Đề thi thử THPT Quốc Gia - Môn Vật Lý trường THPT...
- Câu 1 : Một mạch dao động điện từ LC có chu kì dao động riêng là T. Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện bằng không. Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điện tích của tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại?
A T/12.
B T/4.
C T/6.
D T/3.
- Câu 2 : Một sóng dừng trên sợi dây thẳng dài nằm dọc trục Ox có phương trình ( x đo bằng cm, t đo bằng s). Các nút sóng có tọa độ , các bụng sóng có tọa độ (, đo bằng cm; k nguyên) có giá trị tương ứng bằng
A =8k; =2k+1.
B =2k+1; =4k.
C =4k; =2+4k.
D =2k; =2k+1.
- Câu 3 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần , giữa hai đầu cuộn cảm thuần và giữa hai đầu tụ điện thỏa mãn cường độ dòng điện trong đoạn mạch. So với điện áp u, cường độ dòng điện trong mạch
A trễ pha
B trễ pha
C sớm pha
D sớm pha
- Câu 4 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng bằng R thì cường độ dòng điện tromg mạch
A chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
B nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
- Câu 5 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 0,5 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A 80 m/s.
B 60 m/s.
C 100 m/s.
D 40 m/s.
- Câu 6 : Một vật dao động điều hòa với tần số f và biên độ A. Thời gian vật đi được quãng đường có độ dài bằng 2A là
A
B
C
D
- Câu 7 : Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos2 πft (trong đó Uo không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Ban đầu trong đoạn mạch đang có cộng hưởng điện. Giảm tần số f thì điện áp u sẽ
A cùng pha so với cường độ dòng điện.
B sớm pha so với cường độ dòng điện.
C ngược pha so với cường độ dòng điện.
D trễ pha so với cường độ dòng điện.
- Câu 8 : Một vật khối lượng m, thực hiện dao động với phương trình thì cơ năng là . Nếu cho vật dao động với phương trình thì cơ năng là .Biểu thứcliên hệ giữa với là:
A = 0, 5.
B = 2.
C = 4.
D = .
- Câu 9 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp ( ω không đổi). Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị hiệu dụng = 270 V. Biết rằng và tổng trở của đoạn mạch RC trong hai trường hợp đều là . Để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì cảm kháng của đoạn mạch AB khi đó gần giá trị nào nhất?
A 175 Ω .
B 150 Ω .
C 180 Ω .
D 192 Ω .
- Câu 10 : Đặt điện áp u = Uo cos100πt(V) (Uo không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị và điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch 0,235α (0< α < π/2). Khi L = điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5 và điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn so với cường độ dòng điện là α. Giá trị α gần giá trị nào nhất?
A 1,55 rad.
B 0,86 rad.
C 1,36 rad.
D 0,26 rad.
- Câu 11 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là . Khi đó đoạn mạch tiêu thụ công suất bằng
A RIcosφ.
B
C UIcosφ.
D UI.
- Câu 12 : Sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây với tần số 5 Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần lượt là O, M, N, P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M, N thuộc đoạn OP). Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp để độ lớn li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm M và N lần lượt là và . Biết khoảng cách giữa 2 điểm M và N là 0,2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng gần giá trị nào nhất?
A 3 cm.
B 5 cm.
C 4 cm.
D 1 cm.
- Câu 13 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc trên trục Ox theo phương ngang, xung quanh vị trí cân bằng O, với biên độ là . Chọn mốc thế năng đàn hồi trùng với gốc toạ độ O. Khi vật có động năng bằng thế năng thì li độ của vật là
A
B
C
D
- Câu 14 : Đặt điện áp π ö vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = Iocos(ωt + φ). Giá trị của φ bằng
A
B -
C -
D
- Câu 15 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ, độ cứng là 50 N/m và vật nặng khối lượng 200 g. Kéo vật thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy g = 10 m/ và = 10 . Khoảng thời gian lực đàn hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với lực hồi phục trong một chu kì là
A
B
C
D
- Câu 16 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gia tốc rơi tự do g. Tần số và biên độ dao động của con lắc lần lượt là f và . Thời gian ngắn nhất kể từ khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại là
A
B
C
D
- Câu 17 : Trong giờ học thực hành, một học sinh cần xác định sai số tuyệt đối ∆ F của một đại lượng F đo gián tiếp. Biết ∆X, ∆Y, ∆Z là sai số tuyệt đối tương ứng của các đại lượng X, Y, Z và F = X + Y - Z. Hệ thức đúng là:
A ∆F = ∆X + ∆Y + ∆Z.
B ∆F = (∆X + ∆Y) / ∆Z.
C ∆F = (∆X + ∆Y)∆Z.
D ∆F = ∆X + ∆Y - ∆Z.
- Câu 18 : Dòng điện tức thời trong mạch dao động điện từ LC là i = Iosin2000t (Io không đổi, t tính bằng giây). Tụ điện có điện dung C = 5 μF. Độ tự cảm L của cuộn dây thuần cảm là
A 100 mH.
B 50 mH.
C 25 mH.
D 5 mH.
- Câu 19 : Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220cos100πt (V) . Giá trị hiệu dụng của điện áp này là
A 110 V.
B
C 220 V.
D
- Câu 20 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với điện tích cực đại trên hai bản tụ là Qo và dòng điện cực đại trong mạch là Io. Chu kì dao động điện từ của mạch này là
A
B
C
D
- Câu 21 : Một con lắc lò xo dao động tắt dần chậm trên trục Ox do có ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang. Cứ sau mỗi chu kì dao động, biên độ của vật lại giảm đi 2%. So với cơ năng ban đầu thì phần cơ năng còn lại sau 5 chu kì dao động bằng
A 9% .
B 19%.
C 81%.
D 91%.
- Câu 22 : Biết cường độ âm chuẩn của một âm là W/.. Mức cường độ âm của một âm tại một điểm là 50 dB thì cường độ của âm tại điểm đó bằng
A 50 W/.
B 10 W/.
C W/.
D W/.
- Câu 23 : Một vật đang dao động điều hòa thì bắt đầu chịu tác dụng của một lực cản có độ lớn không đổi thì vật sẽ
A dao động ở trạng thái cộng hưởng.
B chuyển ngay sang thực hiện một dao động điều hòa với chu kì mới.
C dao động với chu kì mới sau thời gian đủ lâu.
D bắt đầu dao động tắt dần.
- Câu 24 : Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ Ox và O’x’ vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục Ox với phương trình x = 4cos(5πt + π) (cm) thì A’ dao động trên trục O’x’ với phương trình x' = 2cos(5πt + π) (cm). Tiêu cự của thấu kính là
A – 18 cm.
B 9 cm.
C – 9 cm.
D 18 cm.
- Câu 25 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 2A khi hai dao động đó
A ngược pha.
B lệch pha 2π/3.
C lệch pha π/3.
D cùng pha.
- Câu 26 : Tần số dao động riêng của một con lắc lò xo là fo . Ngoại lực tác dụng vào con lắc có dạng: F = Focos2πft ( Fo không đổi, f thay đổi được). Gọi , , là biên độ dao động của con lắc này tương ứng với các tần số khi . Biết < . Liên hệ đúng là
A =
B > .
C = .
D <.
- Câu 27 : Đặt điện áp ( U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dụng C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số góc ω thì thấy khi ω = 60π (rad/s) , cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là . Khi ω = 40π (rad/s) cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là . Khi tần số là thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại và . Giá trị của R bằng
A 12,5 Ω .
B 100 Ω .
C 50 Ω .
D 25 Ω .
- Câu 28 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
B Sóng dọc không truyền được trong chất rắn.
C Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
D Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4