Đề thi thử THPT Quốc Gia - Môn Vật Lý trường THPT...
- Câu 1 : Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60 mJ. Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó khi đó là?
A 14,4 mJ
B 12,3 mJ
C 10,35 mJ
D 13,95 mJ
- Câu 2 : Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở nơi tiêu thụ không dùng máy hạ thế. Coi điện áp truyền đi và cường độ dòng điện trên dây tải là cùng pha và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 15% điện áp của tải tiêu thụ. Để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi thì phải tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên:
A 7,81 lần
B 8,71 lần
C 10 lần
D 9,32 lần
- Câu 3 : Mạch dao động LC có tụ phẳng không khí,khoảng cách giữa hai bản tụ cách nhau 4cm phát ra sóng điện từ bước sóng 120 m. Nếu đưa vào giữa hai bản tụ tấm điện môi phẳng song song và cùng kích thước với hai bản có hằng số điện môi = 6, bề dày l = 2cm thì mạch phát ra sóng điện từ bước sóng là:
A 100m
B 157m
C 132,29m
D 175m
- Câu 4 : Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút, máy phát điện thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy phát ra hòa được vào cùng một mạng điện
A 600 vòng/phút
B 750 vòng/phút
C 1200 vòng/phút
D 300 vòng/phút
- Câu 5 : Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Asinωt. Gốc thời gian được chọn là:
A lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C lúc vật có li độ x = +A
D lúc vật có li độ x = - A
- Câu 6 : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, L = 0,637H, C = 39,8μF, đặt vào hai đầu mạch điện hiệu điện thế có biểu thức u = 150sin100πt (V) mạch tiêu thụ công suất P = 90 W. Điện trở R trong mạch có giá trị là:
A 180Ω
B 50Ω
C 250Ω
D 90Ω
- Câu 7 : Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao động tuần hoàn?
A x = 3tsin (100πt + π/6)
B x = 3sin5πt + 3cos5πt
C x = 5cosπt + 1
D x = 2sin2(2πt + π /6)
- Câu 8 : Cho một sóng điện từ có tần số f = 3MHz. Sóng điện từ này thuộc dải
A Sóng cực ngắn
B Sóng dài
C Sóng ngắn
D Sóng trung
- Câu 9 : Mạch dao động lý tưởng: C = 50μF, L = 5mH. Hiệu điện thế cực đại ở hai bản cực tụ là 6(v) thì dòng điện cực đại chạy trong mạch là:
A 0,60A
B 0,77A
C 0,06A
D 0,12A
- Câu 10 : Hai chất điểm chuyển động trên hai quỹ đạo song song sát nhau, cùng gốc tọa độ với các phương trình : x1 = 3cos(ωt)(cm) và x2 = 4sin(ωt)(cm). Khi hai chất điểm ở xa nhau nhất thì chất điểm 1 có li độ bao nhiêu?
A ± 1,8cm
B 0cm
C ± 2,12cm.
D ± 1,4cm.
- Câu 11 : Cho hai nguồn kết hợp S1,S2 giống hệt nhau cách nhau 5cm. Sóng do hai nguồn này tạo ra có bước sóng 2cm. Trên S1S2 quan sát được số cực đại giao thoa là:
A 7
B 9
C 5
D 3
- Câu 12 : Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ
A 1/10 s.
B 1 s.
C 1/20 s.
D 1/30 s.
- Câu 13 : Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến thế lý tưởng:
A Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm.
B Để giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế.
C Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng.
D Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng.
- Câu 14 : Một sóng cơ truyền trong môi trường đồng chất dọc theo trục Ox có phương trình
A 100 cm/s
B 4,44 cm/s.
C 444 mm/s.
D 100 mm/s.
- Câu 15 : Trong mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết thời gian để cường độ dòng điện trong mạch giảm từ giá trị cực đại I0 = 2,22 A xuống còn một nửa là τ = 8/3 (ms). Ở những thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng không thì điện tích trên tụ bằng:
A 8,5 μ C.
B 5,7 μC.
C 6 μC.
D 8 μC.
- Câu 16 : Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường Lấy = 10.Khi hệ vật và lò xo đang đứng yên ở VTCB người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A gắn với một đầu lò xo sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu?
A 70cm
B 50cm
C 80cm
D 20cm.
- Câu 17 : Một vòng dây kín, phẳng có diện tích S đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cho vòng dây quay một góc xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng của nó thì trong vòng dây có một điện lượng Q di chuyển. Bỏ qua độ tự cảm của vòng dây. Nếu cho vòng dây quay đều xung quanh trục này với tốc độ góc không đổi ω , thì cường độ dòng điện cực đại trong vòng dây là:
A
B
C
D
- Câu 18 : Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R = 50Ω, cuộn cảm thuần L = H và tụ điện có C = . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
A 50 W.
B 200 W.
C 100 W
D 40 W.
- Câu 19 : Chọn phát biểu sai về sóng âm?
A Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B Tốc độ truyền âm trong không khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không.
C Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
D Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
- Câu 20 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc O. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, đến thời điểm thì vật vẫn chưa đổi chiều và động năng của vật giảm đi 4 lần so với lúc đầu, đến thời điểm vật đi được quãng đường 12 cm. Tốc độ ban đầu của vật bằng
A 24 cm/s.
B 12 cm/s.
C 16 cm/s.
D 8 cm/s.
- Câu 21 : Một cái cột dài L = 2,5m, đồng chất tiết diện đều, đứng cân bằng và vuông góc với mặt phẳng nằm ngang. Do bị đụng nhẹ, cột bị đổ xuống trong mặt phẳng thẳng đứng. Khi đổ, đầu dưới của cột không bị trượt. Tính tốc độ của đầu trên khi vừa chạm đất. Cho g= 10 m/s2.
A 8,66 m/s
B 7,07 m/s
C 6,25 m/s
D 25 m/s
- Câu 22 : Một tên lửa bắt đầu bay lên theo phương thẳng đứng với gia tốc a = 3g. Trong tên lửa có treo một con lắc đơn dài ℓ = 1m, khi bắt đầu bay thì đồng thời kích thích cho con lắc thực hiện dao động nhỏ. Bỏ qua sự thay đổi gia tốc rơi tự do theo độ cao. Lấy g = 10m/s2; π 2 = 10. Đến khi đạt độ cao h = 1500 m thì con lắc đã thực hiện được số dao động là:
A 20.
B 14.
C 10
D 18
- Câu 23 : Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ dài l = 1 m đầu trên cố định, đầu dưới có treo quả cầu khối lượng m. Kéo vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng một góc 0,15rad rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà. Con lắc dao động trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc với B=0,75T lấy g= 10 m/s2. Suất điện động cực đại xuất hiện giữa hai đầu dây kim loại là:
A 8,66 m/s
B 7,07 m/s
C 6,25 m/s
D 25 m/s
- Câu 24 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có độ cứng 40N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ vật m và M dao động với biên độ
A 4,47cm
B 4,25cm
C
D
- Câu 25 : Một âm thoa có tần số dao động riêng 850Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng . Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh?
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 26 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos6,28.t(cm). Quãng đường vật đi được trong 1s là:
A 10 cm
B 20 cm
C 15,5 cm
D 25,5 cm
- Câu 27 : Một vật dao động điều hòa với tần số 10Hz. Gia tốc cực đại của vật là 100π m/s2. Tốc độ cực đại của vật là :
A 5 m/s
B 10 m/s
C 1,5 m/s
D 0,5 m/s
- Câu 28 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δl. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kì T. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào vật cùng chiều với nhau là . Biên độ dao động của vật là:
A
B
C
D
- Câu 29 : Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ 10cm. Trong 1s, quãng đường lớn nhất vật đi được là 10cm. Trong 2s, quãng đường lớn nhất vật đi được là :
A cm
B 50 cm
C cm
D 20 cm
- Câu 30 : Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang là α = 300. Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài l = 1(m) nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/. Chu kì dao động của con lắc là:
A 2,315s
B 2,809s
C 2,135s
D 1,987s
- Câu 31 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa.Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2m/s2. Biên độ dao động của viên bi là:
A 16 cm.
B 10 .cm.
C 4 cm
D 4cm.
- Câu 32 : Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,2 H và một tụ điện có điện dung
A 0,122 A.
B 1,22 A.
C 1,22 mA.
D 12,2 mA
- Câu 33 : Cuộn sơ cấp của một máy hạ thế có hệ số k = 10 được mắc vào mạch có hiệu điện thế U1= 120 V. Điện trở cuộn thứ cấp là r2 = 1,2 , cường độ dòng điện trong mạch thứ cấp là I2 = 5A. Xác định hiệu điện thế U2 tại hai đầu cuộn thứ cấp của máy biến thế. Hao tổn ở mạch sơ cấp không đáng kể .
A 5V
B 6V
C 12V
D 6,5V
- Câu 34 : Một con dơi bay vuông góc với một bức tường thẳng đứng và phát ra một sóng siêu âm có tần số f = 50kHz. Con dơi có thể nghe được hai âm thanh có tần số f1 và f2 là bao nhiêu? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là v = 340m/s và vận tốc của dơi là u = 10m/s
A 46,6.104 Hz và 43,7104 Hz
B 47,14.104 Hz và 53,03.104 Hz
C 47,14.103 Hz và 53,03103 Hz
D 51,47.103 Hz và 48,53.103 Hz
- Câu 35 : Mắc nối tiếp một điện trở thuần R = 100Ω, một tụ điện có điện dung C = (F), một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L biến thiên, vào một mạch điện xoay chiều có dạng u = U0. cos (100πt)V. Để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh độ tự cảm có giá trị L bằng
A 1,114 H
B 0,955 H.
C 0,5 H.
D 0,318 H.
- Câu 36 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Điểm treo là O. Độ cứng lò xo là 10N/m. Từ vị trí cân bằng, nâng vật lên đoạn 30cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa thì thấy chu kỳ dao động của vật là 1 giây. Lấy g = 10(m/s2) = π2 (m/s2). Lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm O là:
A 1,55 N
B 0,5 N
C 0,55 N
D 1,25 N
- Câu 37 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m=100g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng (VTCB), chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình:
A 1,1N
B 1,6N
C 0,9N
D 2N
- Câu 38 : Con lắc lò xo với vật có khối lượng 100g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Lực hồi phục dao động với phương trình F = cos() N. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của vật là:
A 1 cm
B 10 cm
C 8 cm
D 25 cm
- Câu 39 : Mắc nối tiếp một cuộn cảm có độ tự cảm L = H và một tụ điện có điện dung C vào mạch điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là UL = 100 V và điện áp hiệu dụng hai đầu mạch điện là U = 100 V. Đồng thời cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch điện. Điện dung C của tụ điện bằng
A 8 µF.
B 50 µF.
C 15,9 µF.
D 31,8 µF.
- Câu 40 : Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,25 giây. Tần số góc dao động của vật là :
A 2π rad/s
B π rad/s
C 8π rad/s
D 4π rad/s
- Câu 41 : Một vật dao động điều hòa. Khi ly độ là 10cm thì động năng gấp 4 lần thế năng. Khi ly độ là 5cm thì tỉ số giữa động năng và thế năng là :
A 8
B 9
C 19
D 2
- Câu 42 : Một mạch điện nối tiếp gồm một biến trở đang có giá trị R 1> 50 Ω, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
A tăng R1 thêm 20 Ω.
B Giảm R1 bớt đi 60 Ω.
C giảm R1 bớt đi 40 Ω
D tăng R1 thêm 10 Ω
- Câu 43 : Mạch dao động LC có tụ phẳng không khí,khoảng cách giữa hai bản tụ cách nhau 4cm phát ra sóng điện từ bước sóng 120 m. Nếu đưa vào giữa hai bản tụ tấm điện môi phẳng song song và cùng kích thước với hai bản có hằng số điện môi = 6, bề dày l = 2cm thì mạch phát ra sóng điện từ bước sóng là:
A 100m
B 157m
C 132,29m
D 175m
- Câu 44 : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, L = 0,637H, C = 39,8μF, đặt vào hai đầu mạch điện hiệu điện thế có biểu thức u = 150sin100πt (V) mạch tiêu thụ công suất P = 90 W. Điện trở R trong mạch có giá trị là:
A 180Ω
B 50Ω
C 250Ω
D 90Ω
- Câu 45 : Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độx1 = - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x 2 = + 0,5A là:
A 1/10 s.
B 1 s.
C 1/20 s.
D 1/30 s.
- Câu 46 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha
A để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực.
B để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực.
C để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực.
D để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực.
- Câu 47 : Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường Lấy = 10.Khi hệ vật và lò xo đang đứng yên ở VTCB người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A gắn với một đầu lò xo sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu?
A 70cm
B 50cm
C 80cm
D 20cm.
- Câu 48 : Một vòng dây kín, phẳng có diện tích S đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cho vòng dây quay một góc xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng của nó thì trong vòng dây có một điện lượng Q di chuyển. Bỏ qua độ tự cảm của vòng dây. Nếu cho vòng dây quay đều xung quanh trục này với tốc độ góc không đổi ω , thì cường độ dòng điện cực đại trong vòng dây là:
A
B
C
D
- Câu 49 : Một âm thoa có tần số dao động riêng 850Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng . Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh?
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 50 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δl. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kì T. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào vật cùng chiều với nhau là . Biên độ dao động của vật là:
A
B
C
D
- Câu 51 : Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang là α = 300. Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài l = 1(m) nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/. Chu kì dao động của con lắc là:
A 2,315s
B 2,809s
C 2,135s
D 1,987s
- Câu 52 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa.Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2m/s2. Biên độ dao động của viên bi là:
A 16 cm.
B 10 .cm.
C 4 cm
D 4cm.
- Câu 53 : Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,2 H và một tụ điện có điện dungC = 10 µF. Khi điện áp ở hai đầu tụ điện là u = 1V thì cường độ dòng điện trong mạch là 10 mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A 0,122 A.
B 1,22 A.
C 1,22 mA.
D 12,2 mA
- Câu 54 : Mắc nối tiếp một điện trở thuần R = 100Ω, một tụ điện có điện dung C = (F), một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L biến thiên, vào một mạch điện xoay chiều có dạng u = U0. cos (100πt)V. Để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh độ tự cảm có giá trị L bằng
A 1,114 H
B 0,955 H.
C 0,5 H.
D 0,318 H.
- Câu 55 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m=100g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng (VTCB), chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình: x = 4cos(10t +)cm. Lấy g =10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi được quãng đường s = 3cm (kể từ t=0) là:
A 1,1N
B 1,6N
C 0,9N
D 2N
- Câu 56 : Con lắc lò xo với vật có khối lượng 100g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Lực hồi phục dao động với phương trình F = cos() N. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của vật là:
A 1 cm
B 10 cm
C 8 cm
D 25 cm
- Câu 57 : Mắc nối tiếp một cuộn cảm có độ tự cảm L = H và một tụ điện có điện dung C vào mạch điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là UL = 100 V và điện áp hiệu dụng hai đầu mạch điện là U = 100 V. Đồng thời cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch điện. Điện dung C của tụ điện bằng
A 8 µF.
B 50 µF.
C 15,9 µF.
D 31,8 µF.
- Câu 58 : Một mạch điện nối tiếp gồm một biến trở đang có giá trị R 1> 50 Ω, một cuộn cảm thuần có độ tự cảmL = (H), một tụ điện có điện dung C = 63,7 µF = (µF). Mắc vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có dạng u = 141,4 cos (100 πt) V , thì công suất nhiệt của mạch điện là P = 100 W. Để công suất nhiệt trong mạch đạt giá trị cực đại Pmax thì phải
A tăng R1 thêm 20 Ω.
B Giảm R1 bớt đi 60 Ω.
C giảm R1 bớt đi 40 Ω
D tăng R1 thêm 10 Ω
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4