Trắc nghiệm Toán 9 (Có đáp án): Biến đổi đơn giản...
- Câu 1 : Cho các biểu thức A, B mà A. B 0; B > 0, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Cho các biểu thức A, B, C mà A, B, C > 0, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Cho các biểu thức với A < 0 và B 0, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Với hai biểu thức A, B mà A, B 0, ta có:
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta được?
A. 9(2 – y)
B.
C.
D.
- Câu 6 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta được?
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Đưa thừa số 5y(y 0) vào trong dấu căn ta được?
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Đưa thừa số vào trong dấu căn ta được?
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Đưa thừa số (x < 0) vào trong dấu căn ta được?
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Đưa thừa số (x < 0) vào trong dấu căn ta được?
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : So sánh hai số và
A. >
B. =
C.
D. <
- Câu 12 : So sánh hai số và
A. >
B. =
C.
D. <
- Câu 13 : Khử mẫu biểu thức sau xy với x > 0; y > 0 ta được:
A. 4
B.
C.
D. 2
- Câu 14 : Khử mẫu biểu thức sau -2xy với x < 0; y > 0 ta được:
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Khử mẫu biểu thức sau -xy với x < 0; y < 0 ta được:
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Sau khi rút gọn biểu thức ta được phân số tối giản , (a, b ). Khi đó a+b có giá trị là:
A. 28
B. 7
C. 8
D. 14
- Câu 17 : Sau khi rút gọn biểu thức ta được phân số tối giản , (a, b ). Khi đó 2a có giá trị là:
A. 20
B. 10
C. 7
D. 14
- Câu 18 : Rút gọn biểu thức với x 0 ta được kết quả là:
A. 8
B. 10
C. 20
D. 2
- Câu 19 : Rút gọn biểu thức với x 0 ta được kết quả là:
A. 403x
B.
C.
D.
- Câu 20 : Rút gọn biểu thức với a,b 0 ta được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Giá trị của biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Rút gọn biểu thức với x 0 ta được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Rút gọn biểu thức với a > 0 ta được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Trục căn thức ở mẫu biểu thức với a 0; a 4 ta được:
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Trục căn thức ở mẫu biểu thức với a 0; a 12 ta được:
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Trục căn thức ở mẫu biểu thức với x,y 0, x và y không đồng thời bằng 0 ta được:
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Trục căn thức ở mẫu biểu thức với x,y 0; x ta được:
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Tính giá trị biểu thức
A. −3
B. −2
C. 2
D. 3
- Câu 29 : Tính giá trị biểu thức
A. 28
B. 14
C. −14
D. 15
- Câu 30 : Giá trị biểu thức là giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Cho ba biểu thức P = ; Q = ; R = x – y. Biểu thức nào bằng với biểu thức với x, y không âm?
A. P
B. Q
C. R
D. P – Q
- Câu 32 : Cho ba biểu thức M = ; N = ; P = . Biểu thức nào bằng với biểu thức với x, y, x y không âm?
A. M
B, N
C. P
D. M.N
- Câu 33 : Số nghiệm của phương trình là:
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
- Câu 34 : Số nghiệm của phương trình là:
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
- Câu 35 : Phương trình có mấy nghiệm?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
- Câu 36 : Tìm nghiệm của phương trình
A. x = 8
B. x = 4
C. x = 2
D. x = 6
- Câu 37 : Giá trị của biểu thức là:
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
- Câu 38 : Rút gọn biểu thức ta được:
A. 2a
B. a
C. 3a
D. 12a
- Câu 39 : Rút gọn biểu thức ta được:
A. 2a
B. a
C. a
D. a
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn