100 câu trắc nghiệm Nhóm Halogen cơ bản !!
- Câu 1 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử Halogen là:
A. ns2 np4
B. ns2 np5
C. ns2 np6
D. (n – 1)d10 ns2 np5
- Câu 2 : Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất và tính khử mạnh nhất là:
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
- Câu 3 : Khi sục chất khí nào sau đây vào dung dịch KI có hồ tinh bột thì sau phản ứng dung dịch có màu xanh:
A. Cl2
B. O3
C. O2
D. Cl2, O3
- Câu 4 : Tính oxi hóa của Br2:
A. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Clo
B. mạnh hơn Clo nhưng yếu hơn Iot
C. mạnh hơn Iot nhưng yếu hơn Clo
D. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Iot
- Câu 5 : Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại M hoá trị I. Muối kim loại hoá trị I là muối nào sau đây ?
A. NaCl
B. KCl
C. LiCl
D. Kết quả khác
- Câu 6 : Trong phản ứng hóa học sau, Brom đóng vai trò là :
A. Chất khử
B.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
C.Chất oxi hóa
D.Không là chất oxi hóa không là chất khử
- Câu 7 : Chất khí có thể làm mất màu dung dịch nước Brom là:
A. SO2
B. CO2
C. O2
D. HCl
- Câu 8 : Đổ dd chứa 1g HBr vào dd chứa 1g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu:
A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Không màu
D. Màu tím
- Câu 9 : Trong hợp chất, nguyên tố Flo thể hiện số oxi hóa là:
A. 0
B. +1
C. -1
D. +3
- Câu 10 : Cho dung dịch AgNO3 dư vào 100ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 1M và NaBr 0,5M. Lượng kết tủa thu được là:
A. 22,1g.
B. 10g
C. 9,4g
D. 8,2g
- Câu 11 : Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1mol NaF và 0,1mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là :
A. 14,35 g
B. 10,8 g
C. 21,6 g
D. 27,05 g
- Câu 12 : Phát biểu nào sau đây không chính xác:
A. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là những chất oxi hóa.
B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7
C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo đến iot
D. Các halogen khá giống nhau về tính chất hóa học
- Câu 13 : Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các nguyên tử là:
A. I, Cl, Br, F
B. Cl, I, F, Br
C. I, Br, Cl, F
D. I, Cl, F, Br
- Câu 14 : Cho 0,3gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là?
A. Ba
B. Ca
C. Mg
D. Sr
- Câu 15 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion Halogenua (X-) là:
A. ns2 np4
B. ns2 np5
C. ns2 np6
D. (n – 1)d10 ns2 np5
- Câu 16 : Trong nước clo có chứa các chất:
A. HCl, HClO
B. HCl, HClO, Cl2, H2O
C. HCl, Cl2
D. Cl2
- Câu 17 : Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất tan thuộc dãy nào sau đây?
