Bài tập về Đồng phân trong hóa học cực hay có giải...
- Câu 1 : Hidrocacbon X, mạch hở phân tử chứa 5 nguyên tử C, tỉ khối của X so với He là 16. Số CTCT của X phản ứng với AgNƠ3/NH3 theo tỉ lệ mol 1:2 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 2 : Hidrocacbon X, mạch hở phân tử chứa 5 nguyên tử C, tỉ khối của X so với He là 16. Số đồng phân cấu tạo của X phản ứng với AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol 1:1 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 3 : Cho các chất:
A. Y, T.
B. X, Z, T.
C. X, Z.
D. Y, Z.
- Câu 4 : Các chất hữu cơ đơn chức Z1, Z2, Z3có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3 là
A. CH3COOCH3.
B. HOCH2CHO.
C. CH3COOH.
D. CH3OCHO.
- Câu 5 : Những chất nào sau đây là đồng phân hình học của nhau ?
A. (I), (II).
B. (I), (III)
C. (II), (III)
D. (I), (II), (III).
- Câu 6 : Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans ?
A. 1,2-đicloeten.
B. 2-metyl pent-2-en.
C. but-2-en.
D. pent-2-en.
- Câu 7 : Hợp chất (CH3)2C=CHC(CH3)2CH=CHBr có danh pháp IUPAC là
A. l-brom-3,5-trimetylhexa-l,4-đien.
B. 3,3,5-trimetylhexa-l,4-đien-l-brom.
C. 2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien-6-brom.
D. 1 -brom-3,3,5-trimety lhexa-l,4-đien.
- Câu 8 : Hợp chất
A. 2,2,4- trimetylpent-3-en.
B. 2,4-trimetylpent-2-en.
C. 2,4,4-trimetylpent-2-en.
D. 2,4-trimetylpent-3-en.
- Câu 9 : Hợp chất
A. l,3,3-trimetylpent-4-en-l-ol.
B. 3,3,5-trimetylpent-l-en-5-ol.
C. 4,4-đimetylhex-5-en-2-ol.
D. 3,3-đimetylhex-l-en-5-ol.
- Câu 10 : Cho công thức cấu tạo sau: CH3CH(OH)CH=C(Cl)CHO. Số oxi hóa của các nguyên tử cacbon tính từ phái sang trái có giá trị lần lượt là:
A. +1; +1; -1; 0; -3.
B. +1; -1; -1; 0; -3.
C. +1; +1; 0; -1; +3.
D. +1; -1; 0; -1; +3.
- Câu 11 : Trong công thức CxHyOzNt tổng số liên kết và vòng là:
B. 2x-y +t+2.
- Câu 12 : Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
- Câu 13 : Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C40H82. Vậy licopen có
A. 1 vòng; 12 nối đôi.
B. 1 vòng; 5 nối đôi
C. mạch hở; 13 nối đôi.
D.4 vòng; 5 nối đôi.
- Câu 14 : Metol C10H20O và menton C10H18O chúng đều có trong tinh dầu bạc hà. Biết phân tử metol không có nối đôi, còn phân tử menton có 1 nối đôi. Vậy kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Metol và menton đều có cấu tạo vòng.
B. Metol có cấu tạo vòng, menton có cấu tạo mạch hở.
C. Metol và menton đều có cấu tạo mạch hở.
D. Metol có cấu tạo mạch hở, menton có cấu tạo vòng.
- Câu 15 : Tổng số liên kết và vòng ứng với công thức C5H9O2Cl là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 16 : Trong hợp chất CxHyOz thì y luôn luôn chẵn và y 2x+2 là do:
A. a 0 (a là tổng số liên kết và vòng trong phân tử).
B. z 0 (mỗi nguyên tử oxi tạo được 2 liên kết).
C. mỗi nguyên tử cacbon chỉ tạo được 4 liên kết.
D. cacbon và oxi đều có hóa trị là những số chẵn.
- Câu 17 : Tổng số liên kết và vòng ứng với công thức C5H12O2 là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 18 : Công thức tổng quát của dẫn xuất điclo mạch hở có chứa một liên kết ba trong phân tử là
A. CnH2n-2Cl2.
B. CnH2n-4Cl2.
C. CnH2nCl2.
D. CnH2n-6Cl2.
- Câu 19 : Công thức tổng quát của dẫn xuất đibrom không no mạch hở chứa a liên kết là
A. CnH2n+2-2aBr2.
B. CnH2n-2aBr2.
C. CnH2n-2-2aBr2.
D. CnH2n+2+2aBr2.
- Câu 20 : Hợp chất hữu cơ có công thức tổng quát CnH2n+2O2. thuộc loại
A. ancol hoặc ete no, mạch hở, hai chức.
B. anđehit hoặc xeton no, mạch hở, hai chức.
C. axit hoặc este no, đơn chức, mạch hở.
D. hiđroxicacbonyl no, mạch hở.
- Câu 21 : Ancol no mạch hở có công thức tổng quát chính xác nhất là
A. R(OH)m.
B. CnH2n+2Om.
C. CnH2n+1OH.
D. CnH2n+2-m(OH)m.
- Câu 22 : Công thức tổng quát của anđehit đơn chức mạch hở có 1 liên kết đôi C=C là:
A. CnH2n+1CHO.
B. CnH2nCHO.
C. CnH2n-1CHO.
D. CnH2n-3CHO.
- Câu 23 : Anđehit mạch hở có công thức tổng quát CnH2n-2O thuộc loại
A. anđehit đơn chức no.
B. anđehit đơn chức chứa một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon.
C. anđehit đơn chức chứa hai liên kết trong gốc hiđrocacbon.
D. anđehit đơn chức chứa ba liên kết trong gốc hiđrocacbon.
- Câu 24 : Công thức tổng quát của ancol đơn chức mạch hở có 2 nối đôi trong gốc hiđrocacbon là
A. CnH2n-4O.
B. CnH2n-2O.
C. CnH2nO.
D. CnH2n+2O.
- Câu 25 : Anđehit mạch hở CnH2n-4O2có số lượng liên kết trong gốc hiđrocacbon là:
A. 0.
B. l.
C. 2.
D. 3.
- Câu 26 : Công thức phân tử của axit hai chức mạch hở chứa một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon có dạng:
A. CnH2n-4O4.
B. CnH2n-2O4.
C. CnH2n-6O4.
D. CnH2nO4.
- Câu 27 : Axit mạch hở CnH2n-4O2có số lượng liên kết trong gốc hiđrocacbon là
A. 0.
B. l.
C. 2.
D. 3.
- Câu 28 : Tổng số liên kết và vòng trong phân tử axit benzoic là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 29 : Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C6H14
A.6.
B.7.
C.4.
D.5.
- Câu 30 : Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là:
A.2.
B.3.
C.6.
D.5.
- Câu 31 : Số lượng đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H10 là:
A.7.
B.8.
C.9.
D.10.
- Câu 32 : Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H8 là:
A.7.
B.8.
C.9.
D.10.
- Câu 33 : Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H12 là:
A.7.
B.8.
C.9.
D. 10.
- Câu 34 : Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H10 là:
A.7.
B.8.
C.9.
D.6.
- Câu 35 : Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Br3 là:
A.3.
B.4.
C.5.
D.6.
- Câu 36 : Một hợp chất hữu cơ X có phân tử khối là 26. Đem đốt X chỉ thu được CO2 và H2O. CTPT của X là:
A. C2H6.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. CH2O.
- Câu 37 : Hợp chất C4H10O có số đồng phân ancol và tổng số đồng phân là:
A. 7 và 4.
B. 4 và 7.
C. 8 và 8.
D. 10 và 10.
- Câu 38 : Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O là:
A.2.
B.3.
C.4.
D.5.
- Câu 39 : Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6O2 tác dụng được với NaHCO3 là:
A.2.
B.3.
C.4.
D.5.
- Câu 40 : Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C4H11N là:
A.7.
B.8.
C.9.
D.10.
- Câu 41 : Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Cl là:
A.3.
B.4.
C.5.
D.6.
- Câu 42 : Hiđrocacbon X có 16,28% khối lượng H trong phân tử. Số đồng phân cấu tạo của X là
A.3.
B.4.
C.5.
D.6.
- Câu 43 : C4H10O và C4H11N có số lượng đồng phân cấu tạo lần lượt là
A. 4 và 6.
B. 4 và 8.
C. 7 và 8.
D. 5 và 6
- Câu 44 : Hiđrocacbon X có tỷ khối hơi so với H2 là 28. X không có khả năng làm mất màu nước Brom. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4
- Câu 45 : Chất X có công thức phân tử C7H8. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 được chất Y kết tủa. Phân tử khối của Y lớn hơn X là 214 g/mol. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là
A. 2.
B. 4
C. 5.
D. 3.
- Câu 46 : Khi cho Br2tác dụng với một hyđrocacbon X thu được một sản phẩm duy nhất có tỷ khối hơi so với O2 bằng 6,75. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. l.
- Câu 47 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C5H10?
A. 5.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
- Câu 48 : Cho các chất: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2; CH3-CH=CH-COOH.
A.4.
B.3.
C.2.
D.l.
- Câu 49 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức C6H10 tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thu được sản phẩm iso-hexan?
A. 7.
B. 8.
C. 5.
D. 6.
- Câu 50 : Số đồng phân thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
- Câu 51 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H10O. Số lượng các đồng phân của X không tác dụng với Na là
A.2.
B.3.
C.4.
D.7.
- Câu 52 : C3H8Oxcó tất cả bao nhiêu công thức cấu tạo ancol bền?
A.2.
B.3.
C.5.
D.4.
- Câu 53 : Ancol X có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Số đồng phân cấu tạo của X là
A.2.
B.3.
C.4.
D.7.
- Câu 54 : ứng với công thức C4H10O2 có bao nhiêu đồng phân bền có thể hòa tan được Cu(OH)2?
A.2.
B.3.
C.4.
D.5.
- Câu 55 : Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 2 có cùng công thức phân tử C5H12O?
A.2.
B.3.
C.4.
D.5.
- Câu 56 : Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C5H12O khi oxi hóa bằng CuO đun nóng tạo sản phẩm (giữ nguyên mạch cacbon) có phản ứng tráng bạc?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 57 : Ứng với công thức C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, t°) sinh ra ancol?
A.3.
B.4.
C.2.
D.l.
- Câu 58 : Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benZen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A.2.
B.4.
C.3
D. 1.
- Câu 59 : Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng với Na, nhưng không tác dụng với NaOH và không làm mất màu dung dịch brom?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 60 : Hợp chất thơm có công thức phân tử C8H8O2 vừa có khả năng tác dụng với Na, vừa có khả năng tác dụng với NaOH và lam quỳ tím chuyển màu hồng có số đồng phân cấu tạo là
A. 8.
B. 12.
C. 14.
D. 10.
- Câu 61 : Hợp chất X chứa vòng benzen có công thức phân tử C9H8O2. Biết X làm mất màu dung dịch Br2, tác dụng với NaHCO3. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn cá tính chất trên là
A.5.
B.4.
C.3.
D.6.
- Câu 62 : Số lượng đồng phân chứa vòng benzen có công thức phân tử C7H6O2, vừa tác dụng với NaOH, vừa tham gia phản ứng tráng gương?
A.3.
B.6.
C.1.
D.2.
- Câu 63 : Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5H10O là
A.5.
B.6.
C.3.
D.4.
- Câu 64 : Công thức nguyên của anđehit mạch hở, chưa no (chứa một liên kết ba trong phân tử) là C4H4O. Số đồng phân cấu tạo của anđehit là
A.3.
B.2.
C.4.
D.l.
- Câu 65 : C3H6O có bao nhiêu đồng phân mạch hở, bền có khả năng làm mất màu dung dịch Br2?
A.l.
B.2.
C.3.
D.4.
- Câu 66 : Axitcacboxylic no, mạch hở X có công thức đơn giản nhất là C2H3O2. Số đồng phân cấu tạo của X là
A.2.
B.l.
C.3.
D.4.
- Câu 67 : Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng đươc với Na là
A.3.
B.2.
C.4.
D.l.
- Câu 68 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng được với NaOH
A.7.
B.4.
C.6.
D.5.
- Câu 69 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A.5.
B.2.
C.4.
D.6.
- Câu 70 : Cho tất cả các đồng phân cấu tạo mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 tác dụng với NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phương trình hóa học xảy ra là
A.3.
B.4.
C.5.
D.6.
- Câu 71 : Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
- Câu 72 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2 khi thủy phân tạo ra một axit và một anđehit?
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
- Câu 73 : X là một este không no (chứa 1 liên kết đôi C=C) đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam X cần vừa đủ 7,2 gam O2. X có tối đa bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 74 : Thủy phân hòan toàn một triglixerit X, thu được glixerol và hỗn hợp ba axit béo: axit panmitic, axit stearic và axit oleiC. Số lượng đồng phân của X là
A.5.
B.3.
C.4.
D.2.
- Câu 75 : Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Ancol etylic và đimetyl ete.
B. Glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ và xenlulozơ.
D. 2-metylpropan-l-ol và butan-2-ol.
- Câu 76 : Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
- Câu 77 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C4H11N?
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
- Câu 78 : Hợp chất hữu cơ X, mạch hở (chứa C, H, N), trong đó N chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng với HCl với tỉ lệ mol nX : nHCl = 1 : 1. Số đồng phân cấu tạo của X là
A.2.
B.3.
C.4.
D.5.
- Câu 79 : C4H9O2N có số đồng phân amino axit là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao