Đề thi thử THPT QG môn Hóa - Trường THPT chuyên Ho...
- Câu 1 : Một mẫu nước cứng chứa các ion : Mg2+ , Ca2+ , Cl- , SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A Na3PO4
B Ca(OH)2
C BaCl2
D NaHCO3
- Câu 2 : Cho các chất: C2H5OH, CH3COOH, C2H2, C2H4. Số chất sinh ra từ CH3CHO bằng một phản ứng là
A 3.
B 5.
C 4.
D 2.
- Câu 3 : Chất nào sau đây là amin bậc hai
A (CH3)2NC2H5
B CH3NHC2H5
C (CH3)2CHNH2
D CH3NH2
- Câu 4 : Hợp chất nào sau đây dùng để bó bột, đúc tượng
A CaSO4
B CaSO4.H2O
C CaSO4.2H2O
D CaSO4.3H2O
- Câu 5 : Muối nào sau đây không bị nhiệt phân
A NaHCO3
B MgCO3
C Ca(HCO3)2
D Na2CO3
- Câu 6 : Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước brom ?
A C2H5OH
B CH3CHO
C C2H4
D HCOOH
- Câu 7 : Tripeptit tham gia phản ứng màu biure tạo thành sản phẩm có màu
A tím
B đỏ
C vàng
D trắng
- Câu 8 : Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc ) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là
A Anđehit axetic
B Glixerol
C Saccarozo
D Mantozo
- Câu 9 : Chất nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa sau phản ứng ?
A ZnCl2
B NaHSO4
C NH4Cl
D Al(NO3)3
- Câu 10 : Kim loại nào sau đây có khả năng tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường
A Fe
B Al
C Ba
D Mg
- Câu 11 : Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho phenol
A Metyl benzoate
B Metyl axetat
C Phenyl axetat
D Etyl fomat
- Câu 12 : Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng 3,52 gam O2 đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A C3H4O2
B C3H6O2
C C4H8O2
D C4H6O2
- Câu 13 : Cho 0,1 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A 38,7
B 40,8
C 43,05
D 47,9
- Câu 14 : Cho m gam Na và Al vào nước thu được 4,48 lít khí H2 đktc. Mặt khác cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch NaOH dư thu được 11,2 lít H2 đktc.Giá trị của m là
A 10,0
B 10,4
C 8,85
D 12,0
- Câu 15 : Lên men hoàn toàn a gam glucozo, thu được C2H5OH và CO2 . Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa.Giá trị của a là
A 30,6
B 27,0
C 13,5
D 15,3
- Câu 16 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ?
A CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
B 2KMnO4 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) K2MnO4 + MnO2 + O2.
C NH4Cl \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) NH3 + HCl.
D BaSO3 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) BaO + SO2.
- Câu 17 : Quặng manhetit được dùng để điều chế kim loại nào
A Chì
B sắt
C nhôm
D đồng
- Câu 18 : Chất nào sau đây tác dụng với H2 (Ni, to) dư thu được ancol đơn chức
A HOC – CHO
B CH2=CH-CHO
C CH2=CHCOOH
D C2H4
- Câu 19 : Cho các thí nghiệm sau(a) Cho Ba vào dung dịch chứa phèn chua(b) Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3(c) Cho Ca(OH)2 vào Mg(HCO3)2(d) Sục khí NH3 vào dung dịch hỗn hợp CuCl2 và AlCl3(e) Cho một miếng nhôm vào dung dịch NaOH dư rồi sục khí CO2 vàoTổng số thí nghiệm có khả năng tạo kết tủa là :
A 2
B 5
C 3
D 4
- Câu 20 : Cho hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 (tỉ lệ mol 2:1) vào bình chứa dung dịch Ba(HCO3)2thu được m gam kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 320 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A 11,82 gam
B 9,456 gam
C 15,76 gam
D 7,88 gam
- Câu 21 : Tiến hành các thí nghiệm sau(a) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3(b) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng(c) Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH(d) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong dung dịch NaOH(e) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm(f) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
A 2
B 1
C 4
D 3
- Câu 22 : Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và Br2 được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất rắn đó là
A Cr
B Cr2O3
C Cr2O
D CrO
- Câu 23 : Tiến hành các thí nghiệm sau :(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư(b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3(c) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl(e) Cho tinh thể NaNO2 vào dung dịch NH4Cl bão hòa rồi đun nóngSố thí nghiệm không sinh ra đơn chất là
A 3
B 4
C 5
D 2
- Câu 24 : Cho dãy các chất sau : propin, but – 2- in, axit fomic, axit axetic, anđehit axetic, anđehit acrylic, etyl fomat, metyl axetat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là
A 3
B 6
C 5
D 4
- Câu 25 : Hợp chất X có công thức phân tử là C6H8O6. X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3 và phản ứng với AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol 1: 6. X không phản ứng với NaHCO3. Có các kết luận sau :(1) X có khả năng tham gia phản ứng thủy phân(2) X có chứa nhóm chức axit cacboxylic(3) X có chứa nhóm chức este(4) X có phản ứng với Na(5) X là hợp chất đa chức(6) X có chứa liên kết ba đầu mạchSố kết luận đúng về X là
A 3
B 5
C 4
D 2
- Câu 26 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hidrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn không khí, mạch hở thu được 7,04 gam CO2. Sục m gam hidrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị của m là
A 3,02
B 2,08
C 3,06
D 2,04
- Câu 27 : Cho các phát biểu sau :(a) Đun nóng dung dịch saccarozo trong môi trường axit chỉ thu được glucozo(b) Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lấy dư thấy xuất hiện kết tủa trắng(c) Để làm sạch lọ đựng dung dịch anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước(d) Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt hai dung dịch chứa gly – gly và gly – ala – ala(e) Có 2 chất trong các chất sau : phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH(f) Dầu thực vật và dầu bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béoSố phát biểu đúng là
A 4
B 3
C 5
D 2
- Câu 28 : X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng ( MX < MY < MZ ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no ba chức mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y, Z có cùng số mol) bằng một lượng khí vừa đủ O2, thu được 22,4 lít CO2 đktc và 16,2 gam H2O. Mặt khác đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với
A 38,04
B 16,74
C 25,10
D 24,74
- Câu 29 : Cho m gam Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X có khối lượng tăng lên 6,62 gam. Giá trị của m là
A 13,00
B 16,25
C 14,30
D 11,70
- Câu 30 : Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau: Nồng độ % chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
A 30,45%.
B 35,40%.
C 34,05%.
D 45,03%.
- Câu 31 : Hỗn hợp X gồm chất Y ( C2H8O4N2) và chất Z ( C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A 23,80
B 31,30
C 16,95
D 20,15
- Câu 32 : Cho 46,6 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 ( trong đó oxi chiếm 30,9% về khối lượng) hòa tan hết trong nước thu được dung dịch Y và 8,96 lít H2 ( đktc). Cho 3,1 lít dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A 7,8
B 15,6
C 27,3
D 35,1
- Câu 33 : Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 126 gam dung dịch HNO3 48% thu được dung dịch X (không chứa muối amoni ). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 20 gam CuO và Fe2O3. Cô cạn dung dịch Z, thu được chất rắn khan T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A 8,2
B 7,9
C 7,6
D 6,9
- Câu 34 : Cho 0,01 mol phenol tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch gồm hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A Khối lượng axit picric thu được là 6,87 gam.
B Axit sunfuric đặc đóng vai trò xúc tác cho phản ứng nitro hóa phenol.
C Lượng HNO3 đã tham gia phản ứng là 0,03 mol.
D Sản phẩm thu được có tên gọi là 2,4,6-trinitro phenol.
- Câu 35 : Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là
A 0,4
B 0,6
C 0,5
D 0,3
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein