2/p(H) và tụ điện C = 100/p(μF) mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch bằng
A 30,0ms.
B 17,5ms.
C 7,5ms.
D 15,0ms.
- Câu 25 : Cho đoạn mạch nối tiếp AB gồm: đoạn AM chứa điện trở thuần R = 60W, đoạn MN chứa cuộn dây cảm thuần và độ tự cảm L thay đổi được, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C = (F) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức uAB = 120√2cos(100 πt + π) (V). Điều chỉnh L đến giá trị L = L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN lớn nhất bằng
A 180V.
B 120V.
C 156,2V.
D 174,1V.
- Câu 26 : Một động cơ điện xoay chiều hoạt động liên tục trong một ngày đêm tiêu thụ lượng điện năng là 24kWh . Biết hệ số công suất của động cơ là 0,8. Động cơ tiêu thụ điện năng với công suất tức thời cực đại bằng
A 1,8kW.
B 1,0kW.
C 2,25kW.
D 1,1kW.
- Câu 27 : Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC = 2ZL . Vào một thời điểm khi điện áp trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 80V và 60V thì điện áp giữa hai đầu mạch điện là
A 110V.
B 100V.
C 170V.
D 20V.
- Câu 28 : Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm hộp X và hộp Y. Trong hộp X có một phần tử, trong hộp Y có hai phần tử nối tiếp, các phần tử trong mạch là điện trở thuần R, tụ điện C hoặc cuộn dây cảm thuần L. Điện áp tức thời trên hộp X sớm pha π/2 với dòng điện trong mạch, còn điện áp tức thời trên hộp Y trễ pha π/6 với dòng điện trong mạch.
A Hộp X chứa cuộn dây cảm thuần, hộp Y chứa điện trở và tụ điện.
B Hộp X chứa điện trở thuần, hộp Y chứa điện trở và tụ điện.
C Hộp X chứa điên trở thuần, hộp Y chứa điện trở và cuộn dây cảm thuần.
D Hộp X chứa tụ điện, hộp Y chứa điện trở và cuộn dây cảm thuần.
- Câu 29 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, các khe cách màn 1m. Bề rộng trường giao thoa khảo sát trên màn là L=1cm. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng λv=0,6mm và màu tím có bước sóng λt = 0,4mm. Kết luận nào sau đây không chính xác?
A Có tổng cộng 33 vạch sáng trong trường giao thoa.
B Có 16 vân sáng màu tím phân bố đều nhau trong trường giao thoa
C Có 8 vân sáng màu vàng phân bố đều nhau trong trường giao thoa
D Trong trường giao thoa có hai loại vân sáng màu vàng và màu tím
- Câu 30 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc. Trên bề rộng 7,2mm của vùng giao thoa trên màn quan sát, người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4mm là
A vân sáng bậc 18.
B vân tối thứ 18
C vân sáng bậc 16
D vân tối thứ 16
- Câu 31 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng người ta sử dụng đồng thời ba ánh sáng đơn sắc là ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm, ánh sáng vàng có bước sóng λ2 = 600 nm và ánh sáng lam có bước sóng λ3 = 480 nm. Ở giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm ta quan sát được bao nhiêu vân sáng màu vàng?
A 11
B 8
C 9
D 10
- Câu 32 : Góc chiết quang của một lăng kính bằng 60. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Sau lăng kính đặt một màn quan sát song song với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang và cách mặt này 2m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,58. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát là:
A 16,76mm
B 12,57mm
C 18,30mm
D 15,42mm
- Câu 33 : Chiếu tia sáng trắng vào môi trường nước. Khi tăng dần góc tới từ 00 đến 900 thì góc lệch giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ sẽ:
A Tăng dần
B Giảm dần
C Lúc đầu tăng, lúc sau giảm
D Lúc đầu giảm, lúc sau tăng
- Câu 34 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1 và λ2= λ1+0,1(µm). Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5mm. Xác định λ1.
A 0,4 µm
B 0,6 µm
C 0,5 µm
D 0,3 µm
- Câu 35 : Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu chùm tia sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc: cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai:
A Chỉ có tia cam
B Chỉ có tia tím
C Gồm hai tia chàm và tím
D Gồm hai tia cam và tím
- Câu 36 : Tính vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện biết hiệu điện thế hãm 12V?
A 1,03.105(m/s)
B 2,05.106(m/s)
C 2,89.106(m/s)
D 4,22.106(m/s)
- Câu 37 : Xét hiện tượng quang điện ngoài xảy ra trong tế bào quang điện. Khi UAK = 2V thì tốc độ cực đại của electron quang điện khi đến anot gấp 1,5 lần tốc độ cực đại khi mới rời catot. Xác định hiệu điện thế hãm
A 2,5V
B 1,0V
C 1,6V
D 4,0V
- Câu 38 : Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần , thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng . Hiệu điện thế ban đầu của ống là :
A
B
C
D
- Câu 39 : Katốt của tế bào quang điện có công thoát 2eV, được chiếu bởi bức xạ đơn sắc λ. Lần lượt đặt vào tế bào, điện áp UAK = 4V và U/AK = 20V, thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt tăng gấp đôi. Giá trị của λ là:
A 0,273µm.
B 0,373µm.
C 0,497µm.
D 0,573µm.
- Câu 40 : Biết 4 bước sóng nhìn thấy trong dãy Banme của quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô theo thứ tự giảm dần là λ1, λ2, λ3, λ4. Bước sóng dài nhất trong dãy Pasen xác định theo công thức
A
B
C
D
- Câu 41 : Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hoà có hệ thức , trong đó x tính bằng cm, v tính bằng cm/s. Chu kì dao động của chất điểm là:
A 1s
B 2s
C 1,5s
D 2,1s
- Câu 42 : Đặt một điện áp xoay chiều: u = U0cos(wt)(V) vào mạch RLC mắc nối tiếp. Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời là uL = 10√3 V, uC = -30√3 V , uR = 15 V.Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời là uL = -20 V, uC = 60 V, uR = 0. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là:
A 40 V.
B 50 V.
C 60 V.
D 40√3 V.
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4