A. KCl, KClO3, Cl2
B. KCl, KClO, KOH
C. KCl, KClO3, KOH
D. KCl, KClO3
- Câu 18 : Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 73g dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được 13,15g muối. Giá trị m là:
A. 7,05 g
B. 5,3 g
C. 4,3 g
D. 6,05 g
- Câu 19 : Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 6,4
B. 8,5
C. 2,2
D. 2,0
- Câu 20 : Để điều chế clo, người ta có thể làm như sau:
A. Điện phân muối NaCl nóng chảy hoặc dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
B. Cho KMnO4 hoặc MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
C. Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc
D. A hoặc B hoặc C
- Câu 21 : Có 4 bình mất nhãn đựng các dd :NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2. Để phân biệt các dd trên, ta lần lượt dùng chất :
A. quì tím, dd AgNO3
B. dd Na2CO3, dd H2SO4
C. dd AgNO3, dd H2SO4
D. dd Na2CO3, dd HNO3
- Câu 22 : Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng với dd HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) là: (Mn = 55)
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
- Câu 23 : Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất:
A. NaCl, NaClO3, Cl2
B. NaCl, NaClO, NaOH
C. NaCl, NaClO3, NaOH
D. NaCl, NaClO3
- Câu 24 : Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là:
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Ag
- Câu 25 : Cho 10,5g hỗn hợp bột Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,4g khí H2 bay ra. Khối lượng muối thu được:
A. 17,6g
B. 25,1g
C. 24,7g
D. 17,8g
- Câu 26 : Cho 4,45 gam hỗn hợp bột Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 2,24 lít khí H2 bay ra (đktc). Khối lượng Zn trong hỗn hợp là:
A. 3,25
B. 4
C. 1,2
D. 1,625
- Câu 27 : Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta có thể
A. nung nóng hỗn hợp
B. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc
C. cho hỗn hợp tác dụng với Cl2 sau đó đun nóng
D. cả A, B và C
- Câu 28 : Để phân biệt 5 dd riêng biệt sau: NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl. Ta có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây:
A. khí Clo, dd AgNO3
B. quì tím, dung dịch H2SO4
C. quì tím, dd AgNO3
D. cả B, C đúng
- Câu 29 : Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Ở điều kịên thường là chất khí
B. Tác dụng mạnh với nước
C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
D. Có tính oxi hoá mạnh
- Câu 30 : Phản ứng giữa hiđro và chất nào sau đây thuận nghịch?
A. Flo
B. Clo
C. Iot
D. Brom
- Câu 31 : Hòa tan 12,8 gam hh Fe, FeO bằng dd HCl vừa đủ, thu được 2,24 lít (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeO trong hỗn hợp là:
A. 56,25%
B. 43,75%
C. 66,67%
D. 33,33%
- Câu 32 : Dung dịch HF được dùng để khắc chữ vẽ hình lên thủy tinh nhờ phản ứng với chất nào sau đây?
A. Si
B. H2O
C. K
D. SiO2
- Câu 33 : Cho 1,12 lít (đktc) halogen X2 tác dụng vừa đủ với đồng kim loại thu được 11,2 gam CuX2. Nguyên tố halogen là:
A. Flo
B. Clo
C. Brom
D. Iot
- Câu 34 : Công thức phân tử của clorua vôi là :
A. Cl2.CaO
B. CaOCl2
C. Ca(OH)2 và CaO
D. CaCl2
- Câu 35 : Nước Gia-ven dùng để tẩy trắng vải, sợi vì có :
A. Tính khử mạnh
B. Tính phi kim mạnh
C. Tính axit mạnh
D. Tính oxi hóa mạnh
- Câu 36 : Trong phòng thí nghiệm nước Gia-ven được điều chế bằng cách:
A. Cho khí clo tác dụng với nước
B. Cho khí clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
C. Cho khí clo sục vào dung dịch NaOH loãng
D. Cho khí clo vào dung dịch KOH loãng rồi đun nóng 1000C
- Câu 37 : Khi nung nóng, iot rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là :
A. Sự thăng hoa
B. Sự bay hơi
C. Sự phân hủy
D. Sự ngưng tụ
- Câu 38 : Hoà tan hoàn toàn 8,45 gam một kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 17,68 gam muối khan. Kim loại đã dùng là :
A. Ba
B. Zn
C. Mg
D. Ca
- Câu 39 : Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là:
A. 8,96 lít
B. 6,72 lít
C. 17,92 lít
D. 11,2 lít
- Câu 40 : Khí Cl2không tác dụng với :
A. Khí O2
B. dung dịch NaOH
C. H2O
D. dung dịch Ca(OH)2
- Câu 41 : Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. KCl, KClO3, Cl2
B. KCl, KClO3, KOH, H2O
C. KCl, KClO, KOH, H2O
D. KCl, KClO3
- Câu 42 : Hóa chất nào sau đây không được đựng bằng lọ thủy tinh?
A. HNO3
B. HF
C. HCl
D. NaOH
- Câu 43 : Khí G được dùng để khử trùng cho nước sinh hoạt. Khí G là :
A. CO2
B. O2
C. Cl2
D. N2
- Câu 44 : Cho 23,5 g hỗn hợp 2 kim loại đứng trước H tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 12,32 lít H2 (đktc) và dd Y. Cô cạn dd Y thu được khối lượng muối khan là:
A. 55,62 g
B. 52,65 g
C. 56,25 g
D. 62,55 g
- Câu 45 : Anion X- có cấu hình electron lớp ngoài cùng ở trạng thái cơ bản là 2s22p6. Nguyên tố X là:
A. Ne (Z = 10)
B. Cl (Z = 17)
C. F (Z = 9)
D. Na (Z= 11)
- Câu 46 : Trong phản ứng :
A. Chất tan
B. Chất khử
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
D. Chất oxi hóa
- Câu 47 : Ứng dụng nào sau đây không phải của flo?
A. Điều chế dẫn xuất flo của hiđrocacbon để sản xuất chất dẻo
B. Tẩy trắng vải sợi, giấy
C. Làm chất oxi hóa nhiên liệu tên lửa.
D. Làm giàu 235U trong công nghiệp hạt nhân
- Câu 48 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Zn + 2HClZnCl2 + H2
B. Cu + 2HClCuCl2 + H2
C. CuO + 2HClCuCl2 + H2O
D. AgNO3 + HClAgCl + HNO3
- Câu 49 : Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và khí Y. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
A. 24,375
B. 19,05
C. 12,70
D. 16,25
- Câu 50 : Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu?
A. 0,5 lít
B. 0,4 lít
C. 0,3 lít
D. 0,6 lít
- Câu 51 : Có phản ứng hoá học xảy ra như sau:
A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá
B. Cl2 là chất oxi hoá. H2O là chất khử
C. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử
D. Cl2 là chất oxi hoá. H2S là chất khử
- Câu 52 : Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng:
A. NaF
B. NaBr
C. NaI
D. NaCl
- Câu 53 : Để nhận biết dung dịch chứa muối clorua, người ta dùng:
A. NaNO3
B. NaCl
C. AgCl
D. AgNO3
- Câu 54 : Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử nhóm halogen là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 55 : Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thì phản ứng xảy ra vừa đủ. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là
A. 1,0M
B. 0,25M
C. 0,5M
D. 0,75M
- Câu 56 : Chất chỉ có tính oxi hóa là:
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. Cả 3 chất A, B, C
- Câu 57 : Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất?
A. Dung dịch HF
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HBr
D. Dung dịch HI
- Câu 58 : Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi đưa dây sắt nóng đỏ vào bình chứa khí clo?
A. Fe + Cl2 → FeCl2
B.
C. Fe + Cl2 FeCl2 + FeCl3
D. Tất cả đều sai
- Câu 59 : Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chức m gam muối. Giá trị của m là :
A. 22,4.
B. 28,4.
C. 36,2.
D. 22,0
- Câu 60 : Cho 10,6 gam Na2CO3 vào dung dịch HCl (loãng, dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36
B. 2,80
C. 2,24
D. 1,12
- Câu 61 : Cho hỗn hợp gồm 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 6,72
B. 10,08
C. 8,96
D. 11,2
- Câu 62 : Hòa tan hoàn toàn 52,2 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí Cl2 ở đktc?
A. 11,2
B. 13,44
C. 8,96
D. 6,72
- Câu 63 : Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là :
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,2
D. 0,1
- Câu 64 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Clo có bán kính nguyên tử lớn hơn flo
B. Brom có độ âm điện lớn hơn iot
C. Trong dãy HX (X là halogen), tính axit giảm dần từ HF đến HI
D. Trong dãy HX (X là halogen), tính khử tăng dần từ HF đến HI
- Câu 65 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khí Cl2 phản ứng với dung dịch KOH loãng, nguội tạo ra KClO3
B. Khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaBr dư tạo ra Br2 và NaCl
C. Khí F2 tác dụng với H2O đun nóng, tạo ra O2 và HF
D. Khí HI bị nhiệt phân một phần tạo ra H2 và I2
- Câu 66 : Phản ứng nào sau đây xảy ra không tạo muối FeCl2?
A. Fe + HCl
B. Fe3O4 + HCl
C. Fe + Cl2
D. Fe + FeCl3
- Câu 67 : Sục Clo từ từ đến dư vào dung dịch KBr thì hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng, sau đó lại mất màu
B. Dung dịch có màu nâu
C. Không có hiện tượng gì
D. Dung dịch có màu vàng
- Câu 68 : Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ?
A. 2NaCl → 2Na + Cl2
B. 2NaCl + 2H2OH2 + 2NaOH + Cl2
C. MnO2 + 4HClđặc MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
- Câu 69 : Cho 16,25 gam một kim loại M hoá trị II tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 2M. Nguyên tử khối của kim loại M là:
A. 64
B. 65
C. 27
D. 24
- Câu 70 : Chỉ ra nội dung sai :
A.Trong hợp chất, halogen luôn có số oxi hoá –1
B.Tính chất hoá học cơ bản của các halogen là tính oxi hoá
C.Phân tử halogen X2 dễ bị tách thành 2 nguyên tử X
D.Các nguyền tố halogen có độ âm điện tương đối lớn
- Câu 71 : Đốt 16,8 g Fe trong bình đựng khí clo. Thể tích khí clo (đktc) tham gia phản ứng là:
A. 4,48
B.10,08
C. 2,24
D. 8,96
- Câu 72 : Thuốc thử để nhận ra iot là:
A. hồ tinh bột
B. nước brom
C. phenolphthalein
D. Quì tím
- Câu 73 : Trong các dãy sau đây dãy nào tác dụng với dung dịch HCl:
A. AgNO3, MgCO3, BaSO4, MnO2
B. Fe, CuO, Ba(OH)2, MnO2
C. Fe2O3, MnO2, Cu, Al
D. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2, MnO2
- Câu 74 : Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là :
A. dung dịch H2SO4 đậm đặc
B. Na2SO3 khan
C. CaO
D.dung dịch NaOH đặc
- Câu 75 : Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p5. Nguyên tố X có đặc điểm
A. Thuộc chu kì 3, phân nhóm chính nhóm VIIA
B. Là phi kim có 7 electron lớp ngoài cùng
C. Có 17 proton trong nguyên tử
D. Tất cả các câu trên đều đúng
- Câu 76 : Thêm dần Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột. Hiện tượng xảy ra:
A. Không hiện tượng
B. Dung dịch hóa đỏ
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh
D. Dung dịch xuất hiện kết tủa
- Câu 77 : Số oxi hóa của Clo trong các hợp chất: Cl2, KCl, KClO3, KClO4 lần lượt là:
A. +1, -1, +5, +7
B. -1, +1, +5, +7
C. 0,-1, +5, +7
D. 0, +2, +5, +7
- Câu 78 : Từ bột Fe và một hoá chất X có thể điều chế trực tiếp được FeCl3. Vậy X là :
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch CuCl2
C. Khí clo
D. Cả A, B, C đều được
- Câu 79 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa
B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom
C. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo
D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl
- Câu 80 : Thường sử dụng dung dịch muối ăn để sát trùng rau, hoa quả tươi là do:
A. Dung dịch NaCl độc
B. Một lý do khác
C. Dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử
D.Vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu
- Câu 81 : Người ta sử dụng clo để sát trùng nước máy, tính diệt khuẩn của clo là do:
A. Clo độc nên có tính diệt khuẩn
B. Clo có tính oxi hóa mạnh nên có khả năng diệt khuẩn
C. Clo tác dụng với nước tạo thành HClO là chất oxi hóa mạnh nên có khả năng diệt khuẩn.
D. Clo tác dụng với nước tạo ra HCl là axit mạnh nên có khả năng diệt khuẩn
- Câu 82 : Hiện nay nồi, chảo không dính là một trong những vật dụng được sử dùng nhiều trong chế biến thực phẩm. Để chế tạo nồi chảo không dính người ta tráng một lớp Teflon lên trên bề mặt. Công thức của Teflon là :
A. CF4
B. (-CF2-CF2)n
C. CF2Cl2
D. CCl4
- Câu 83 : Muối gì được dùng làm thuốc ảnh tráng lên cuộn phim?
A. AgBr
B. NaBr
C. PbBr2
D. AgNO3
- Câu 84 : Khối lượng natri cần để điều chế 9,36 gam muối NaCl là (biết H = 80%)
A. 3,68 gam
B. 3,86 gam
C. 6,4 gam
D. 4,6 gam
- Câu 85 : Cho lượng dư MnO2 vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí Cl2 sinh ra (đktc) là:
A. 1,34 lít
B. 1,45 lít
C. 1,12 lít
D. 1,4 lít
- Câu 86 : Điện phân dung dịch chứa 5,85 gam NaCl sau phản ứng thu được V lít khí Cl2 ở đktc. Giá trị của V là?
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 1,12 lít
D. 5,6 lít
- Câu 87 : Đun nóng Al với Cl2 thu được 26,7 gam muối. Thể tích khí clo (đktc) đã phản ứng là:
A. 2,24 lít
B. 6,72 lít
C. 1,12 lít
D. 5,6 lít
- Câu 88 : Đốt cháy hết 13,6g hỗn hợp Mg, Fe trong bình khí clo dư, sau phản ứng thấy thể tích khí clo giảm 8,96 lít. Khối lượng muối clorua khan thu được là :
A. 65,0 g
B. 38,0 g
C. 50,8 g
D. 42,0 g
- Câu 89 : Cho 8,1 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 12,5
B. 25,0
C. 19,6
D. 40,05
- Câu 90 : Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam muối. Giá trị của m là :
A. 2,24
B. 2,80
C. 1,12
D. 0,56
- Câu 91 : Cho các chất sau : KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit HCl tác dụng được với các chất :
A. (1), (2), (4), (5)
B. (3), (4), (5), (6)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3), (5)
- Câu 92 : Trong PTN, Cl2 thường được điều chế theo phản ứng :
A. 4
B. 8
C. 10
D. 16
- Câu 93 : Phản ứng hóa học nào không đúng?
A. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc)NaHSO4 + HCl
B. 2NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc)Na2SO4 + 2HCl
C. 2NaCl (loãng) + H2SO4 (loãng)Na2SO4 + 2HCl
D. H2 + Cl2 2HCl
- Câu 94 : Cho sơ đồ chuyển hóa:
A. Fe và I2
B. FeI3 và FeI2
C. FeI2 và I2
D. FeI3 và I2
- Câu 95 : Lấy 2 lít khí H2 cho tác dụng với 3 lít khí Cl2. Hiệu suất phản ứng là 90%. Thể tích hỗn hợp sau phản ứng là, (các thể tích đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất):
A. 4,5 lít
B. 4 lít
C. 5 lít
D. Kết quả khác
- Câu 96 : Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M hóa trị II. Thu được 20,55 gam kim loại và có 3,36 lít khí (đktc) thoát ra. Muối Clorua đó là :
A.NaCl
B. KCl
C. BaCl2
D. CaCl2
- Câu 97 : Điện phân nóng chảy 14,9 g muối clorua của kim loại M hóa trị I. Thu được 2,24 lít khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là :
A. NaCl
B. KCl
C. LiCl
D. CaCl2
- Câu 98 : Ứng dụng không phải của Clo là:
A. Sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vô cơ
B. Diệt trùng và tẩy trắng
C. Sản xuất các hóa chất hữu cơ
D. Sản xuất chất dẻo Teflon làm chất chống dính ở xoong, chảo
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao