Đề thi thử THPT QG 2019 môn Vật Lí trường THPT chu...
- Câu 1 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi có dòng điện xoay chiều với tần số góc ω chạy qua thì tổng trở đoạn mạch là:
A \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {{1 \over {\omega C}}} \right)}^2}} \)
B \(\sqrt {{R^2} - {{\left( {{1 \over {\omega C}}} \right)}^2}} \)
C \(\sqrt {{R^2} - {{\left( {\omega C} \right)}^2}} \)
D \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega C} \right)}^2}} \)
- Câu 2 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\) ( trong đó A, là các hằng số, là hằng số). Tần số góc của dao động là
A \({{2\pi } \over \omega }\)
B \(\omega t + \varphi \)
C \(\omega \)
D \(\varphi \)
- Câu 3 : Một con lắc lò xo dao động với phương trình \(x = A\cos \left( {4\pi t + {\pi \over 3}} \right)\) cm ( t tính bằng giây). Tại thời điểm t=0, vật nặng có li độ bằng
A \({{A\sqrt 3 } \over 2}\)
B \({A \over 2}\)
C \( - {{A\sqrt 3 } \over 2}\)
D \( - {A \over 2}\)
- Câu 4 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số góc có giá trị là
A \(\omega = {1 \over {\sqrt {RC} }}\)
B \(\omega = {1 \over {\sqrt {LC} }}\)
C \(\omega = \sqrt {LC} \)
D \(\omega = {1 \over {\sqrt {LR} }}\)
- Câu 5 : Một vật dao động điều hòa, khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu thì vật cách biên âm 8 cm. Biên độ dao động của vật là
A 16 cm
B 8 cm
C 4 cm
D 12 cm
- Câu 6 : Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v , bước sóng l và chu kì T của sóng là
A \(\lambda = {v \over {2\pi T}}\)
B \(\lambda = 2\pi vT\)
C \(\lambda = v.T\)
D \(\lambda = {v \over T}\)
- Câu 7 : Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng λ . Gọi d là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà hai phân tử của môi trường tại đó dao động lệch pha nhau 90o. Tỉ số \({\lambda \over d}\) bằng
A 8
B 1
C 4
D 2
- Câu 8 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình \(x = 10\cos \left( {2\pi t + {\pi \over 3}} \right)\) cm ( t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì là
A 5cm
B 40cm
C 10cm
D 20cm
- Câu 9 : Từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo thời gian có biểu thức : \(\Phi = {{200} \over \pi }\cos \left( {100\pi t + {\pi \over 2}} \right)m{\rm{W}}b\) ( trong đó t tính bằng s) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có giá trị hiệu dụng bằng
A 2V
B 20V
C 100V
D \(10\sqrt 2 \) V
- Câu 10 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều khi cảm kháng của cuộn dây là ZL, dung kháng của tụ điện là ZC, tổng trở của đoạn mạch là Z . Hệ số công suất của mạch là
A \({R \over Z}\)
B \({Z \over R}\)
C \({{{Z_L} - {Z_C}} \over Z}\)
D \({{{Z_L} - {Z_C}} \over R}\)
- Câu 11 : Đặt một điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\) ( trong đó U>0, >0 ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A \(U\omega L\)
B \({{U\sqrt 2 } \over {\omega L}}\)
C \(\sqrt 2 U\omega L\)
D \({U \over {\omega L}}\)
- Câu 12 : Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản của một tụ điện có điện dung C = 2 µF thì khi ổn định độ lớn điện tích trên mỗi bản của tụ điện bằng Q = 0, 2mC. Giá trị U là
A 10 V
B 40 V
C 100 V
D 0,4 V
- Câu 13 : Suất điện động xoay chiều \(e = 220\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + {\pi \over {12}}} \right)V\) có giá trị hiệu dụng là
A
B 40 V
C 220 V
D
- Câu 14 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình \(x = 4\cos \left( {\pi t - {\pi \over 3}} \right)\) cm ( t tính bằng s). Kể từ t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x= -2cm lần thứ 2019 tại thời điểm
A 2019 s.
B 4018 s.
C 2018 s.
D 4037 s.
- Câu 15 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng m=100g, k=100N/m. Từ vị trí cân bằng giữ vật để lò xo giãn 5cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2,mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A 0,08 J
B 12,5 mJ.
C 8 mJ.
D 0,125 J
- Câu 16 : Đặt điện áp xoay chiều \(u = 220\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + {\pi \over 6}} \right)\) V ( t tính bằng s) vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R=100Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Tại thời điểm \(t = {1 \over {600}}\)s điện áp hai đầu tụ điện có giá trị bằng không. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A 363W
B 242W
C 484W
D 121W
- Câu 17 : Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ O đến M rồi đến N với bước sóng λ = 4cm, phương trình dao động của phần tử tại O là u0 = 4cos20πt ( t tính bằng s). Hai điểm M và N nằm trên trục Ox ở cùng một phía so với O và đã có sóng truyền qua. Biết MN=1cm. Tại thời điểm t1, M đang là đỉnh sóng, tại thời điểm t2 = t1 + 1/30 s tốc độ của phần tử tại N là
A cm/s
B 80π cm/s
C 20π cm/s
D 40π cm/s
- Câu 18 : Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 18cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = \(a.\cos 20\pi t\) (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Khoảng cách AM là
A 2,5cm
B 2cm
C 5cm
D 1,25cm
- Câu 19 : Một sợi dây dài 40 cm đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 3 điểm khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 25 Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây duỗi thẳng thì tốc độ của điểm bụng khi đó là 1,5p m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai phần tử dây tại hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số bằng
A 1,04
B 1,56
C 1,42
D 1,17
- Câu 20 : Một sợi dây cao su nhẹ, đủ dài, một đầu gắn vào giá cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng 100 g đặt trên mặt sàn nằm ngang như hình vẽ. Hệ số ma sát giữa vật với mặt sàn là 0,25. Độ cứng của dây cao su là 50 N/m. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu giữ vật sao cho dây cao su giãn 5 cm rồi thả nhẹ. Thời gian kể từ lúc thả cho đến khi vật dừng hẳn là
A 0,350 s.
B 0,475 s.
C 0,532 s.
D 0,453 s.
- Câu 21 : Đặt một điện áp xoat chiều \(u = U\sqrt 2 \cos \left( {\omega t} \right)\) (U và ω > 0, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MB. Sự phụ thuộc của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB theo thời gian được cho như đồ thị hình vẽ. Giá trị U gần nhất với đáp án nào sau đây?
A 20 V.
B 29 V.
C 115 V.
D 58 V.
- Câu 22 : Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất của nhà máy điện không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Ban đầu điện áp truyền đi bằng U thì công suất hao phí trên đường dây bằng 20% công suất ở nơi tiêu thụ. Vào giờ cao điểm công suất tải tiêu thụ tăng thêm 10% thì phải tăng điện áp hiệu dụng nơi phát lên
A 1,41 lần.
B 2,13 lần.
C 1,73 lần.
D 4,03 lần
- Câu 23 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB, trong đó R là biến trở, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C=C1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào giá trị của biến trở R, khi C=C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tỉ số \({{{C_1}} \over {{C_2}}}\) theo R. Giá trị của cảm kháng ZL là
A 100Ω
B 200Ω
C 150Ω
D 50Ω
- Câu 24 : Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung O, với phương trình dao động lần lượt là \({x_1} = 8\cos \left( {\omega t - {\pi \over 6}} \right)\) cm và \({x_2} = 4\sqrt 3 \cos \left( {\omega t - {\pi \over 3}} \right)\) cm. Khoảng cách giữa hai điểm sáng khi chúng có cùng giá trị vận tốc là
A 1,1 cm
B 4 cm
C 14,9 cm
D 4 cm
- Câu 25 : Cho mạch điện như hình vẽ: E1 = 4V; E2 = 6V; r1 = r2 = 1Ω; R là biến trở. Thay đổi R để công suất trên R cực đại. Giá trị công suất cực đại đó bằng
A 12,5 W
B 50,0 W
C 25,0 W
D 9,0 W
- Câu 26 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số f = 25 Hz. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa một điểm cực đại và một điểm cực tiểu giao thoa liên tiếp là 1 cm. Sóng truyền trên mặt nước có tốc độ là
A 1,0 m/s.
B 2,0 m/s.
C 0,4 m/s.
D 2,5 m/s.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất