Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 11 năm 2018 Trư...
- Câu 1 : Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. \(\cos x = - 1 \Leftrightarrow x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
B. \(sinx = 0 \Leftrightarrow x = k2\pi \)
C. \(sinx = - 1 \Leftrightarrow x = - \frac{{3\pi }}{2} + k2\pi \)
D. \(\cos x = 0 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k\pi \)
- Câu 2 : Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm với mọi m:
A. \(\cot x = \frac{1}{m}\)
B. \(\tan x =m\)
C. \(\sin x =m\)
D. \(\cos x =m\)
- Câu 3 : Phương trình \(\cot \left( {2x - \frac{\pi }{6}} \right) = 0\) có tất cả nghiệm là :
A. \(x = \frac{{ - \pi }}{3} + k\frac{\pi }{2}\)
B. \(x = \frac{{2\pi }}{3} + k\pi \)
C. \(x = \frac{{ \pi }}{3} + k\frac{\pi }{2}\)
D. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \)
- Câu 4 : Phương trình lượng giác: \({\sin ^2}x - 2\sin x = 0\) có tất cả các nghiệm là:
A. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \)
B. \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
C. \(x = k2\pi \)
D. \(x = k\pi \)
- Câu 5 : Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. \(\cos \left( {x - {{30}^0}} \right) = 0\)
B. \(\tan \left( {x - \frac{{2\pi }}{3}} \right) = 1\)
C. \(\sin \left( {x - 3} \right) = \frac{3}{2}\)
D. \(\cot x = \frac{\pi }{3}\)
- Câu 6 : Phương trình lượng giác: \(\sqrt 3 .\,\tan \,x - 3 = 0\) có tất cả các nghiệm là:
A. \({\rm{x}} = \pm {60^0} + k{180^0}\)
B. \({\rm{x}} = {60^0} + k{180^0}\)
C. \({\rm{x}} = {60^0} + k{360^0}\)
D. \({\rm{x}} = - {60^0} + k{180^0}\)
- Câu 7 : Phương trình \(\sin 2x = - \sin \frac{\pi }{3}\) nghiệm có dạng \(x = \alpha + k\pi ,\frac{{ - \pi }}{4} \le \alpha \le \frac{{3\pi }}{4}\) và \(x = \beta + k\pi ,\frac{{ - \pi }}{4} \le \beta \le \frac{{3\pi }}{4}\). Khi đó tích \(\alpha\) và \(\beta\) bằng :
A. \(\frac{{{\pi ^2}}}{9}\)
B. \(-\frac{{{\pi ^2}}}{9}\)
C. \(\frac{\pi }{9}\)
D. \(\frac{{ - 4{\pi ^2}}}{9}\)
- Câu 8 : Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(\sin x - \sqrt 3 \cos x = - \sqrt 2 \) có dạng: \(x = \frac{{a\pi }}{b}\left( {a,b \in {N^*},\left( {a;b} \right) = 1} \right).\) Khi đó \(2a-b\) là:
A. 0
B. - 1
C. - 2
D. 1
- Câu 9 : Xét phương trình \(\sin x = a\). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Phương trình luôn có nghiệm với mọi số thực \(a < 1\)
B. Phương trình luôn có nghiệm \(\forall a \in R\).
C. Phương trình luôn có nghiệm với mọi số thực \(a \le 1\).
D. Phương trình luôn có nghiệm với mọi số thực a thỏa \(\left| a \right| \le 1\).
- Câu 10 : Phương trình \(\sin 2x = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\) có bao nhiêu nghiệm thuộc \(\left( {\pi ;4\pi } \right)\):
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
- Câu 11 : Tập xác định của hàm số \(y = 2\cos x - 1\) là:
A. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)
B. D = R
C. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
D. \(D = R\backslash \left\{ {\pi + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
- Câu 12 : Cho phương trình: \(\cos \left( {5x - \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\). Gọi \(x_0\) là nghiệm âm lớn nhất của phương trình khẳng định nào sau đây đúng:
A. \({x_0} \in \left( { - \frac{\pi }{3}; - \frac{\pi }{4}} \right)\)
B. \({x_0} \in \left( { - \frac{\pi }{4}; - \frac{\pi }{6}} \right)\)
C. \({x_0} \in \left( { - \frac{\pi }{6};0} \right)\)
D. \({x_0} \in \left( { - \frac{\pi }{2}; - \frac{\pi }{3}} \right)\)
- Câu 13 : Phương trình \(3{\cos ^2}x - 4\cos x - 7 = 0\) có tất cả các nghiệm là:
A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \pi + k\pi ;\\x = \pm \arccos \frac{7}{3} + k2\pi \end{array} \right.\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}x = \pi + k2\pi \\x = \arccos \left( {\frac{7}{3}} \right) + k2\pi \end{array} \right.\)
C. \(x = \pi + k2\pi \)
D. \(x = \pm \arccos \frac{7}{3} + k2\pi \)
- Câu 14 : Phương trình \(tan\left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3 \) có tất cả các nghiệm là:
A. \(x = {25^0} + k{180^0}\)
B. \(x = {75^0} + k{180^0}\)
C. \(x = {25^0} + k{60^0}\)
D. \(x = {60^0} + k{60^0}\)
- Câu 15 : Trong tất cả các hàm số cho dưới đây hàm số nào xác định \(\forall x \in R\)
A. \(y = \frac{{1 - 3\cos x}}{{ - 3 - \sin x}}\)
B. \(y = 1 + tanx\)
C. \(y = \frac{{1 + \cos x}}{{\sin 2x}}\)
D. \(y = \frac{{1 - \cos x}}{{1 - \sin x}}\)
- Câu 16 : Phương trình \(\cot \left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right) + 1 = 0\) có tất cả các nghiệm là:
A. \(x = - \frac{{7\pi }}{{24}} + k\pi \)
B. \(x = \frac{{7\pi }}{{24}} + k\pi \)
C. \(x = \frac{\pi }{{24}} + k\frac{\pi }{2}\)
D. \(x = - \frac{{7\pi }}{{24}} + k\frac{\pi }{2}\)
- Câu 17 : Trong các công thức sau công thức nào sai:
A. \(\cot x = \cot \alpha \Leftrightarrow x = \pm \alpha + k2\pi \)
B. \(tanx = tan\alpha \Leftrightarrow x = \alpha + k\pi \)
C. \(\cot x = \cot \alpha \Leftrightarrow x = \alpha + k\pi \)
D. \(\cos x = \cos \alpha \Leftrightarrow x = \pm \alpha + k2\pi \)
- Câu 18 : Tất cả các giá trị của m để phương trình \(\left( {2m + 1} \right)\sin x - \left( {m + 2} \right)\cos x = 2m + 3\) vô nghiệm là:
A. \(m > 2 - 2\sqrt 2 \)
B. \(2 - 2\sqrt 2 \le m \le 2 + 2\sqrt 2 \)
C. \(2 - 2\sqrt 2 < m < 2 + 2\sqrt 2 \)
D. \(m < 2 + 2\sqrt 2 \)
- Câu 19 : Phương trình \(2{\cos ^2}2x + \left( {\sqrt 3 - 2} \right)\cos 2x - \sqrt 3 = 0\) có tất cả các nghiệm là:
A. \(x = k\pi ;x = \pm \frac{{5\pi }}{{12}} + k\pi \)
B. \(x = k\pi ;x = \frac{{5\pi }}{{12}} + k\pi \)
C. \(x = k2\pi ;x = \frac{{ - 5\pi }}{6} + k\pi ;x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \)
D. \(x = \frac{{ - 5\pi }}{{12}} + k\frac{\pi }{2}\)
- Câu 20 : Xét hai mệnh đề :(I): Các hàm số \(y=\sin x\) và \(y=\cos x\) đều có tập xác định là D = R .
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả (I), (II) đều sai.
D. Cả (I), (II) đều đúng.
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau