Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015 - Trường...
- Câu 1 : Khối lượng riêng của Li là 0,53g/cm3 và nguyên tử khối của Li là 6,94. Trong tinh thể Li có 32% theo thể tích khe trống . Bán kính nguyên tử gần đúng của Li là
A 1,52.10-8 cm
B 1,12.10-8 cm
C 1,18.10-8 cm
D 1,25.10-8 cm
- Câu 2 : Dung dịch axit fomic bị khử trong trong phản ứng
A NaHCO3
B Nước brom
C Zn
D AgNO3 trong dung dịch NH3
- Câu 3 : Cho các cân bằng hóa học sau:1.N2(k) +O2(k) → 2NO(k)2.COCl2(k → CO(k) + Cl2(K)3.CO(k) + H2O(h) → CO2(k)+H24.N2(k) +3H2(k) → 2NH3(K)5.2SO3 → 2SO2(k) + O2(k)Chọn nhận xét sai ?
A khi giảm nhiệt độ có hai cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
B Có hai cân bằng hóa học mà khi thay đổi áp suất của hệ thống không có sự dịch chuyển cân bằng
C khi tăng áp suất chung của hệ thống cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nghịch
D khi tăng nhiệt độ có ba cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nghịch
- Câu 4 : cho các phản ứng sau1. NaSO3 + KMnSO4+ H2SO4 2.NaCl(rắn ) + H2SO4( đặc)3. CuO+ HNO3(đặc) 4. SiO2 +HFSố phản ứng khử là
A 4
B 3
C 1
D 2
- Câu 5 : : cho các phương trình phản ứng sau1. 3Fe3O4 +28HNO3đăc nóng → 9Fe(NO3)3 + NO2 +14H2O2.Fe + I2 → FeI22. AgNO3+Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 +Ag4.2FeCl3 + 3Na2S → 2FeS +S+6NaCl5.3Zn+2FeCl3(dư) → 3ZnCl2 + 2Fe6.3Fe(dư) + 8HNO3 → 3Fe(NO3)2 + NO2 + 4H2O7.NaHCO3 + Ca(OH)2 dư → CaCO3 + NaOH + H2O8.Fe2O3 +3H2SO4( đặc nóng) → Fe2(SO4)3 + 3H2OSố phản ứng viết đúng là
A 6
B 8
C 5
D 7
- Câu 6 : Hợp chất hữu cơ X có trong CTPT C3H6O . X có :- y đồng phân mạch hở- z đồng phân mạch hở có khả năng mất màu dung dịch nước Br2 - t đồng phân mạch hở có khả năng cộng H2- k đồng phân có tác dụng NaGiá trị không đúng là
A t=4
B k=1
C z=2
D y=4
- Câu 7 : hấp thụ hoàn toàn 1,12 l khí CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X . Cho từ từ dung dịch HCl 2,5 M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết Vml . Giá trị của V là
A 80
B 60
C 40
D 100
- Câu 8 : để loại bỏ khí độc Cl2 trong phòng thí nghiệm người ta có thể sử dụng
A NH3
B H2S
C SO2
D 02
- Câu 9 : cho các thuốc thử sau1. dung dịch H2SO4 loãng 2. CO2 và H2O3. dung dịch BaCl2 4.dung dịch HClSố thuốc thử dung để phân biệt được các chất rắn riếng biệt gồm BaCO3, BaSO4, K2CO3, NaSO4 là
A 3
B 4
C 1
D 2
- Câu 10 : chọn nhận xét sai
A Hỗn hợp rắn X gồm KNO3 và Cu (1:1) hòa tan trong dung dịch HCl dư
B Trong 5 kim loại : Fe, Ag ,Au , Al thì độ dẫn điện của Al là kém nhất
C Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học
D Trong quá trình ăn mòn điện kim loại luôn luôn có dòng điện xuất hiện
- Câu 11 : Cho các chất sau : ( 1).NH3, (2).CH3NH2 , (3) (CH3)2NH , (4 ) C6H5NH2, (5) (C6H5)2NH. Trình tự tăng dần tính bazo của các chất trên là
A 1<5<2<3<4
B 5<4<1<2<3
C 4<5<1<2<3
D 1<4<5<2<3
- Câu 12 : hấp thụ vừa đủ hỗn hợp khí X gồm etilen và propilen vào dung dịch KMnO4 31,6% ở nhiệt độ thấp thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 chất tan là etilenglicol, propan-1-2-điol , kali hidroxit và kết tủa Z . Trong dung dịch Y nồng độ % của etilenglicol là 6,906% . Phần trăm hối lượng prpilen trong X là:
A 62,88%
B 73,75%
C 15,86%
D 15,12%
- Câu 13 : Hỗn hợp X gồm CH3-CO-CH3 , CH2=C(CH3)-CHO, CH3-C=C-COOH à CH3-C=C-COOH. Đốt 27,88g hỗn hợp X thu được 64,24g CO2 và 18,36g H2O. Phần trăm khối lượng CH3-CO-CH3 trong hỗn hợp là
A 20,803%
B 16,643%
C 14,562%
D 18,723%
- Câu 14 : Có các phát biểu sau đây1. Amilozo và amilopectin đều cấu trúc mạch cacbon phân nhánh2. xenlulozo và tinh bột là hai đồng phân cấu tạo3. Fructozo và glucozo đều có phản ứng tráng bạc4. Glucozo và saccarozo đều làm mất màu nước brom5. Glucozo và fructozo đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng ở trạng thái rắnSố phát biểu đúng là
A 5
B 4
C 3
D 2
- Câu 15 : chọn các nhận xét sai
A metylamin , đimetylamin, trimetylamin , etylamin là những chất khí ở điều kiện thường
B phenol và anilin tác dụng với brom đều thu được kết tủa trắng
C Hợp chất C7H9N có 5 công thức cấu taọ là amin thơm
D Amino axit X no mạch hở có công thức phân tử là CnHmO2N thì m=2n+ 1
- Câu 16 : Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng 1:3 . Thủy phân hoàn toàn m gam X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 13,5g glyxin và 7,12 g anilin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của hai peptit trong X bằng 5 . Giá trị của m là bao nhiêu
A 19,18
B 18,82
C 17,38
D 20,62
- Câu 17 : Cho các phương trình phản ứng sau :Fe+ CuSO4 → FeSO4 + CuZn + Fe( NO3)2 → Zn(NO3)2 + FeAgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3Fe + HCl → FeCl2 + H2Dãy phản ứng ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A Zn2+; Fe2+; H+ ; Cu2+ ; Fe3+; Ag+
B Ag+; Fe3+, H+, Cu2+, Fe2+ , Zn2+
C Ag+; Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+ , Zn2+
D Fe3+, Ag+; Fe2+; H+ ; Cu2+ ; Zn2+
- Câu 18 : cho dãy các chất Cr(OH)2, ZnCl2, H2NCH(NH2)COOCH3 , NaHS,Al(OH)3, (NH4)2CO3. Số chất lưỡng tính là
A 3
B 4
C 5
D 2
- Câu 19 : Hỗn hợp X gồm các chất ancolmetylic, ancol anlylic , etylenglicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 10,752l H2(đktc) . Đốt cháy m g hỗn hợp X cần 37,856l O2 (đktc) thu được 30,6g H2O . Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp X là
A 28,29%
B 29,54%
C 30,17%
D 24,70%
- Câu 20 : Cho hỗn hợp X gồm axetilen và CH4 thực hiên chuyển hóaCH4 → C2H2 + H2 tại 1500oC trong thời gian thì thấy phần trăm thể tích của axetilen trong hỗn hợp không thay đổi sau phản ứng . % thể tích axetilen trong X là:
A 50%
B 40%
C 20%
D 25%
- Câu 21 : Cho các cặp chất sau:(1) Cl2 và H2 (6)Dung dịch KMnO4 và SO2(2) H2S và SO2 (7) Si và dung dịch NaOH loãng(3)H2S và dung dịch AgNO3 (8) CO2 và dung dịch NaClO(4) Cl2 và dung dịch NaOH (9) H2S và O2(5) NH3 và dung dịch AlCl3 (10) Cl2 và NH3Số cặp chất xảy ra phản ứng ở nhiệt độ thường là:
A 9
B 7
C 8
D 10
- Câu 22 : Anđêhit X có công thức đơn giản nhất là C2H3O, oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được axit cacboxylic Y. Thực hiện phản ứng este hóa giữa Y và ancol Z no đơn chức mạch hở thu được chất hữu cơ E. Đốt hoàn toàn E thu được số mol CO2 gấp 8 lần số mol X. Số công thức cấu tạo của Z là
A 4
B 3
C 5
D 1
- Câu 23 : hỗn hợp X gồm 1 anken và 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp . Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 15,12l O2 dktc thu được H2O , N2 và 7,84l CO2 dktc. Tên của amin có phân tử khối lớn hơn là:
A etylamin
B propylamin
C Butyl amin
D Etylmetylamin
- Câu 24 : Cho 0,88g chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M (d= 1,0368 g/ml), sau phản ứng xảy ra hoàn toàn làm bay hơi dung dịch rồi ngưng tụ lại thu được 100 g chất lỏng.công thức cấu tạo của X là:
A C2H5COOCH3
B CH3COOC2H5
C C3H7COOH
D HCOO C3H7
- Câu 25 : hòa tan hết 4,28g hỗn hợp X gồm FeS2 , FeS , Fe,CuS,Cu trong 400ml dung dịch HNO3 1M, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 0,08 mol 1 chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 3,495g kết tủa. Mặt khác , Y có thể hòa tan tối đa m g Cu . Biết trong quá trình trên , sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A 32,32
B 5,6
C 1,6
D 2,4
- Câu 26 : Đốt cháy hoàn toàn 5,4g hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic no đơn chứcVà 1 ancol đơn chúc Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 5,4 g X với hiệu suất 80% thu được m g este . giá trị của m là:
A 2,04
B 2,55
C 1,85
D 2,20
- Câu 27 : tiến hành điện phân dung dịch chứa m g hỗn hợp CuSO4 và KCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 7,56l khí dktc ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 22,95g Al2O3 .Giá trị gần đúng là:
A 67,5g
B 45,6
C 50,4
D 50,4
- Câu 28 : Trong phòng thí nhiệm , 1 số chất khí có thể điều chế bằng cách cho dung dịch axit thích hợp tác dụng với muối rắn tương ứng: Sơ đồ điều chế ở trên được sử dụng điều chế khí nào sau đây tốt nhất:
A HCl
B CO2
C Cl2
D SO2
- Câu 29 : Axit X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim,... ngoài ra trong phòng thí nghiệm , axit X còn dùng để hút ẩm. X là;
A HCl
B H2SiO3
C H3PO4
D H2SO4
- Câu 30 : Cho m g hỗn hợp Al,Al2O3 , Al(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 28,4% vừa đủ thu được dung dịch X có nồng độ phần trăm là 29,335% và 4,032l H2 ở dktc. Cô cạn dung dịch X thu được 80,37g muối khan. Giá trị của m là:
A 18,78
B 25,08
C 28,98
D 31,06
- Câu 31 : Oxi hóa m g metanal bằng O2 có xúc tác 1 thời gian thu được 1,4m g hỗn hợp X gồm andehit và axit cacboxylic. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được 10,8g Ag. Giá trị của m là :
A 1,5
B 3,0
C 3,0
D 1,2
- Câu 32 : Cho 100 ml dung dịch α amino axit nồng độ 1M tác dụng vừa đủ với 50 g dung dịch gồm NaOH 4% và KOH 5,6% thu được 11,9g muối . Công thức của X là:
A H2NCH2CH2COOH
B CH3CH2CH(NH2)COOH
C (NH2)2C4H7COOH
D H2NCH(CH3)COOH
- Câu 33 : Cho m g kim loại kiềm M vào 36g dung dịch HCl 36,5% thu được chất rắn X có khối lượng 80,37 g. M là:
A K
B C s
C Na
D Rb
- Câu 34 : hòa tan hết 14,6 g hỗn hợp gồm Zn và ZnO có tỉ lệ mol 1:1 trong 250 gam dung dịch HNO3 12,6% thu được dung dịch X và 0,336 l khí Y dktc ; Cho từ từ 740 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được 5,94g kết tủa ; nồng độ phần trăm của Zn(NO3)2 trong X là:
A 28,02%
B 14,29%
C 12,37%
D 14,32%
- Câu 35 : hỗn hợp X gồm hidro, propen, axit anlylic , ancol anlylic .Đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol X thu được 30,24 l CO2 dktc. Đun nóng X với bột Ni 1 thời gian thu được hồn hợp Y, Tỉ khối của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V l dung dịch Br2 0,1 M . Giá trị của V là:
A 0,3
B 0,4
C 0,6
D 0,5
- Câu 36 : Từ 400 kg quặng hematit đỏ chứa 60% Fe2O3 về khối lượng có thể luyện được m kg gang có hàm lượng sắt bằng 95%. Biết lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 2%. Giá trị của m là:
A 116,2
B 180,5
C 155,1
D 173,3
- Câu 37 : Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí G gồm CO;CO2; H2. Toàn bộ lượng khí G qua Fe2O3 dư, to thu được x mol Fe và 10,8 g H2O . Cho x mol sắt tan vừa hết trong y mol H2SO4 thu được dung dịch chỉ có 105,6 g muối và 1 sản phẩm khử duy nhất, biết y=2,5x ; giả sử Fe2O3 chỉ bị khử về Fe . Phần trăm thể tích gần đúng của CO2 trong G là:
A 19,60%
B 13,05%
C 16,45%
D 14,30%
- Câu 38 : Cho 1 dipeptit có công thức C6H12N2O3. Số đồng phân cấu tạo của Y là:
A 4
B 5
C 6
D 7
- Câu 39 : Cho sơ đồ phản ứng:(X,Z,M là các chất vô cơ , mỗi mũi tên ứng với 1 phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là:
A CH3COONa
B CH3CHO
C CH3OH
D C2H5OH
- Câu 40 : Từ 81 gam tinh bột , bằng phương pháp lên men rượu, thu được a g etanol với hiệu suất 80%. Oxi hóa hoàn toàn 0,1a g etanol bằng phương pháp lên men giấm với hiệu suất H% thu được hỗn hợp X. Để trung hòa X cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M, giá trị của H là:
A 80
B 75
C 45
D 60
- Câu 41 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm 9,4 g K2O ; 26,1g Ba(NO3)2 ; 10 g KHCO3 ; 8 g NH4NO3 vào nước dư, rồi đun nhẹ . Sau khi kết thúc phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch chứa a g muối , Giá trị của a là:
A 20,2
B 30,3
C 35
D 40,4
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4