Đề kiểm tra khảo sát môn Hóa học 10 HK2 năm 2018 (...
- Câu 1 : Dãy kim loại nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na
B. Ag, Fe, Ba, Sn
C. K, Mg,Al,Fe, Zn
D. Au, Pt, Al
- Câu 2 : Phản ứng nào sai trong số các phản ứng sau:
A. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
B. 2Cu + O2 → 2CuO
C. 4Ag + O2 → 2Ag2O
D. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
- Câu 3 : Người ta thu O2 bằng cách đẩy nước là do tính chất:
A. Khí oxi nhẹ hơn nước
B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí oxi ít tan trong nước
D. Khí oxi khó hóa lỏng
- Câu 4 : Cho phản ứng SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Vai trò của SO2 là?
A. Chất oxi hóa
B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. Chất khử
D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.
- Câu 5 : Chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. H2SO4
B. O3
C. SO2
D. H2S
- Câu 6 : Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí SO2 với khí CO2?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Br2.
C. Dung dịch K2SO4.
D. Dung dịch NaCl.
- Câu 7 : Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với axit H2SO4 loãng: Cu, CuO, NaOH, Fe(OH)3, Zn, NaCl, CaCO3, Au.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 8 : Trong công nghiệp, axit sunfuric(H2SO4) thường được sản xuất từ nguyên liệu lưu huỳnh hoặc quặng pirit sắt. Công thức phân tử của pirit sắt là?
A. FeS2
B. FeS
C. S
D. FeCO3
- Câu 9 : Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì
A. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.
B. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.
C. Tầng ozon rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua.
D. Tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.
- Câu 10 : Cho các chất khí O2, H2S, SO2, N2. Số chất khí độc là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 11 : Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch nào sau đây sẽ xuất hiện kết tủa trắng ?
A. NaOH
B. BaSO4
C. NaCl
D. Ba(OH)2
- Câu 12 : Dung dịch H2SO4 làm quì tím chuyển sang màu
A. trắng.
B. xanh.
C. tím.
D. đỏ.
- Câu 13 : Cho dãy kim loại Ca, Fe, Al, Cu. Dung dịch H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại:
A. Ca
B. Cu
C. Fe
D. Al
- Câu 14 : Cho các tính chất: tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh, tính háo nước, ăn mòn thủy tinh. Số tính chất mà H2SO4 đặc,nóng có ?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 15 : Phát biểu đúng là
A. Muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, ta rót nước vào axit.
B. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử.
C. Hầu hết các muối sunfat đều không tan.
D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, nên khi sử dụng phải hết sức thận trọng.
- Câu 16 : Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm (Al, Fe, Cu, Ag) trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn không tan. Thành phần chất rắn đó gồm:
A. Cu
B. Ag
C. Cu, Ag
D. Fe, Cu, Ag
- Câu 17 : Cho hình vẽ bên dưới minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm
A. O2.
B. Cl2.
C. NH3.
D. SO2.
- Câu 18 : Nhiệt phân hoàn toàn 3,634 gam KMnO4, thể tích O2 thu được là (K = 39, Mn = 55, O = 16)
A. 224 ml
B. 257,6 ml
C. 515,2 ml
D. 448 ml
- Câu 19 : Cho các nhận định sau:
(1). Có thể điều chế HX bằng phản ứng giữa NaX với H2SO4 đặcA. 12
B. 11
C. 10
D. 9
- Câu 20 : Để hoà tan một tấm Zn trong dd HCl ở 200c thì cần 27 phút, cũng tấm Zn đó tan hết trong dung dịch HCl nói trên ở 400c trong 3 phút. Hỏi để hoà tan hết Tấm Zn đó trong dung dịch HCl trên ở 550c thì cần bao nhiêu thời gian?
A. 60s
B. 34,64s
C. 20s
D. 540s
- Câu 21 : Dẫn 1,12 lít khí SO2 vào 100 ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch thu được có chứa
A. NaHSO3
B. NaHSO3 và Na2SO3
C. Na2SO3 và NaOH
D. Na2SO3
- Câu 22 : Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam.
B. 88,20 gam.
C. 101,48 gam.
D. 97,80 gam.
- Câu 23 : Cho các phản ứng hóa học sau:(a) N2 (k) + 3H2 (k) ⇔ 2NH3(k) ; H<0.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 24 : Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là
A. 52,2.
B. 48,4.
C. 58,0.
D. 54,0.
- Câu 25 : Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. 1,5,6
B. 2,4,1
C. 4,8,2
D. 7,2,8
- Câu 26 : Cho các nhận định sau:(1). Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là ns2np3.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 27 : Cho 13 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại đồng và nhôm hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu được 3,36 lit khí mùi hắc ở đktc. Thành phần % khối lượng của nhôm trong hỗn hợp là:
A. 73,85%
B. 37,69%
C. 26,15%
D. 62,31%
- Câu 28 : Hòa tan hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (ở đktc) vào 180ml dd NaOH 1M thu được dung dịch X. Khối lượng muối NaHSO3 có trong dd X là: (cho Na=23, S=32, H=1, O=16)
A. 10,08 gam.
B. 2,52 gam.
C. 2,08 gam.
D. 8,32 gam.
- Câu 29 : Cho các nhận định sau:(1). Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích bề mặt.
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 30 : Hòa tan 5,37 gam hỗn hợp gồm 0,02 mol AlCl3 và một muối halogenua của kim loại M hóa trị II vào nước, thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch AgNO3, thu được 14,35 gam kết tủa Lọc lấy dung dịch cho tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa B .Nung B đến khối lượng không đổi được 1,6 gam chất rắn. Xác định công thức phân tử muối halogenua kim loại M.
A. AlCl3
B. CuCl2
C. FeCl2
D. MgCl2
- Câu 31 : Chia 14,55 gam muối sunfua của kim loại M có hóa trị II không đổi thành 2 phần bằng nhau .Phần 1 cho tác dụng với HCl dư thu được khí A. Phần 2 đốt cháy hoàn toàn trong oxi thu được khí B. Trộn 2 khí A và B sau một thời gian thu được chất rắn C màu vàng và hỗn hợp khí X còn lại, biết hiệu suất phản ứng này là 80%. M là kim loại gì
A. Zn
B. Pb
C. Mg
D. Ca
- Câu 32 : Hoà tan 9,875g một muối hiđrrôcacbonat (muối X) vào nước và cho tác dụng với một lượng H2SO4 vừa đủ, rồi đem cô cạn thì thu được 8,25g một muối sunfat trung hoà khan. Công thức phân tử của muối X là :
A. Ba(HCO3)2
B. NaHCO3
C. Mg(HCO3)2
D. NH4HCO3
- Câu 33 : Cho 33,2g hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 22,4 lít khí ở đktc và chất rắn không tan B. Cho B hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2(đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X lần lượt là:
A. 13,8g; 7,6; 11,8
B. 11,8; 9,6; 11,8
C. 12,8; 9,6; 10,8
D. Kết quả khác
- Câu 34 : Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư , khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Hỏi muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu:
A. Na2SO3và 24,2g
B. Na2SO3 và 25,2g
C. NaHSO3 15g và Na2SO3 26,2g
D. Na2SO3 và 23,2g
- Câu 35 : Hỗn hợp A gồm: NaOH, Na2CO3 và Na2SO4. Lấy 1 gam A hòa tan vào nước rồi thêm dung dịch BaCl2 cho đến dư, thu được kết tủa B và dung dịch C. Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch C cho đến khi được dung dịch trung tính, cần dùng 24 ml dung dịch HCl 0,25M. Mặt khác, 2 gam A tác dụng với dd HCl dư, sinh ra được 0,224 lit khí (đktc).Thể tích dung dịch HCl 0,5M tác dụng với kết tủa B.
A. 20 ml
B. 25ml
C. 30ml
D. 15ml
- Câu 36 : Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 38,93 gam.
B. 103,85 gam.
C. 25,95 gam.
D. 77,86 gam.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao