Đề thi Hóa học 10 Giữa học kì 1 năm 2020 - 2021 có...
- Câu 1 : Liên kết trong phân tử Cl2 là
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết cho- nhận.
D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
- Câu 2 : Chu kỳ là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của chúng có cùng?
A. Số electron ngoài cùng.
B. Tổng số electron.
C. Số lớp electron.
D. Số electron hóa trị.
- Câu 3 : Hợp chất khí với Hiđro của một nguyên tố là . Oxit cao nhất của nó có chứa 53,33% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là
A. C.
B. Si.
C. As.
D. Sb.
- Câu 4 : Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là . Số hiệu nguyên tử của X là?
A. 14.
B. 32.
C. 16.
D. 8.
- Câu 5 : Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có 2 đồng vị. Biết chiếm 54,5%. Nguyên tử khối của đồng vị còn lại có giá trị là
A. 80.
B. 82.
C. 81.
D. 85.
- Câu 6 : Cation R+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Liên kết giữa nguyên tử nguyên tố R với oxi thuộc loại liên kết gì?
A. Liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị có cực.
D. Liên kết cho-nhận.
- Câu 7 : R thuộc chu kì 3 nhóm VA của bảng tuần hoàn. Cho biết cấu hình electron của R có bao nhiêu electron p?
A. 3.
B. 4.
C. 9.
D. 6.
- Câu 8 : Biết tổng số electron trong nguyên tử M là 16 electron, cấu hình electron lớp ngoài cùng của M là ns2np4. M thuộc chu kì là
A. Chu kì 3.
B. Chu kì 4.
C. Chu kì 2.
D. Chu kì 5.
- Câu 9 : Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố M (thuộc chu kỳ 4) là . Xác định M
A. B.
B. Ca.
C. Mg.
D. Na.
- Câu 10 : Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 11 : Cacbon có 2 đồng vị: và . Oxi có 3 đồng vị: , , . Số phân tử CO khác nhau tạo được nên từ các đồng vị trên là
A. 4
B. 6
C. 10
D. 12
- Câu 12 : Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là . Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 50%.
B. 27,27%.
C. 60%.
D. 40%.
- Câu 13 : Cho cấu hình electron của Ca là [Ar]. Ca thuộc nguyên tố nào?
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d.
D. Nguyên tố f.
- Câu 14 : Cho cấu hình electron của Mn [Ar]. Mn thuộc nguyên tố nào?
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d.
D. Nguyên tố f.
- Câu 15 : Cation R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là . Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là
A. Ô thứ 20, nhóm IIA, chu kỳ 4.
B. Ô thứ 19, nhóm IB, chu kỳ 4
C. Ô thứ 19, nhóm IA, chu kỳ 4.
D. Ô thứ 17, nhóm VIIA, chu kỳ 3.
- Câu 16 : Khi cho 3,33 g một kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I tác dụng với nước thì có 0,48 g khí thoát ra. Vậy kim loại trên là
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Ca.
- Câu 17 : Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức. Hợp chất của nó với hiđro là một chất có thành phần không đổi với R chiếm 82,35% và H chiếm 17,65% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. N.
B. P.
C. Cl.
D. As.
- Câu 18 : Số proton và nơtron trong hạt nhân nguyên tử lần lượt là
A. 92 và 143.
B. 92 và 235.
C. 235 và 92.
D. 143 và 92.
- Câu 19 : Cho các nguyên tử . Thứ tự tăng dần bán kính của các nguyên tử trên là
A. Na < Mg < K.
B. K < Mg < Na.
C. Mg < Na < K.
D. K < Na < Mg.
- Câu 20 : Cấu hình electron của nguyên tử là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 21 : Ion Y- có 18 electron. Trong bảng tuần hoàn, Y thuộc ô số
A. 17.
B. 18.
C. 19.
D. 20.
- Câu 22 : Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền: còn cacbon có 2 đồng vị bền . Số lượng phân tử tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 10.
B. 12.
C. 11.
D. 13.
- Câu 23 : Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Thành phần % về khối lượng của trong CuCl2 là giá trị nào dưới đây? Biết MCl=35,5.
A. 73,00 %.
B. 27,00%.
C. 32,33%.
D. 34,18 %.
- Câu 24 : Liên kết hoá học giữa H và O trong phân tử là liên kết
A. cộng hoá trị không phân cực.
B. hiđro.
C. cộng hoá trị phân cực.
D. ion
- Câu 25 : Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion:
A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
- Câu 27 : Trong tự nhiên Brom có hai đồng vị là và . Biết nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91. Phần trăm khối lượng đồng vị 81Br trong muối là (biết Br (K = 39), O (M = 16))
A. 87, 02%.
B. 26,45%.
C. 22,08%.
D. 28,02%.
- Câu 28 : A, T là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau trong bảng BTTH, có tổng số hạt mang điện trong nguyên tử của A và T là 64 (trong đó ). Cấu hình electron của nguyên tử A và T lần lượt là
A. [Ne] và [Ar].
B. [Ar] và [Ne].
C. [He] và [Ar].
D. Cả A và C.
- Câu 29 : Oxit cao nhất cuả nguyên tố R là , trong hợp chất khí của R với hiđro có 25% hiđro về khối lượng. R là
A. C.
B. Si.
C. N.
D. S.
- Câu 30 : E là một nguyên tố có công thức hợp chất khí với H và oxit có hóa trị cao nhất của E lần lượt là: EHa và có 2a + 3b = 21. % khối lượng của O trong hiđroxit có hóa trị cao nhất của E là 65,306%. Nguyên tố E là
A. Ni.
B. P.
C. S.
D. As.
- Câu 31 : Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc hai chu kì liên tiếp ở nhóm IA vào nước thu được 3,36 lít khí H2. Hai kim loại A và B là
A. Li và Na.
B. Na và K.
C. Li và K.
D. K và Rb.
- Câu 32 : Tổng số electron trong ion là:
A. 17.
B. 36.
C. 35.
D. 18.
- Câu 33 : Cation có cấu hình electron . Vậy M là nguyên tố:
A. Ở chu kỳ 3, nhóm IIIA.
B. Ở chu kỳ 2, nhóm IIIA.
C. Ở chu kỳ 3, nhóm IA.
D. Ở chu kỳ 2, nhóm IIA.
- Câu 34 : Trong số các nguyên tử sau, chọn nguyên tử có số nơtron nhỏ nhất.
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 35 : Trong tự nhiên Hiđro có hai đồng vị bền là và , nguyên tử khối trung bình của H là 1,008. % số nguyên tử của và lần lượt là
A. 99,20 và 0,8.
B. 0,80 và 99,20.
C. 20,08 và 79,02.
D. 33,33 và 66,67.
- Câu 36 : Cho 1,2 gam kim loại M khi tan hết trong dung dịch HCl giải phóng 1,12 lít khí ở đktc. Kim loại M là
A. C.
B. Mg.
C. Ca.
D. Na.
- Câu 37 : Nguyên tử Fe ở 200C có khối lượng riêng là 7,87g/, với giả thiết trong tinh thể nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,847. Bán kính gần đúng của nguyên tử Fe là
A.
B.
C.
- Câu 38 : Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: . Khối lượng nguyên tử trung bình của là 63,54. Thành phần % về khối lượng của trong là giá trị nào dưới đây? Biết MBr = 80
A. 20,57 %.
B. 27,00%.
C. 32,33%.
D. 34,18 %.
- Câu 39 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg ( Z = 12) là
A. .
B. .
C. .
D. .
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao