Bài tập Cân bằng hóa học lớp 10 cơ bản cực hay có...
- Câu 1 : Xét phản ứng: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3 (k); ( ∆H < 0). Để thu được nhiều SO3 ta cần:
A. Tăng nhiệt độ.
B. Giảm áp suất.
C. Thêm xúc tác.
D. Giảm nhiệt độ.
- Câu 2 : Cho cân bằng: 2NO2 (nâu) N2O4 (không màu); .
A. hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu.
B. màu nâu đậm dần.
C. màu nâu nhạt dần.
D. hỗn hợp có màu khác
- Câu 3 : Xét phản ứng: 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k). Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Trong trường hợp này, áp suất không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng phản ứng.
D. Chất xúc tác sẽ làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
- Câu 4 : Phản ứng tổng hợp amoniac là: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ; ΔH < 0 Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là:
A. Tăng nhiệt độ.
B. Tăng áp suất.
C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng.
- Câu 5 : Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng:
A. N2 + 3H2 2NH3.
B. N2 + O2 2NO.
C. 2NO + O2 2NO2.
D. 2SO2 + O2 2SO3.
- Câu 6 : Cho phản ứng sau đây ở trạng thái cân bằng: A(k) + B(k) C(k) + D(k)
A. Cân bằng hoá học chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Cân bằng hoá học chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Tốc độ phản ứng thuận và tốc độ của phản ứng nghịch tăng như nhau.
D. Không gây ra sự chuyển dịch cân bằng hoá học.
- Câu 7 : Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k) ; ∆H < 0
A. Nhiệt độ.
B. Áp suất.
C. Nồng độ khí H2.
D. Nồng độ khí Cl2.
- Câu 8 : Ở nhiệt độ không đổi, cân bằng nào sẽ dịch chuyển theo chiều thuận nếu tăng áp suất?
A. 2H2(k) + O2(k) 2H2O(k).
B. 2SO3(k) 2SO2(k) + O2(k)
C. 2NO(k) N2(k) + O2(k).
D. 2CO2(k) 2CO(k) + O2(k)
- Câu 9 : Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: 4NH3(k) + 3O2(k) 2N2(k) + 6H2O(h) ; ∆H < 0
A. Tăng nhiệt độ.
B. Thêm chất xúc tác.
C. Tăng áp suất.
D. Loại bỏ hơi nước.
- Câu 10 : Một cân bằng hóa học đạt được khi:
A. Nhiệt độ phản ứng không đổi.
B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C. Nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ sản phẩm.
D. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như: nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
- Câu 11 : Cho cân bằng: 2NaHCO3(r) Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O(k) ; ∆H < 0
A. tăng T.
B. giảm T.
C. tăng P.
D. tăng T, tăng P.
- Câu 12 : Xét cân bằng hóa học: CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k) ; ∆H < 0
A. Nhiệt độ.
B. Áp suất.
C. Nồng độ chất đầu.
D. Nồng độ sản phẩm.
- Câu 13 : Cho biết sự biến đổi trạng thái vật lí ở nhiệt độ không đổi: CO2(r) CO2(k).
A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. tăng gấp đôi.
- Câu 14 : Trong một bình kín đựng khí NO2 có màu nâu đỏ. Ngâm bình trong nước đá, thấy màu nâu nhạt dần. Đã xảy ra phản ứng hóa học: 2NO2(k) N2O4(k)
A. Phản ứng thuận là phản ứng theo chiều giảm số mol khí.
B. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt.
C. Phản ứng nghịch là phản ứng thu nhiệt.
D. Khi ngâm bình trong nước đá, cân bằng hóa học chuyển dịch sang chiều thuận.
- Câu 15 : Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất ?
A. S(r) + O2(k) SO2(k).
B. 2CO2(k) 2CO(k) + O2(k).
C. 2NO(k) N2(k) + O2(k).
D. 2CO(k) CO2(k) + C(r).
- Câu 16 : Xét cân bằng: CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k) ; ∆H < 0
A. Giảm nồng độ của hơi nước.
B. Tăng thể tích của bình chứa.
C. Tăng nồng độ của khí hiđro.
D. Giảm nhiệt độ của bình chứa.
- Câu 17 : Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: A(k) + B(k) C(k) + D(k).
A. Sự tăng áp suất.
B. Sự giảm nồng độ của khí B.
C. Sự giảm nồng độ của khí C.
D. Sự giảm áp suất
- Câu 18 : Dung dịch sau ở trạng thái cân bằng: CaSO4(r) Ca2+(dd) + SO42- (dd)
A. Lượng CaSO4(r) sẽ giảm và nồng độ ion Ca2+ sẽ giảm.
B. Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion Ca2+ sẽ tăng.
C. Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion Ca2+ sẽ giảm.
D. Lượng CaSO4(r) sẽ giảm và nồng độ ion Ca2+ sẽ tăng.
- Câu 19 : Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: H2(k) + F2(k) 2HF(k) ; ∆H < 0
A. Thay đổi áp suất.
B. Thay đổi nhiệt độ.
C. Thay đổi nồng độ khí H2 hoặc F2.
D. Thay đổi nồng độ khí HF.
- Câu 20 : Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
- Câu 21 : Cho phản ứng sau: CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) ; ∆H > 0
A. Lấy bớt CaCO3 ra.
B. Tăng áp suất.
C. Giảm nhiệt độ.
D. Tăng nhiệt độ.
- Câu 22 : Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) ; ∆H = -198 kJ
A. Áp suất.
B. Nhiệt độ.
C. Nồng độ.
D. Xúc tác
- Câu 23 : Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:
A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.
B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.
C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau.
D. Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch.
- Câu 24 : Cho phương trình hoá học: N2(k) + O2(k) 2NO(k) ; ∆H > 0
A. Nhiệt độ và nồng độ.
B. Áp suất và nồng độ
C. Nồng độ và chất xúc tác.
D. Chất xúc tác và nhiệt độ.
- Câu 25 : Cho phản ứng nung vôi: CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) ; ∆H > 0.
A. Tăng nhiệt độ trong lò nung.
B. Tăng áp suất trong lò nung.
C. Đập mịn đá vôi.
D. Giảm áp suất trong lò nung.
- Câu 26 : Trong những điều khẳng định dưới đây, điều nào phù hợp với một hệ hoá học đang ở trạng thái cân bằng ?
A. Phản ứng thuận đã dừng.
B. Phản nghịch đã dừng.
C. Nồng độ của các sản phẩm và chất phản ứng bằng nhau.
D. Tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch bằng nhau.
- Câu 27 : Phản ứng sau đây đang ở trạng thái cân bằng: 2H2(k) + O2(k) 2H2O(k) ; ∆H < 0
A. Thay đổi áp suất.
B. Cho thêm O2.
C. Thay đổi nhiệt độ.
D. Cho chất xúc tác
- Câu 28 : Quá trình sản xuất NH3 trong công nghiệp dựa trên phản ứng: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ; ∆H = -92kJ
A. Nhiệt độ và áp suất đều giảm.
B. Nhiệt độ và áp suất đều tăng.
C. Nhiệt độ giảm và áp suất tăng.
D. Nhiệt độ tăng và áp suất giảm.
- Câu 29 : Khi một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng thì hệ các chất phản ứng
A. không xảy ra biến đổi hoá học nào nữa.
B. vẫn tiếp tục diễn ra các biến đổi hoá học.
C. chỉ phản ứng theo chiều thuận.
D. chỉ phản ứng theo chiều nghịch.
- Câu 30 : Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
- Câu 31 : Cho phản ứng: Fe2O3 (r) + 3CO (k) 2Fe (r) + 3CO2 (k).
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. phản ứng dừng lại.
- Câu 32 : Khi hoà tan SO2 vào nước có cân bằng sau: SO2 + H2O HSO3– + H+. Khi cho thêm NaOH và khi cho thêm H2SO4 loãng vào dung dịch trên thì cân bằng sẽ chuyển dịch tương ứng là
A. thuận và thuận.
B. thuận và nghịch.
C. nghịch và thuận.
D. nghịch và nghịch.
- Câu 33 : Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ; ΔH < 0.
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. phản ứng dừng lại.
- Câu 34 : Phản ứng: 2SO2 + O2 2SO3; ΔH < 0. Khi giảm nhiệt độ và khi giảm áp suất thì cân bằng của phản ứng trên chuyển dịch tương ứng là
A. thuận và thuận.
B. thuận và nghịch.
C. nghịch và nghịch.
D. nghịch và thuận.
- Câu 35 : Cho hệ cân bằng trong một bình kín: ; ∆H > 0
A. tăng nhiệt độ của hệ.
B. giảm áp suất của hệ.
C. thêm khí NO vào hệ.
D. thêm chất xúc tác vào hệ.
- Câu 36 : Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k) 2NH3 (k); .
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
- Câu 37 : Cho phản ứng N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3(k) ; ∆H = -92kJ (ở 450oC, 300 atm).
A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
- Câu 38 : Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k); ΔH = – 92kJ (ở 450oC, 300 atm).
A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
- Câu 39 : Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3 (k). Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Yếu tố nào sau đây vừa làm tăng tốc độ phản ứng thuận vừa làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận :
A. tăng áp suất của hệ phản ứng.
B. tăng thể tích của hệ phản ứng.
C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
D. thêm chất xúc tác Fe.
- Câu 40 : Quá trình sản xuất ammoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng : N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k); ∆H = –92kJ
A. Nhiệt độ và áp suất đều tăng.
B. Nhiệt độ giảm và áp suất tăng.
C. Nhiệt độ và áp suất đều giảm.
D. Nhiệt độ tăng và áp suất giảm.
- Câu 41 : Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
- Câu 42 : Cho cân bằng sau: 2X(k) + Y(k) ↔ 2Z(k) ; ΔH < 0
A. Giảm áp suất chung, giảm nhiệt độ của hệ
B. Tăng áp suất chung, giảm nhiệt độ của hệ
C. Giảm áp suất chung, tăng nhiệt độ của hệ
D. Tăng áp suất chung, tăng nhiệt độ của hệ
- Câu 43 : Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng : 4NH3(k) + 3O2(k) 2N2(k) + 6H2O(k) ; ∆H < 0
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất.
B. Thêm chất xúc tác, giảm nhiệt độ.
C. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
D. tách hơi nước, tăng nhiệt độ.
- Câu 44 : Xét cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k), ∆H < 0. Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất của hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
- Câu 45 : Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:4NH3(k) + 3O2(k) 2N2(k) + 6H2O(k) ; ∆H < 0.
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất.
B. Thêm chất xúc tác, giảm nhiệt độ.
C. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
D. Tách hơi nước, tăng nhiệt độ.
- Câu 46 : Cho phương trình hóa học: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k); ∆H = -192 kJ.
A. Tăng nồng độ khí oxi.
B. Giảm nhiệt độ của bình phản ứng.
C. Tăng áp suất chung của hỗn hợp.
D. Giảm nồng độ khí sunfurơ.
- Câu 47 : Cho cân bằng: 2SO2 (khí) + O2 (khí) 2SO3 (khí) ; ∆H < 0.
A. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
B. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ.
C. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ.
D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ.
- Câu 48 : Giả sử trong bình kín, tại 80oC tồn tại cân bằng sau: 2NO + O2 2NO2 ; ∆Hpư = ?
A. ∆Hpư > 0, phản ứng thu nhiệt.
B. ∆Hpư < 0, phản ứng toả nhiệt.
C. ∆Hpư < 0, phản ứng thu nhiệt.
D. ∆Hpư > 0, phản ứng toả nhiệt.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao